Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI HOC SINH GIOI TOAN THCS TINH PHU YEN NAM 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 PHÚ YÊN THCS Năm học : 2012 – 2013 Môn thi : Toán ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (Đề thi có 1 trang) ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh Số báo danh Chữ kí Câu 1: ( 5,0 điểm) a) Cho A  2012  2011; B= 2013  2012 . So sánh A và B? 3 3 b) Tính giá trị biểu thức: C  15 3  26  15 3  26 . 3 3 3 3 c) Cho 2 x 3 y 4 z . Chứng minh rằng:. 2 x2  3 y 2  4z 2 3. 2333 4. 1 x Câu 2: ( 3,0 điểm) Giải phương trình : . 2.  2 x  2. 2.  2. 1. 1. x. 2.  2 x  3. 2. . 5 4. .. 8  2 x  y   10  4 x  y   3  2 x  y  2 0   2 2x  y  2  2 x  y  Câu 3: ( 4,0 điểm) Giải hệ phương trình : . 2. 2. Câu 4: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC ( Q khác B; C). Trên AQ lấy điểm P( P khác A; Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB; AC tại M, N. AM AN PQ   1 AB AC AQ a) Chứng minh rằng : AM AN PQ 1  AB  AC  AQ 27 b) Xác định vị trí điểm Q để. Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm C thuộc bán kính OA. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) tại D. Đường tròn tâm I tiếp xúc với nửa đường tròn (O) và tiếp xúc với các đoạn thẳng CA, CD. Gọi E là tiếp điểm của AC với đường tròn ( I ) . Chứng minh : BD = BE. Câu 6: ( 2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 1 – xy, trong đó x, y là các số thực 2013 2013 1006 1006 thỏa mãn điều kiện : x  y 2 x y. ----------------- Hết --------------Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1: ( 5,0 điểm) a) Cho A  2012  2011; B= 2013  2012 . So sánh A và B? 3 3 b) Tính giá trị biểu thức: C  15 3  26  15 3  26 . 3 3 3 3 c) Cho 2 x 3 y 4 z . Chứng minh rằng:. 2 x2  3 y2  4z2 3. 23 33 4. 1. Giải: a) Ta có : A. B. . 2012 . 2011.  . . 2012  2011. 2012  2011. 2013 . 2012. . . . 2013  2012. 2013  2012. . . 1 2012  2011. . 1 2013  2012. 2012  2011  2013  2012. Mà Nên. 1 1  2012  2011 2013  2012 hay A > B.. 3 3 b) Tính giá trị biểu thức: C  15 3  26  15 3  26 ..  3 3 3  18  12 3  8  . 3. 3. 3. 3. 3 3  18  12 3  8. 2. 3  3 3 2  3 3 22  23 . . . 3. 3 2  3. 3. . 3. 3 2. . 3. 3. 3. 2. 3  3 3 2  3 3 22  23.  3 2. 3  2 4. 3. c)Cho 2 x 3 y 4 z . Chứng minh rằng: Mình chưa biết giải, bạn nào biết chỉ giúp. Nhưng mình kiểm tra thấy đề không đúng. 3 3 3 Cho x  12; y = 8; z = 6 3 3 3 Thì 2 x 3 y 4 z  2 12 3 8 4 6 24 ( Thỏa mãn đẳng thức) 3. Nhưng. 2x2  3 y2  4z 2 3. 23 33 4. 3. . 2 3 122  3 3 82  4 3 62 1 3 2333 4. 1 x Câu 2: ( 3,0 điểm) Giải phương trình :  . 1 2. . 1.   x 1 1   x 1 2. 2. 2. . 2. . 5 4. 2.  2 x  2. 2. . 1. x. ĐKXĐ : x  R 2. 2.  2 x  3. 2. . 5 4. (*). ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2 t  x  1  1 1 Đặt t  x  2 x  2 thì. (*) . 1 1 5 2 2    4  t  1  4t 2 5t 2  t  1 2 2 t  t  1 4.  5t 4  10t 3  3t 2  8t  4 0 .  t  1 0  3  2  5t  15t  12t  4 0.  t  1  5t 3  15t 2  12t  4  0.  t 1   Pt voâ nghieäm vì t 1 . Vậy S  1. 8  2 x  y  2  10  4 x 2  y 2   3  2 x  y  2 0  I  2 2 x  y   2  2x  y Câu 3: ( 4,0 điểm) Giải hệ phương trình : . . * Điều kiện xác định :. x. y 2.. 2     y 2     y    10  4     3  2    y  0 2 2  y 0            I   1 2 y    2   2  y y  2  y x    2  2 thì  Nếu : PTVN. Nên hệ PT ( I ) vô nghiệm. Nếu. x. y 2 Chia 2 vế phương trình (1) cho  2 x  y   2 x  y  . Ta có :. 2x  y  2x  y 8  2 x  y  2  10  4 x 2  y 2   3  2 x  y  2 0 8  10  3 0 (*)  2x  y 2x  y     2 2 x  y   2   2 x  y  2 2 (**) 2x  y   2x  y 2x  y t 2 x  y thì Đặt  3 1  3 1 3 0   t  2   t  4  0  t  2 Ê; t= 4    t 2x  y 3 5 3   x y t 2 2 thì 2 x  y 2 + Với.  *  8t  10 . Thay vào (**). Ta có : 5 2 y  y  2. 2 1 2  6 y  2 5 2y 2 y  y 2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1 1 1 1  12y2  4 y  1 0   y    y   0  y  ; y  2 6 2 6  1 5 1 5 y  x   2 2 2 4 ( thỏa mãn ĐKXĐ)  Với. 1 5 1 5  x   6 2 6 12 ( thỏa mãn ĐKXĐ)  Với 2x  y  1 3 1   x y t 10 . Thay vào (**). Ta có : 4 thì 2 x  y 4 + Với 3 2 2 y  y  2 3 10 2 y  y  8y2  20 y  25 0 : Phương trình vô nghiệm 10 y.   5  1  ;  Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm :  2 6  và.  5 1  ;   4 2. Câu 4: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC ( Q khác B; C). Trên AQ lấy điểm P( P khác A; Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB; AC tại M, N. AM AN PQ   1 c) Chứng minh rằng : AB AC AQ AM AN PQ 1  AB  AC  AQ 27 d) Xác định vị trí điểm Q để. A. M N. GIẢI: Gọi H PN  BC ; I=MP  BC . AN NC  1 Ta có: AC AC .. P. (1). Mặt khác : Áp dụng định lí Talet. Ta có: NC CH CI  IH CI IH     AC BC BC BC BC (2) CI AM  ; BC AB Vì MI // AC nên (3)  ABC  PHI Vì (g-g) PH PQ IH PQ IH PH     BC AB mà AB AQ nên BC AQ. B. H. Q. (4). AN NC AN CI IH AN AM PQ        1 Từ (1), (2), (3) và (4). Suy ra : AC AC AC BC BC AC AB AQ AM AN PQ   1 AB AC AQ Hay 4. I. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AM AN PQ CI AN IH CI BH IH 1    b) Từ câu a. Ta có : AB AC AQ BC AC BC BC BC BC 27 BC 3  CI IH HB  27 .. Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức cô si cho ba số không âm..  CI  IH  HB  CI IH HB  3. 3. . BC 3 27 .. 3 Ta có : Dấu “ = ” xảy ra khi CI = IH = HB. Đẳng thức xảy ra khi Q là trung điểm của BC. A. 2 AP  AQ. 3 và. N. M. P. B. H. Q. I. C. Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm C thuộc bán kính OA. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) tại D. Đường tròn tâm I tiếp xúc với nửa đường tròn (O) và tiếp xúc với các đoạn thẳng CA, CD. Gọi E là tiếp điểm của AC với đường tròn ( I ) . Chứng minh : BD = BE. Giải: Cách vẽ: + Vẽ phân giác của ADB cắt AB tại E. . Đường phân giác của ACD và đường thẳng vuông góc với AB tại E cắt nhau tại I. I ; IE.  là đường tròn tiếp xúc với AC; DC và (O). Ta có :  Thật vậy : Hạ IF  DC . Ta có : IE = IF ( t/c đường phân giác) Nên (I; IE) tiếp xúc với AC; DC và IECF là hình vuông. Chứng minh: + Chứng minh ba điểm B; F và G thẳng hàng.  sd PF IFG IGF   2 Ta có : IGF cân tại I nên   Xét OBG : AOG 2OBG ( Tính chất góc ngoài)   EP   1  GE    FP   1    1 1  GE EF EF FP     OBG  AOG      GFI  IF E        2 2  2 2 2 2   2 2  2 1  1   GFI  450  450  IGF  2IGF IGF 2 = 2. . . Nên ba điểm G, F và B thẳng hàng ( vì 2 tia GF và GB trùng nhau) 0  + Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADB : ADB 90 2 Nên BD BC BA (1).. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> +Áp dụng tính chất tiếp tuyến. Ta có : BE 2 BF .BG (2) FCB ( g-g). Mặt khác : AGB AB BG   BF BG  AB BC BF BC (3) 2 Từ (2) và (3). Suy ra : BE  AB.BC (4). Từ (1) và (4), suy ra : BD = BE.. Câu 6: ( 2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 1 – xy, trong đó x, y là các số thực 2013. 2013. 1006. thỏa mãn điều kiện : x  y 2 x 2013 2013 1006 1006 Giải: Từ x  y 2 x y. y1006. * Nếu x = 0  y 0 ; Nếu y = 0  x 0 * Nếu x 0; y 0 2013 2013 1006 1006 Thì x  y 2 x y. x 2013  y 2013 2  1006 1006 x y .  x x   y. 1006.  y  y   x. 1006. 2. x t  0 y Đặt.  *  xt  y 1t 2.  xt  2t  y 0 Thì Giải phương trình theo biến t. Ta có : 2. 2.  ' b '2  ac   1  xy 1  xy. . Để phương trình có nghiệm ( Dấu đẳng thức xảy ra ) Thì  ' 1  xy 0  xy 1 Nên giá trị nhỏ nhất của P = 1 – xy = 0 khi xy = 1 ( Nếu có thắc mắc cần trao đổi xin liên hệ qua hòm thư “ ” ) 6. ( *).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×