BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƢƠNG
HƢỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẺ EM
(Cập nhật năm 2018)
YhocData.com
Hà Nội, năm 2018
YhocData.com
LỜI NĨI ĐẦU
Những năm gần đây khoa học cơng nghệ trên thế giới phát triển mạnh mẽ,
trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành Y tế trong việc khám
bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhằm cập nhật, bổ sung kiến
thức mới về phác đồ chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh, Bệnh
viện Nhi Trung ương đã thành lập Hội đồng khoa học kỹ thuật gồm các Giáo
sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nhi theo từng chuyên khoa sâu để biên soạn
cuốn sách Hƣớng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh trẻ em (cập nhật năm
2018).
Cuốn sách bao gồm 272 bài viết, có sử dụng tài liệu tham khảo trong nước
và ngoài nước, cùng các chia sẻ thực tế của đồng nghiệp tại nhiều chuyên khoa
thuộc chuyên ngành Nhi khoa. Mỗi bài viết được biên soạn đảm bảo ngun tắc
thơng tin chính xác, hữu ích, cập nhật, ngắn gọn, đầy đủ, theo một thể thức
thống nhất và được thẩm định bởi Hội đồng khoa học của Bệnh viện.
Các bài viết trong Hƣớng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh trẻ em là cơ
sở pháp lý để thực hiện việc chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhi tại các cơ sở
khám, chữa bệnh của Việt Nam, đặc biệt là tại Bệnh viện Nhi Trung ương và hệ
thống bệnh viện vệ tinh.
Do những yêu cầu nghiêm ngặt và hạn chế về thời gian kể từ khi biên soạn tài
liệu tới khi ban hành, trong lần xuất bản này, chúng tôi chưa thể đề cập đầy đủ
tất cả các bệnh lý phổ biến, hay gặp trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản theo
từng chuyên khoa chuyên ngành. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật bổ sung những
thông tin này để phục vụ tốt nhất cho công tác khám, chữa bệnh.
Bệnh viện Nhi Trung ương trân trọng cảm ơn các Giáo sư, Phó Giáo sư,
Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa, chuyên ngành là tác giả hoặc là thành viên của Hội
đồng biên soạn, Hội đồng nghiệm thu và các nhà chuyên mơn đã tham gia góp
ý và giúp chúng tơi hồn thiện cuốn sách này.
Tuy đã hết sức cố gắng nhưng q trình biên soạn vẫn khó tránh khỏi sai
sót, vì vậy chúng tôi rất mong nhận được sự thông cảm của bạn đọc. Bệnh viện
Nhi Trung ương xin chân thành đón nhận mọi ý kiến đóng góp xây dựng để lần
tái bản tiếp theo sách sẽ hoàn thiện hơn nữa. Mọi ý kiến xin gửi về: Bệnh Viện
Nhi Trung ương- 18/879 La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
Chủ biên
GS.TS. LÊ THANH HẢI
YhocData.com
CHỦ BIÊN
GS.TS. Lê Thanh Hải
BAN ĐIỀU HÀNH
GS.TS. Lê Thanh Hải
PGS.TS. Trần Minh Điển
PGS.TS. Lê Thị Minh Hương
ThS. Trịnh Ngọc Hải
PGS.TS. Đào Minh Tuấn
TS. Lê Xuân Ngọc
TS. Phạm Thu Hiền
BAN BIÊN SOẠN
GS.TS. Lê Thanh Hải
PGS.TS. Trần Minh Điển
PGS.TS. Bùi Đức Hậu
PGS.TS. Bùi Văn Viên
PGS.TS. Đào Minh Tuấn
PGS.TS. Hồ Sỹ Hà
PGS.TS. Lê Thị Hồng Hanh
PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
PGS.TS. Nguyễn Diệu Thúy
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hà
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
PGS.TS. Ninh Thị Ứng
PGS.TS. Phạm Văn Thắng
PGS.TS. Trương Thị Mai Hồng
TS. Bùi Ngọc Lan
TS. Bùi Phương Thảo
TS. Cấn Thị Bích Ngọc
YhocData.com
TS. Cao Việt Tùng
TS. Cao Vũ Hùng
TS. Đặng Ánh Dương
TS. Đặng Thị Hải Vân
TS. Lê Ngọc Duy
TS. Lê Hồng Quang
TS. Lê Quỳnh Chi
TS. Lê Thị Thu Hương
TS. Lưu Thị Mỹ Thục
TS. Nguyễn Lý Thịnh Trường
TS. Nguyễn Ngọc Khánh
TS. Nguyễn Phạm Anh Hoa
TS. Nguyễn Hồng Hà
TS. Nguyễn Thị Hương Giang
TS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương
TS. Nguyễn Thu Hương
TS. Nguyễn Tuyết Xương
TS. Nguyễn Văn Lâm
TS. Phạm Duy Hiền
TS. Phạm Thị Mai Hương
TS. Phan Thị Hiền
TS. Thái Thiên Nam
TS. Tô Mạnh Tuân
TS. Trần Anh Quỳnh
TS. Trần Thị Chi Mai
TS. Trần Văn Học
TS. Vũ Chí Dũng
TS. BSCKII. Trịnh Quang Dũng
TS.KTV. Nguyễn Hữu Chút
BSCKI. Ngô Thị Thu Tuyển
YhocData.com
BSCKII. Nguyễn Thị Kim Oanh
BSCKII. Nguyễn Thị Lệ Thu
BSCKII.ThS. Lê Tuấn Anh
BSCKII. Trần Kinh Trang
ThS. Bạch Thị Ly Na
ThS. Chu Lan Hương
ThS. Đặng Hoàng Thơm
ThS. Đặng Thúy Hà
ThS. Đào Hữu Nam
ThS. Đỗ Thị Thúy Nga
ThS. Đỗ Thiện Hải
ThS. Đỗ Văn Cẩn
ThS. Dương Thị Thanh Bình
ThS. Hồng Hải Đức
ThS. Lê Thanh Chương
ThS. Lê Thị Hà
ThS. Lê Thị Hoa
ThS. Lê Thị Hương
ThS. Lê Thị Yên
ThS. Lương Thị Liên
ThS. Lương Thị Nghiêm
ThS. Lương Thị Phượng
ThS. Ngô Anh Vinh
ThS. Ngô Thị Hường
ThS. Nguyễn Đăng Quyệt
ThS. Nguyễn Đức Thường
ThS. Nguyễn Hoàng Nam
ThS. Nguyễn Kim Ngọc
ThS. Nguyễn Ngọc Chung
ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê
ThS. Nguyễn Thị Hà
YhocData.com
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng
ThS. Nguyễn Thị Mai Hoàn
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng
ThS. Nguyễn Thu Thủy
ThS. Nguyễn Thúy Hằng
ThS. Nguyễn Vũ Hoàng
ThS. Phạm Anh Tuấn
ThS. Phạm Hồng Sơn
ThS. Phạm Thị Thanh Nga
ThS. Phạm Thu Hà
ThS. Phó Đức Thúy
ThS. Phùng Cơng Sáng
ThS. Thành Ngọc Minh
ThS. Trần Thị Lý
ThS. Trần Thị Mạnh
ThS. Trần Thị Thu Hương
ThS. Trần Thu Hà
ThS. Trịnh Đỗ Vân Ngàư
ThS. Trịnh Thị Thu Hà
ThS. Trương Mạnh Tú
BS. Bùi Thị Hương Thùy
BS. Bùi Thị Kim Oanh
BS. Hoàng Thị Vân Anh
BS. Lê Thị Thu Dung
BS. Lương Thị Minh
BS. Nguyễn Phương Thảo
BS. Nguyễn Sỹ Đức
BS. Nguyễn Thị Kiên
BS. Nguyễn Thị Ngọc
YhocData.com
BS. Nguyễn Thị Thu Nga
BS. Nguyễn Thị Thu Trang
BS. Nguyễn Thị Thùy Liên
BS. Nguyễn Thị Vân Anh
BS. Thục Thanh Huyền
