Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Thực hiện các phép tính sau a) 5 + 7 = 12 b) 3.5. = 15. c) 9 – 5. =4. d) 3 – 9 =. ?. (Không có kết quả vì số bị trừ nhỏ hơn số trừ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> o. C. 60 50 40 30 20 10 0 -10 -20 -30. Chương II:. Số nguyên Những con số này có ý nghĩa gì Khi nào ta viết số có trừ ???.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1. Các ví dụ. Các số : - 1; - 2 ; - 3... gọi là các số nguyên âm Cách đọc:. Số. -1. Cách đọc Âm một (Trừ 1). -2. -3. Âm hai (Trừ 2). Âm ba (Trừ 3). Ví dụ: 1. Để đo nhiệt độ,người ta dung các nhiệt kế.Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C (đọc là 100 độ C)Nhiệt độ của nước đang sôi là 100°C ( đọc là 100 độ C).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Ví dụ: 1. Để đo nhiệt độ,người ta dung các nhiệt kế.Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C (đọc là 100 độ C)Nhiệt độ của nước đang sôi là 100°C ( đọc là 100 độ C).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Ví dụ: 1 Để đo nhiệt độ,người ta dung các nhiệt kế.Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C (đọc là 100 độ C)Nhiệt độ của nước đang sôi là 100°C ( đọc là 100 độ C). 50 40 30 20 10 0 -10 -20 -30 -40.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Ví dụ: 1 50. Để đo nhiệt độ,người ta dung các nhiệt kế.Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0°C (đọc là 100 độ C)Nhiệt độ của nước đang sôi là 100°C ( đọc là 100 độ C) Nhiệt độ trên nhiệt kế là 20° C Nhiệt độ dưới 0° C được viết với dấu “ – “ đằng trước Nhiệt độ 10 độ dưới 0° C được viết - 10° C Đọc là âm mười độ C hoặc Trừ mười độ C. 40 30 20 10 0 -10 -20 -30 -40.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM o. C. 2.Ví dụ. 50 40. Ví dụ 1:. 30. Số âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0oC. 20. Nhiệt độ nước đá đang tan là 0° C. 10 0 -10 -20 -30 -40.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1: Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội : 18° C Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1: Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Huế: 20° C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1: Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Đà Lạt:19 °C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1:Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. TP.HCM: 25°C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1:Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Bắc Kinh : - 2°C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1:Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Bắc Kinh : - 2°C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1:Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Mát-xcơ-va : -7°C. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1:Đọc nhiệt độ các thành phố sau:. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Paris: 0° C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. New York: 2° C. Hà Nội Huế Đà Lạt TP. HCM. 18oC 200C 190C 250C. Bắc Kinh Mát –xcơ –va Pari Niu-yooc. -20C -70C 00C 20C.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 Đọc nhiệt độ ở các thành phố dưới đây: Hà Nội. 18oC. Bắc Kinh. Huế. 200C. Mát –xcơ –va -70C. Đà Lạt. 190C. Pari. 00C. TP.Hồ Chí Minh. 250C. Niu-yooc. 20C. ? Thành phố nào nóng nhất? Thành phố nào lạnh nhất?. -20C. TP.Hồ Chí Minh Mát –xcơ –va.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM b/ Ví dụ2: Để đo độ cao thấp khác nhau trên trái đất, người ta lấy mực nước biển làm chuẩn. * Quy ước: Độ cao mực nước biển là 0 mét. - Độ cao trung bình của cao nguyên Đắc Lắc là 600m. Ta nói: Cao nguyên Đắc Lắc có độ cao trung bình cao hơn 600 m so với mực nước biển. 0m (mực nước biển) + Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển 65m Ta caobình trung bình của lục địa Việtlà Độ nói: cao Độ trung của thềm lụcthềm địa Việt Nam Company Logo Nam là -65m. bao nhiêu mét?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. 2. Đọc độ cao các địa điểm sau. Fansipan cao 3143 m.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. Đáy vịnh Cam Ranh cao – 30 m Nghĩa là :. Đáy vịnh Cam Ranh thấp hơn mặt nước biển 30 m.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Ví dụ 3: Nếu ông A có 10000 đồng Ta có thể nói: ” ông A có 10000 đồng” Còn nếu ông A nợ 10000 đồng Ta có thể nói: ”ông A có -10000 đồng”..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. Ví dụ 3: Để chỉ số tiền nợ Vậy là mình có -20000 đ. Bạn B. Bạn A. Cậu còn nợ tớ 20000 đ đấy nhé!.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. 3. Đọc và giải thích các câu sau a) Ông Bảy có – 150 000 đ Nghĩa là ông Bảy nợ 150 000 đ b) Bà Năm có 200 000 đ Nghĩa là Bà Năm có 200 000 đ c) Cô Ba có – 30000 đ Nghĩa là : Cô Ba nợ 30 000 đ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1. Các ví dụ. Chiều âm:. Từ phải sang trái. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 Chiều dương: Từ trái sang phải.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Cách vẽ trục số:. .
<span class='text_page_counter'>(27)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Cách vẽ trục số:. . -4 -3 -2 -1 0. 1 2 3. 4 5 6.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Chiều âm:. Từ phải sang trái. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 Chiều dương: Từ trái sang phải.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 2. Trục số. Chiều âm:. Từ phải sang trái. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 Chiều dương: Từ trái sang phải.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 2. Truc số. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5. ?.4. 6 7 4 3 2 1 0 -1 -2 -3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 2. Trục số. 4 Các điểm A, B, C,D ở trước số trên hình 33 biểu diễn những số nào? A. B. -6. -2. 0. C. D. 1. 5. Điểm A biểu diễn số -6. Kí hiệu: A(6) B(-2); C(1); D(5).
<span class='text_page_counter'>(32)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Bài 2/68(sgk). Đọc độ cao các địa điểm sau. Đỉnh núi Everest cao 8848 m (Cao nhất thế giới).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Bài 2/68(sgk). Đọc độ cao các địa điểm sau. Đáy vực Ma-ri-an cao – 11524 m (Sâu nhất thế giới).
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thảo luận nhóm Bài 4/68(SGK) a)Hãy ghi điểm gốc O vào trước số sau: 4 5. -3. b) Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 ở trục số sau: -10. -5. 0 1 2.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 4/68(SGK) a)Hãy ghi điểm gốc O vào trước số sau 4 5 0 -3 b) Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 ở trục số sau: -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 c) Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -5 và 0 ở trước số sau:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. Hướng dẫn về nhà Bài 3/68(SGK)_: Người ta còn dùng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. Chẳng hạn,nhà toán học Pytago sinh năm -570 nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên 1. Sách giáo khoa để hiểu rõ các ví dụ có các số nguyên âm 2. Tập vẽ thành thạo trục số 2. Bài tập về nhà: a) 2; 3b; 5 SGK trang 68 b) 1;2; 3; 4; 5; 6;7; 8 SBT ( tr.54 - 55).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN. QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>