Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên dạy: LÊ VINH HẠNH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỊA LÝ 9. Xác định vùng đồng bằng sông Hồng. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với các khu vực nào của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỊA LÝ 9. - Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng mang ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỊA LÝ 9. Sông Hồng đỏ nặng phù sa. - Quan sát lược đồ Hình 20.1, hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của vùng? (đất, khí hậu, nguồn nước, tài nguyên biển…).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỊA LÝ 9. - Quan sát Hình 20.1, hãy kể tên và nêu sự phân bố các loại đất ở Đồng bằng sông Hồng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỊA LÝ 9. - Đặc điểm tự nhiên ở đây có những thuận lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỊA LÝ 9. Trồng rau vào vụ đông xuân - Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng. - Khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỊA LÝ 9. - Xác định nơi phân bố của một số loại khoáng sản? - Chúng được sử dụng vào ngành kinh tế nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỊA LÝ 9. - Vùng ven biển và biển có những thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỊA LÝ 9. Dự báo đường đi và khu vực ảnh hưởng của bão. Ảnh: NCHMF Tự nhiên của vùng có những khó khăn gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỊA LÝ 9. Bảng 20.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở đồng bằng sông Hồng.. Tiêu chí. Đơn vị tính. ĐBSH. Cả nước. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. %. 1.1. 1.4. Tỉ lệ thất nghiệp đô thị. %. 9.3. 7.4. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. %. 26. 26.5. Thu nhập bình quân đầu người/1tháng. Nghìn đồng. 280.3. 295. Tỉ lệ người biết chữ. %. 94.5. 90.3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 73.7. 70.9. Tỉ lệ dân thành thị. %. 19.9. 23.6. - Nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỊA LÝ 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×