Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Cấu trúc của prôtêin ?. 2. Chức năng của prôtêin ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu hiện. TÍNH TRẠNG CỦA CƠ THỂ. ?. Nhân tế bào. GEN. ADN. Khuôn mẫu. PRÔTÊ IN. Qui định cấu trúc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> chất tế bào Nhân tế bào. GEN quy định cấu trúc của protein. ARN ?. prôtêin. Sơ đồ mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Met. Tir. U A A U Met. Arg Val. X. Arg G X X. X. AU. G. Val. Arg. Tir. Ser. A. A X U. G G. Gly G X G. X X A. Thr. tARN ?. tARN. Riboxom ? Ribôxôm A A U G G U A. Ser. G G UG G. X GG U A X U X X A X X. RIBÔXÔM. U G A GG U. mARN. mARN ?. X G X.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ser Val. Thr. Met. Arg. Tir. Val Ser. Thr Arg. Met Arg. Tir. U A. X. G X X. A U. X UG G UG G G AA. A X U. Gly G X G. X X A. AUG. GU A. X GG U A X U X X. A X X. U G A. GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ser Val. Thr. Ser. Arg. Arg. Met Arg. Tir. Val G X X. X. G G A Tir. GlyA X U G X G. A U A U. Met. U A. Thr. G. UG G X X A. X. A U G G UA. X GG U A X U X X. A X X. U G A. GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ser Val. Thr. Tir. Thr. Arg Ser. Met Arg. Arg. A U. Tir. G X X Met. U A. G. UG G. A. G X G G G. Gly. X X A. Val. X. X. A X U. AU. A U G G U A. X G G U A X U X X. A X X. U G A. GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ser Val. Arg. Met X Arg U A. Ser A U. Tir A. Met. Val. X. Thr. Tir. Thr. G G. G. UG G. A X U. Gly G X G. X X A. Arg. AU. A U G G U A. G X X X GG U A X U X X. A X X. U G A. GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Arg. Val. Tir. Met Arg X. G X X. Thr. AU U A. A X U. X. UG G Met. Val. Arg. Tir. A U A U G G U A. Gly G X G. X X A. Ser. G. A. G G. X GG U A X U X X. A X X. U G A. GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Met. Tir. U A A U Met. Val. Arg Val. X. Arg G X X. X. AU. G. Arg. Tir. Ser. A A U G G U A. Ser. A. G G. A X U. Gly G X G. X X A. Thr. G G UG G. X GG U A X U X X A X X. U G A GG U. X G X.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Met. U A Met. Val. Arg. Arg. Val. X. Tir. X. Ser. Tir. Ser Arg. G X X. AU. A U. A G. A X U. G G. Gly G X G. X X A. Thr. UG G A U G G U A X GG U A X U X X A X X. U G A GG U. RIBOÂSOÂM DÒCH CHUYEÅN 1 NAÁC 3 NUCLEÂIC THEO CHIEÀU 5’. X G X. 3’.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHUỖI AXIT AMIN ĐƯỢC HÌNH THAØNH. Met. Val. Arg. Ti r. Ser. Thr. A U G G U A X G G U A X U X X A X X U G A G G U X AG. 5’ 3’.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Arg. Met. Tir. Val. U A A U. Met. X. Arg G X X. X. A U. G. Val. A. AX. G G. Gly G. Arg. Tir. Ser. XG. tARN. Riboxom G G. U G G. U X X. A X X. A G U A. U. X X A. Thr. Chuỗi a xit amin. A U G. Ser. X G G. U A X. RIBÔXÔM. U G A. G G U. X G X. mARN. Quan sát hình và trả lời các câu hỏi của phiếu học tập 1 : 1 -Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau? 2-Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của ARN khi ở trong ribôxôm 3-Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên nguyên tắc nào? 4-Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 -Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau? A liên kết U, G liên kết X. 2-Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ri bô xôm ?. 3nuclêôtit của mARN tương ứng với 1 axit amin 3-Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên những nguyên tắc nào?. -Nguyên tắc bổ sung : A liên kết U, G liên kết X và ngược lại - Nguyên tắc khuôn mẫu: mạch mARN làm khuôn để tổng hợp chuỗi a xit amin 4-Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin?. Trình tự các nuclêôtit trên mARN quy định trình tự các axít amin trong prôtêin.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GEN. 1. mARN. 2. Protein. 3. Tính trạng. Dựa vào hình ảnh , thông tin SGK và sơ đồ để hòan thành phiếu học tập 2 :.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Mối liên hệ : - ...........là Gen khuôn mẫu để tổng hợp .................. mARN - mARN là .....................