Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai dong vat an gi de song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC. BÀI KIỂM TRA Đề bài: ĐỀ XUẤT PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC VÀ CÁCH SỬ DỤNG TRONG BÀI “ ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG”. Họ và tên: Nguyễn Thị Như Quỳnh Lớp TU3E MSV: 13S9011218 Nhóm: chiều thứ 2 tiết 67.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mục Mụctiêu tiêubài bàihọc học. Kể tên được thức ăn của một số loài động vật. Phân loại được động vật theo nhóm thức ăn của chúng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thực Thựchiện hiệnmục mục tiêu tiêu11 Phương án 1: Quan sát băng hình Phương tiện dạy học: Đoạn phim được giáo viên chuẩn bị sẵn Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh xem phim và yêu cầu học sinh nêu tên những động vật xuất hiện trong đoạn phim và thức ăn của chúng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thực Thựchiện hiệnmục mục tiêu tiêu11 Phương án 2: Quan sát tranh Phương tiện dạy học: Các bức tranh Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh xem tranh và yêu cầu học sinh nêu tên những động vật trong tranh và thức ăn của chúng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH ẢNH VỀ MỘT SỐ LOÀI ĐỘNG VẬT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy nêu tên các con vật trong tranh và thức ăn của chúng? Sau khi học sinh xem tranh, trả lời câu hỏi thì giáo viên chốt lại nhu cầu thức ăn của động vật. Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn. Các động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thực Thựchiện hiệnmục mục tiêu tiêu22 Phương tiện dạy học: Bảng phụ, bút dạ Cách tiến hành: Sau khi giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm về nhà điều tra về thức ăn của một số loại vật nuôi trong nhà và những con vật mà em biết, hãy phân loại động vật theo thức ăn của chúng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm 4 về kết quả đã điều tra được: thức ăn của một số loại vật nuôi trong nhà và những con vật mà em biết theo mẫu đã được giáo viên cho trước: Nhóm 1: Nhóm động vật ăn thịt Nhóm 2: Nhóm động vật ăn cỏ, lá cây Nhóm 3: Nhóm động vật ăn hạt Nhóm 4: Nhóm động vật ăn sâu bọ Nhóm 5: Nhóm động vật ăn tạp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Trong bảng phân chia có một nhóm động vật ăn tạp. Giáo viên hỏi học sinh “Tại sao lại gọi là động vật ăn tạp” Kể tên một số động vật ăn tạp mà em biết.  Giáo viên cho học sinh quan sát một số động vật ăn tạp tiêu biểu và kết luận lại..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Động vật ăn tạp. => Động vật ăn tạp là loại động vật ăn cả thực vật và động vật.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luật chơi Giáo viên sẻ lần lượt chiếu các câu đố lên màn hình, nhiệm vụ của mỗi bạn là đọc kĩ câu đố và đưa ra đáp án đúng. Sau khi trả lời đúng con vật thì bạn phải nêu được thức ăn của con vật đó và nó thuộc nhóm nào. Mỗi lần trả lời đings bạn sẻ được nhận 1 bông hoa điểm tốt. Chúc bạn may mắn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bốn cây cột đình Hai đinh nhọn hoắt Hai cái lúc lắc Một cái tòng teng Trùng trục da đen Lại ưa đầm vũng Là con gì?. Đáp án: Con trâu Thức ăn: cỏ, lá mía… Thuộc nhóm động vật ăn cỏ, lá cây.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đôi mắt long lanh Màu xanh trong vắt Chân có móng vuốt Vồ chuột rất tài Là con gì?. Đáp án: Con mèo Thức ăn: thịt, cá, rau… Thuộc nhóm động vật ăn tạp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Con gì đuôi ngắn tai dài Mắt hồng lông mượt Có tài chạy nhanh Là con gì ?. Đáp án: Con thỏ Thức ăn: lá cây Thuộc nhóm động vật ăn cỏ và lá cây.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Con gì chân ngắn Mỏ lại có màng Mỏ bẹt màu vàng Hay kêu cạp cạp Là con gì?. Đáp án: Con vịt Thức ăn: cá, rau, thóc… Thuộc nhóm động vật ăn tạp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×