Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Những hình ảnh bên dưới gợi cho các em biết đến vùng kinh tế nào của Việt Nam ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. TẬP THỂ GIÁO VIÊN 1. PHẠM HỮU QUÝ 2. ĐÀO TRƯỜNG AN 3. THÌ PHƯỚC TÍNH 4. NGUYỄN VĂN CHÍNH 5. NGUYỄN KHÁNH DÂN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. NỘI DUNG BÀI HỌC I II III. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ. - Quan sát hình 20.1, hãy xác định: + Ranh giới giữa vùng Đồng bằng sông S = 14860km2 Hồng (ĐBSH) với các vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. + Vị trí đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ, TP HẢI PHÒNG các đảo này trực thuộc tỉnh, thành phố nào ? TP HẢI PHÒNG - Dựa vào SGK tr 71, em hãy cho biết, ĐBSH bao gồm các bộ phận nào hợp thành ? Diện tích là bao nhiêu ? - Với vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ như vậy sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hình 20.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng vùng ? sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ. NỘI DUNG CHÍNH - Đặc điểm: + Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và biển Đông. + Là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước. - Ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội: + Thuận lợi: Thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới, phát triển kinh tế biển. + Khó khăn: Giáp biển nên chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Dựa vào hình 20.1 và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư ? Thủ đô Hà Nội bên sông Hồng. NÔNG NGHIỆP ĐỜI SỐNG DÂN CƯ. Hình 20.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Hoạt động nhóm (3 phút) Nhóm 1, 2, 3 Kể tên các loại đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và sự phân bố của các loại đất đó. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ?. Nhóm 4, 5, 6 Trình bài đặc điểm khí hậu và thủy văn của vùng Đồng bằng sông Hồng, nêu tên các con sông lớn ở nơi đây.. Nhóm 7, 8, 9 Kể tên và lên xác định nơi phân bố của các loại tài nguyên khoáng sản, các vườn quốc gia, các hang động và các bãi tắm của vùng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Nhóm Nhóm4, 7,1,5, 8,Sông 2,6: 9:3: Hồng + Đa Khí Khoáng dạng hậu:các nhiệt sản: loạithan đới đấtgió trong nâumùa (Hưng đó ẩm, đất phù có Yên), mùa sa khí chiếm đông thiên lạnh. diện nhiên tích lớn (Thái nhất. Bình), + đáĐất Thủy vôi phù (Hà văn: saNam, nguồn phânNinh bố nước ở Bình, hầu dồi khắp dào, Hải các nhiều Phòng), tỉnh, sông sét, thành cao lớn phố. lanh như (Hải sôngDương), Hồng, + sông nước ĐấtThái khoáng lầy thụt Bình, (Hà phân sông Nam, bốĐáy, ởNinh ô trũng …Bình. Hà –+ Nam Các –vườn Ninh.quốc gia: Tam Đảo + (Vĩnh ĐấtSông Phúc), feralit phân Vì bố (Hà ở Tây), ranh giới TháiBa Bình đoạn chảy Cúc giáp Phương với(Ninh cácTP vùng Bình),… khác, đảo Cát qua Hải Dương Bà. + Các hang động: ở Ninh Bình, Hà + Nội. Đất phèn, đất mặn phân bố ở dọc ven + Các biển. bãi tắm: Đồ Sơn, Cát Bà ở Hải Phòng.. Hình 20.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. VQG XUÂN THỦY. VQ. ĐẢO M A GT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bãi biển và bãi tắm Đồ Sơn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Biển đảo Cát Bà.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. NỘI DUNG CHÍNH - Đặc điểm: + Châu thổ do sông Hồng bồi đắp. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. + Nguồn nước dồi dào. + Đất phù sa là chủ yếu. + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. + Có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Với các đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên như vậy sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ?. Du lịch Đồ Sơn. Hình 20.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một số thiên tai ở vùng Đồng bằng sông Hồng. RAU BỊ ÚA VÀNG VÌ SƯƠNG MUỐI. LÚA ĐÔNG XUÂN THIẾU NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. NỘI DUNG CHÍNH - Ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội: + Thuận lợi: . Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. . Thời tiết mùa đông thuận lợi trồng các loại cây ưa lạnh. . Khoáng sản thuận lợi phát triển công nghiệp. . Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch. + Khó khăn: Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. Người/km2 - Dânthích số vùng ĐồngĐồng bằng bằng sông 1400 Giải tại sao HồngHồng (ĐBSH) nămcó2002 là: 1200 1179 sông là vùng mật độ 17,5 triệunhất người 1000 ……………. dân số cao cả nước ? - Mậtđộđộ số ĐBSH năm 800 Mật dândân số cao do: 600 2 1179 người/km 2002 là:………….. + Điều kiện tự nhiên thuận lợi 400 242 - Mậtdân độcư dân ĐBSH: cho tậpsốtrung đông. 114 200 81 0 gấp bao nhiêu lần so + Cao Hệ thống giao thông vậnvớitải mứcdàytrung bìnhđối cả khá và tương phát nước: triển. lầnkhai phá lãnh thổ lâu ……….. + Lịch5 sử + Caoquá gấptrình bao nhiêu so với đời, đô thịlầnhóa sớm vùngđất Trung nhất nước.du và Miền núi 10,3 lần nhưng diện tích Biểu đồ mật độ dân số của ĐBSH, Bắc Bộ:……. + Dân số đông + Caothổ gấp lần so lãnh lạibao nhỏnhiêu nên mật độvới dân Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước, năm 2002 14,6 lần vùng Tây Nguyên:…………. số cao..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III Mật độ dân số. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ĐBSH - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Thuận lợi - Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật. - Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế Khó khăn xã hội và môi trường. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Những thuận lợi và khó khăn của mật độ dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III Quan sáttỉ Tại sao bảng 20.1, lệ dân nhận thànhxét thị tình hình vùng dân cư, xã ĐBSH hội của thấp hơn vùng Đồng cả nước ? bằng sông Hồng (ĐBSH) so với cả nước.. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI Bảng 20.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐBSH, năm 1999. Tiêu chí Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn Thu nhập bình quân đầu người một tháng Tỉ lệ người biết chữ Tuổi thọ TB Tỉ lệ dân thành thị. Đơn vị tính. Đồng bằng sông Hồng. Cả nước. %. 1,1. 1,4. %. 9,3. 7,4. %. 26,0. 26,5. 280,3. 295,0. 94,5 73,3 19,9. 90,3 70,9 23,6. Nghìn đồng % Năm %.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI Một vùng nông thôn ở Hải Phòng. Một vùng nông thôn ở Hà Nội. Dựa vào các hình ảnh trên, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. Một đoạn đê ở đồng bằng sông Hồng Quan sát các hình ảnh trên, em hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. NỘI DUNG CHÍNH - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người năm 2002, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/km2 ; nhiều lao động kĩ thuật. - Ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội: + Thuận lợi: . Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. . Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật. . Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. . Có một số đô thị hình thành lâu đời (Hà Nội và Hải Phòng). - Khó khăn: . Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội. . Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1. Đồng bằng sông Hồng có ranh giới tiếp giáp với các vùng kinh tế nào sau đây ? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2. Loại đất nào trong các loại đất sau đây được xem là tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Đất phù sa B. Đất feralit C. Đất lầy thụt D. Đất mặn, đất phèn Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Dân số đông B. Mật độ dân số cao nhất nước C. Nhiều lao động kĩ thuật D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án: D.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ Bài tập 3 tr75. Dựa vào bảng 20.2 SGK tr75, vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (BQDNN) ở ĐBSH và cả nước (ha/người). Vùng. Đất nông nghiệp (nghìn ha). Dân số (triệu người). BQDNN (ha/người). Cả nước. 9406,8. 79,7. 0,12. ĐBSH. 855,2. 17,5. 0,05. - Các em về nhà học bài và làm bài tập số 3 SGK trang 75 vào vở, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 75. - Các em về chuẩn bị bài 21 Đồng bằng Sông Hồng (tiếp theo) : Tình hình phát triển kinh tế..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thank You!. TẬP THỂ GIÁO VIÊN 1. PHẠM HỮU QUÝ 2. THÌ PHƯỚC TÍNH 3. ĐÀO TRƯỜNG AN 4. NGUYỄN VĂN CHÍNH 5. NGUYỄN KHÁNH DÂN.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×