Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 5 - Tuần 2 - Luyện tập (Tiết 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn bài cũ 4. Viết số thích hợp vào ô trống:. 5 7 7   35 a/   2 2  10 5. 3 3 25  75  b/   4 4 25  100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số : 0. 1. 1 10. 2 10. 3 ....... 10. 4 ....... 10. 5 ....... 10. 6 ....... 10. 7 ....... 10. 8 ....... 10. 9 ...... 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 2. Viết các phân số sau thành phân số thập phân 11 2. ;. 15 4. ;. 31 5. • Muốn chuyển đổi phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào ?. Muốn chuyển đổi phân số thành phân số thập phân ta tìm một số nhân với mẫu để có 10; 100; 1000,…rồi lấy cả tử và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân.( cũng có khi ta rút gọn phân số đã cho thành phân số thập phân).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 2. Viết các phân số sau thành phân số thập phân 11 2. ;. 15 4. ;. 31 5. 11 2. 11 5 55   2 5 10. 15 4. 15 25 375   4 25 100. 31 5. 31 2 62   5 2 10. Muốn chuyển đổi phân số thành phân số thập phân ta tìm một số nhân với mẫu để có 10; 100; 1000,…rồi lấy cả tử và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân.( cũng có khi ta rút gọn phân số đã cho thành phân số thập phân).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100 : 6 25. ;. 500 1000. ;. 18 200. 6 4 24 6   25 4 100 25 500 500 :10 50   1000 1000 :10 100 18 200. 18 : 2 9   200 : 2 100. Muốn viết phân số thành phân số thập phân có mẫu số là 100 ta tìm một số nhân với mẫu để tích là 100 rồi lấy cả tử và mẫu số nhân với số đó . Hoặc ta rút gọn phân số đã cho thành phân số thập phân có mẫu số là 100..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP > <. ?. 7 10. 9 10. 92 ...... 87 > 100 100. 5 ...... 50 = 10 100. 8 ...... > 29 10 100. ...... <. =. Vì:. 8 8 10 80   10 10 10 100.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 3. 5. Một lớp học có 30 học sinh ,trong đó có số học sinh là học sinh 10 2 giỏi Toán , số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt .Hỏi lớp học 10 đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán ,bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng - Tóm tắt đề : Việt? 3 Có 30 HS: 10 Số HS giỏi Toán. 2 Số HS giỏi Tiếng Việt 10 Có … HS giỏi Toán? Có … HS giỏi Tiếng Việt?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP 5.Tóm tắt đề : Có 30HS 3 Số HS giỏi Toán 10 2 Số HS giỏi Tiếng Việt 10 Có … HS giỏi Toán? Có … HS giỏi Tiếng Việt?. Bài giải Số học sinh giỏi Toán của lớp đó là : 3 30  9( HS ) 10 Số học sinh giỏi Tiếng Việt của lớp đó là . 2 30  6( HS ) 10 Đáp số: - 9 HS giỏi Toán. - 6 HS giỏi Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP. DẶN DÒ. •Về nhà xem trước bài Ôn tập :Phép cộng và phép trừ hai phân số..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×