BS. Trịnh Thị Thủy
TỔ THƢ KÝ
TS. Lê Xuân Ngọc
BSCKI. Bùi Thị Hồng Hoa
BSCKI. Nguyễn Thanh Khải
Cnh. Trịnh Thị Thu
YhocData.com
MỤC LỤC
YhocData.com
Trang
Từ viết tắt ......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: Cấp cứu – chống độc .................................................................. 14
1. Nhận biết và xử trí các dấu hiệu đe dọa chức năng sống ở trẻ em ........................... 14
2. Cấp cứu cơ bản .............................................................................................................. 28
3. Tiếp cận chẩn đốn và xử trí bệnh nhi khó thở .......................................................... 47
4. Ngưng thở ngưng tim.................................................................................................... 54
5. Vận chuyển an toàn bệnh nhân trẻ em ........................................................................ 68
6. Nguyên tắc tiếp cận và xử lý ngộ độc cấp ở trẻ em ................................................... 75
7. Xử trí vết thương do người và súc vật cắn .................................................................. 80
8. Xử trí ong đốt ở trẻ em.................................................................................................. 84
9. Rắn cắn ........................................................................................................................... 92
Chƣơng 2: Điều trị tích cực ........................................................................ 102
1. Sốc tim trẻ em .............................................................................................................. 102
2. Sốc giảm thể tích tuần hồn ở trẻ em ........................................................................ 107
3. Sốc phản vệ ở trẻ em ................................................................................................... 115
4. Rối loạn kiềm toan ở trẻ em ....................................................................................... 125
5. Nuôi dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân nặng hồi sức cấp cứu ................................. 137
6. Tăng áp lực nội sọ ....................................................................................................... 144
7. Viêm phổi liên quan đến thở máy.............................................................................. 155
8. Nhiễm khuẩn huyết trên bệnh nhân đặt catheter mạch máu ................................... 161
Chƣơng 3: Sơ sinh ....................................................................................... 166
1. Bệnh màng trong ở trẻ đẻ non.................................................................................... 166
2. Hội chứng hít phân su ................................................................................................. 170
3. Khó thở nhanh thoáng qua ở trẻ sơ sinh.................................................................... 174
4. Tăng áp lực động mạch phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh ............................................... 178
YhocData.com
5. Bệnh phổi mạn tính ở trẻ sơ sinh ............................................................................... 183
6. Hạ đường huyết sơ sinh .............................................................................................. 188
7. Viêm ruột hoại tử......................................................................................................... 192
8. Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm .......................................................................................... 197
9. Nhiễm khuẩn sơ sinh muộn........................................................................................ 204
10. Đa hồng cầu sơ sinh .................................................................................................. 207
11. Thiếu máu ở trẻ sơ sinh ............................................................................................ 211
12. Xuất huyết não ở trẻ đẻ non ..................................................................................... 216
Chƣơng 4: Hồi sức ngoại ........................................................................... 221
1. Hồi sức bệnh nhi khe hở thành bụng......................................................................... 221
2. Hồi sức chấn thương sọ não ở trẻ em ........................................................................ 225
3. Phác đồ chẩn đoán và hồi sức bệnh thốt vị hồnh bẩm sinh có suy hô hấp sớm ..... 232
4. Tắc ruột sơ sinh............................................................................................................ 237
5. Teo thực quản .............................................................................................................. 241
6. Hồi sức bệnh nhi thoát vị qua dây rốn....................................................................... 246
7. Tiếp cận và hồi sức trẻ chấn thương nặng ................................................................ 250
Chƣơng 5: Hô hấp ....................................................................................... 257
1. Viêm phổi do vi khuẩn ở trẻ em ................................................................................ 257
2. Viêm phổi do virus...................................................................................................... 263