để khuôn mẫu tổng hợp .................................... chuỗi axit amin cấu thành nên .......................... Protein - ..................chịu tác động của môi trường biểu hiện Protein thành tính ......................... trạng 2. Bản chất : - Trình tự các ..........................trên ADN qui định trình tự các nucleotit ..................trên .................. nucleotit mARN - Trình tự các ..........................trên ............ qui định trình nucleotit mARN tựchuỗi .......................... axit amin - Trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành ................. và biểu hiện thành.................... Protein tính trạng -> ............... Gen qui định tính trạng..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trß ch¬i gi¶i « ch÷ 1 2. P h § a P R N A R. 3 4. « t i t N u c l ª « T r ¹ n g t Ý n h t ª i c t n u c l ª. 5 6 7. a x i. A x i t. R iI b n a m i n. © n. « x « m. §Æc ®iÓm Nguyªn h×nh Lo¹i Tªn th¸i, t¾c axit §¬n §¬n gäi cÊu N¬i sinh nuclªic ph©n chung ph©n tæng t¹o lý,cña cÊu cÊu cã hîp cña cÊu ADN, t¹o t¹o pr«tªin? ADN tróc nªn nªn cña ARN vµpr«tªin? mét c¬ mARN? ARN? vµthÓ m¹ch? Pr«tªin? đợc gọi là gì? §¸p ¸n.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1-Sự hình thành chuỗi axit amin dựa trên nguyên tắc: A - Giữ lại một nửa B - Nguyên tắc bổ sung C - Khuôn mẫu D - cả b và c 2-Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ giữa mARN và prôtêin là: A - A-G, T-X B - A-T, G-X C - A-U, G-X D - A-X, T-G 3- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng là: A - Mạch ADN tổng hợp mARN, mạch mARN tổng hợp chuỗi axit amin trong prôtêin,prôtêin biểu hiện thành tính trạng B - Mạch mARN tổng hợp nên ADN,mạch ADN tổng hợp nên prôtêin , prôtêinbiểu hiện thành tính trạng C - Mạch ADN tổng hợp nên tARN, mạch tARN tổng hợp nên prôtêin, prôtêin biểu hiện thành tính trạng D - Cả a và b đúng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào? Gen(1 đoạn AND) mARN Prôtêin tính trạng.. A–U;T-A G–X;X-G. A – U ; G – X, và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 19. :. MỐI QUAN HỆ. GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I-Mối quan hệ giữa A RN và prôtêin: - Sự hình thành chuỗi a xit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN theo NTBS và theo tương quan cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 a xit a min -Trình tự các nuclêotit trên mARN quy định trình tự các a xit a min trong prôtêin II-Mối quan hệ giữa gen và tính trạng - Sơ đồ về mối liên hệ giữa gen và tính trạng: 1. 2. 3. Tính trạng Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin +Trình tự các nuclêôtit trên AND quy định trình tự các nucleôtit trong ARN,thông qua đó AND quy định trình tự các a xit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng. *Hướng dẫnvề nhà: Trả lời câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập Đọc trước bài 20.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1-Mối liên hệ: -AND làm khuôn mẫu tổng hợp nên mARN -mARN làm khuôn để tổng hợp nên chuỗi a xít amin (cấu trúc bậc 1 của prôtêin) -Prôtêin hình thành tính trạng của cơ thể 2-Bản chất của mối liên hệ: -Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn AND quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN -Trình tự nuclêôtit của mạch khuôn mARN quy định trình tự các a xit amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin - Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể 3- Gen quy định tính trạng.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 19. :. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG. I-Mối quan hệ giữa A RN và prôtêin: •- Sự hình thành chuỗi a xit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN theo NTBS và theo tương quan cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 a xit a min •-Trình tự các nuclêotit trên mARN quy định trình tự các a xit a min trong prôtêin •II-Mối quan hệ giữa gen và tính trạng - Sơ đồ về mối liên hệ giữa gen và tính trạng: •Gen(một đoạn AND). 1. mARN. 2. Prôtêin. 3. Tính trạng. +Trình tự các nuclêôtit trên AND quy định trình tự các nuclêôtit • trong ARN,thông qua đó AND quy định trình tự các a xit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào? Gen(1 đoạn AND) mARN Prôtêin tính trạng.. A–U;T-A G–X;X-G. A – U ; G – X, và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(28)</span>