Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT VÕ NHAI TRƯỜNG THCS TRÀNG XÁ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TÓAN 8 (Thời gian: 90 phút). I. Lí thuyết ( 2 điểm ) Viết dạng tổng quát hằng đẳng thức bình phương một tổng, một hiệu, lập phương một tổng, một hiệu lấy ví dụ minh họa. II. Bài tập ( 8 điểm ) Bài 1(2,0 điểm) : Thực hiện phép tính: 4 2 x + + x −1 1 − x x − 1 3x x2 : b) 2 x  2 y x  y. a). Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 15x + 20y b) x – y – 5x + 5y Câu3: (1,5 điểm) Cho phân thức:. 2. x −4 x+ 4 x −2. a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật. c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I .Lí thuyết: viết đúng 4 hằng đẳng thức (1điểm) Lấy được 4 ví dụ áp dụng 4 hằng đẳng thức (1điểm) II.Bài tập. Câu1 1. Đáp án 4. . 2. . x. x  1 1 x x  1 4 2x 2x   x 1 x 1 a/. . 4 x 1. . 2 x 1. Điểm . x x 1. 3x.  x  y  3x x2 :  2 x  2 y x  y  2 x  2 y  .x 2 3 x.  x  y . 3   2 2  x  y  .x 2x. 2 3. 4. b/ a/10x + 15y = 5(2x + 3y) b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2) a) Điều kiện xác định: x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 x − 2¿ 2 ¿ ¿ b) Rút gọn phân thức. x 2 −4 x+ 4 =¿ x −2 M. 1,0. 1,0. 0,5 0,5 0,5 1,0. A. 0,5 D. B. E. C. a) Tứ giác ACEM là hình bình hành vì: 1 Ta có: DE // AC; DE = AC (1) 2 Mà ME = 2DE (2) 1 ⇒ ME // AC và ME = AC Từ (1) và (2) b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật vì: DA = DB; DE = DM 0 Và ^ E=90 (do tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến) 1 c) AE  BC. (Chứng minh trên). 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 S ABC  AE BC  8 12 48(cm 2 ) 2 2. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×