3. Viêm phổi không điển hình ở trẻ em......................................................................... 269
4. Viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em ............................................................................... 274
5. Khó thở thanh quản ở trẻ em...................................................................................... 279
6. Dị vật đường thở ở trẻ em........................................................................................... 283
7. Viêm mủ màng phổi ở trẻ em .................................................................................... 289
8. Tràn khí màng phổi ở trẻ em ...................................................................................... 295
Chƣơng 6: Miễn dịch – Dị ứng – Khớp ..................................................... 307
1. Hen phế quản ............................................................................................................... 307
2. Điều trị hen phế quản .................................................................................................. 311
YhocData.com
3. Dị ứng thức ăn ở trẻ em .............................................................................................. 320
4. Dị ứng thuốc ................................................................................................................ 324
5. Nhiễm trùng tái diễn.................................................................................................... 330
6. Phác đồ chẩn đoán và điều trị giảm bạch cầu trung tính nặng tiên phát ................ 336
7. Hội chứng wiskott- aldrich ......................................................................................... 342
8. Viêm khớp tự phát thiếu niên..................................................................................... 347
9. Phác đồ điều trị bệnh scholein henoch ...................................................................... 354
10. Viêm da cơ, viêm đa cơ ............................................................................................ 358
11. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lupus ban đỏ ............................................ 365
12. Bệnh viêm mạch trẻ em............................................................................................ 371
Chƣơng 7: Ung thƣ...................................................................................... 379
1. Sốt giảm bạch cầu hạt ở trẻ em ung thư .................................................... 379
2. Khối u hệ thần kinh trung ương ................................................................................. 385
3. U nguyên tủy bào ........................................................................................................ 393
4. U vùng tuyến tùng ....................................................................................................... 399
5. U sọ hầu........................................................................................................................ 404
6. Chẩn đoán và phân loại u nguyên bào thần kinh ở trẻ em ...................................... 408
7. Điều trị u nguyên bào thần kinh nhóm nguy cơ rất thấp, thấp và trung bình ....... 414
8. Điều trị u nguyên bào thần kinh nguy cơ cao ........................................................... 420
9. Bệnh sacôm cơ vân ..................................................................................................... 427
Chƣơng 8: Huyết học lâm sàng .................................................................. 434
1. Chẩn đoán và điều trị thiếu máu thiếu sắt ................................................. 434
2. Chẩn đoán và điều trị hemophilia .............................................................................. 437
3. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ nhỏ.......................................................... 445
4. Phác đồ điều trị suy tủy xương mắc phải .................................................................. 452
5. Phác đồ chẩn đoán điều trị huyết tán tự miễn ở trẻ em............................................ 459
6. Phác đồ điều trị hội chứng thực bào tế bào máu (HLH).......................................... 464
7. Chẩn đốn và điều trị bệnh mơ bào langerhan (LCH)............................................. 470
YhocData.com
8. Phác đồ chẩn đoán và điều trị bệnh gaucher............................................................. 476
Chƣơng 9: Thận và lọc máu ....................................................................... 482
1. Tiếp cận chẩn đoán phù ở trẻ .................................................................... 482
2. Hội chứng đái máu ở trẻ em ....................................................................................... 487
3. Protein niệu ở trẻ em ................................................................................................... 491
4. Tăng huyết áp trẻ em................................................................................................... 495
5. Nhiễm trùng đường tiểu.............................................................................................. 500
6. Trào ngược bàng quang niệu quản tiên phát ở trẻ em ............................................. 506
7. Viêm cầu thận cấp ở trẻ em ........................................................................................ 514
8. Viêm cầu thận tiến triển nhanh .................................................................................. 519
9. Hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em ........................................................................ 528
10. Viêm thận - lupus ban đỏ hệ thống.......................................................................... 535
11. Viêm thận trong viêm mao mạch dị ứng ................................................................ 545
12. Bệnh thận IgA tiên phát............................................................................................ 553
13. Hội chứng huyết tán ure máu cao ............................................................................ 559
14. Bệnh thận mạn (CKD).............................................................................................. 570
15. Viêm phúc mạc trên bệnh nhân thẩm phân phúc mạc liên tục (CAPD) ............. 577
16. Hội chứng Bartter và Gitelman................................................................................ 585
17. Nhiễm toan ống thận................................................................................................. 590
18. Vơi hóa thận............................................................................................................... 596
Chƣơng 10: Nội tiết – Chuyển hóa – Di truyền ........................................ 605
1. Tiếp cận chẩn đoán và nguyên tắc điều trị cấp cứu các rối loạn chuyển hóa
bẩm sinh ........................................................................................................ 605
2. Hạ đường máu trong các rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ......................................... 612
3. Tăng amoniac máu ...................................................................................................... 616
4. Tăng lactate máu trong các rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ..................................... 622
5. Toan chuyển hóa và toan xeton trong các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh... 625
6. Rối loạn chuyển hoá acid hữu cơ............................................................................... 629
YhocData.com
7. Bệnh thiếu hụt Enzyme beta – Ketothiolase............................................................. 634
8. Bệnh lý gan trong các rối loạn chuyển hóa bẩm sinh .............................................. 638
9. Bệnh ―Maple syrup urine‖.......................................................................................... 645
10. Phác đồ điều trị bệnh Pompe.................................................................................... 652
11. Phác đồ điều trị bệnh Fabry...................................................................................... 660
12. Phác đồ điều trị bệnh mucopolysaccharidosis type II (MPS II) ........................... 666
13. Phác đồ điều trị bệnh mucopolysaccharidosis type I (MPS I) .............................. 673
14. Di truyền y học và chăm sóc sức khỏe ban đầu ..................................................... 680
15. Rối loạn phát triển giới tính...................................................................................... 683
16. Chẩn đốn và điều trị hội chứng turner................................................................... 687
17. Loạn dưỡng cơ duchenne ......................................................................................... 692
18. Thoái hoá cơ tuỷ ........................................................................................................ 696
19. Bệnh tạo xương bất toàn (osteogenesis imperfecta) .............................................. 703
20. Tiếp cận trẻ chậm tăng trưởng chiều cao và điều trị trẻ chậm tăng trưởng do thiếu
hụt hormon tăng trưởng .................................................................................................. 709
21. Chậm tăng trưởng chiều cao do thiếu hụt hormon tăng trưởng (GHD) .............. 714
22. Dậy thì sớm trung ương............................................................................................ 719
23. Đái tháo nhạt trung ương.......................................................................................... 726
24. Cường giáp trạng ở trẻ em........................................................................................ 730
25. Suy giáp trạng bẩm sinh ........................................................................................... 734
26. Bướu cổ đơn thuần ở trẻ em..................................................................................... 738
27. Viêm tuyến giáp cấp mủ........................................................................................... 741
28. Suy cận giáp............................................................................................................... 743
29. Suy thượng thận ở trẻ em ......................................................................................... 749
30. Tăng sản thượng thận bẩm sinh ............................................................................... 754
31. Hội chứng cushing .................................................................................................... 760
32. U tủy thượng thận ..................................................................................................... 767
33. Đái tháo đường týp I ở trẻ em .................................................................................. 770
YhocData.com
34. Toan xeton do đái tháo đường ................................................................................. 777
35. Hạ đường máu nặng do cường insulin bẩm sinh ................................................... 785
36. Bệnh nhược cơ........................................................................................................... 792
37. Tăng lipid máu nguyển phát ở trẻ em ..................................................................... 798
38. Hội chứng Prader-willi ............................................................................................. 805
Chƣơng 11: Thần kinh ................................................................................ 814
1. Chảy máu trong sọ ở trẻ em ...................................................................... 814
2. Co giật do sốt ............................................................................................................... 821
3. Động kinh ở trẻ em...................................................................................................... 826
4. Nhức đầu ở trẻ em ....................................................................................................... 833
5. U não ở trẻ em ............................................................................................................. 841
6. Viêm đa rễ và dây thần kinh ngoại biên.................................................................... 851
7. Viêm tuỷ....................................................................................................................... 857
Chƣơng 12: Truyền nhiễm ......................................................................... 863
1. Viêm màng não mủ ................................................................................... 863
2. Bệnh tay- chân-miệng ................................................................................................. 870
3. Bệnh cúm ..................................................................................................................... 878
4. Sốt xuất huyết Dengue................................................................................................ 883
5. Sốt rét ở trẻ em............................................................................................................. 890
6. Viêm não do virus ở trẻ em ........................................................................................ 898
7. Nhiễm trùng huyết....................................................................................................... 904
8. Bệnh uốn ván ............................................................................................................... 912
9. Bệnh ho gà ................................................................................................................... 919
10. Quai bị ........................................................................................................................ 926
11. Lao màng não ............................................................................................................ 933
12. Bệnh sởi...................................................................................................................... 938
13. Bệnh thủy đậu............................................................................................................ 945
Chƣơng 13: Gan mật................................................................................... 951
YhocData.com
1. Xơ gan trẻ em ............................................................................................ 951
2. Bệnh wilson ở trẻ em .................................................................................................. 957
3. Dinh dưỡng cho trẻ bệnh gan mạn tính..................................................................... 963
4. Hội chứng Alagille ...................................................................................................... 967
5. Nhiễm trùng đường mật ............................................................................................. 972
6. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa ở trẻ em .......................................................................... 976
7. Teo mật bẩm sinh ........................................................................................................ 981
8. Thiếu hụt citrin ở trẻ em.............................................................................................. 986
9. Tiếp cận suy gan cấp ở trẻ em.................................................................................... 991
10. Tiếp cận chẩn đoán vàng da ứ mật ở trẻ em ........................................................... 996
Chƣơng 14: Tiêu hóa................................................................................. 1003
1. Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em .................................................................... 1003
2. Bệnh tiêu chảy kéo dài ở trẻ em...............................................................................1009
3. Đau bụng chức năng ................................................................................................1017
4. Viêm dạ dày mạn ở trẻ em có nhiễm Helicobacer pylori......................................1022
5. Loét dạ dày tá tràng ở trẻ em ....................................................................................1027
6. Hội chứng nôn chu kỳ ở trẻ em................................................................................1031
7. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản ..........................................................................1037
8. Táo bón chức năng ....................................................................................................1044
9. Hội chứng ruột kích thích .........................................................................................1050
10. Bệnh viêm tụy cấp ở trẻ em ...................................................................................1057
Chƣơng 15: Nội soi tiêu hóa ..................................................................... 1065
1. Hội chứng nôn trớ ở trẻ bú mẹ ................................................................ 1065
2. Dị vật tiêu hóa ............................................................................................................1070
3. Đau bụng ....................................................................................................................1073
4. Các rối loạn tiêu hóa chức năng ở trẻ bú mẹ và trẻ tập đi .....................................1079
Chƣơng 16: Dinh dƣỡng lâm sàng ........................................................... 1087
1. Bệnh suy dinh dưỡng do thiếu protein – năng lượng .............................. 1087
YhocData.com
2. Bệnh còi xương do dinh dưỡng ở trẻ em ................................................................1092
3. Thừa cân - béo phì ở trẻ em......................................................................................1098
4. Dinh dưỡng trong điều trị hội chứng ruột ngắn ở trẻ em.......................................1104
Chƣơng 17: Tim mạch .............................................................................. 1111
1.Tồn tại ống động mạch ............................................................................. 1111
2. Viêm mủ màng ngoài tim.........................................................................................1116
3. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ...............................................................................1123
4. Chẩn đoán và điều trị bệnh kawasaki .....................................................................1133
5. Hẹp eo động mạch chủ .............................................................................................1140
6. Bệnh thông liên thất ..................................................................................................1144
7. Thông liên nhĩ ............................................................................................................1151
8. Tứ chứng Fallot .........................................................................................................1157
Chƣơng 18: Ngoại tổng hợp ..................................................................... 1163
1. Kháng sinh dự phòng trong điều trị ngoại khoa...................................... 1163
2. Viêm ruột thừa ở trẻ em............................................................................................1169
3. Lồng ruột ....................................................................................................................1174
4. Teo và hẹp ruột non...................................................................................................1179
5. Tắc ruột phân su ........................................................................................................1184
6. Viêm phúc mạc phân su ...........................................................................................1188
7. Tắc tá tràng.................................................................................................................1194
8. Ruột quay và cố định bất thường .............................................................................1198
9. Hẹp phì đại cơ mơn vị...............................................................................................1201
10. Bệnh phình đại tràng bẩm sinh ..............................................................................1206
11. Dị tật hậu mơn trực tràng........................................................................................1210
12. Các bệnh do còn tồn tại ống rốn tràng ..................................................................1216
13. Chấn thương và vết thương bụng ..........................................................................1220
14. Giãn đường mật bẩm sinh ......................................................................................1226
15. Bệnh teo thực quản .................................................................................................1232
YhocData.com
16. Thốt vị hồnh bẩm sinh ở trẻ em .........................................................................1238
17. Chấn thương ngực trẻ em .......................................................................................1243
18. Nang phế quản trẻ em .............................................................................................1246
Chƣơng 19: Chỉnh hình nhi ......................................................................................1250
1. Gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay trẻ em ...............................................................1250
2. Gãy thân hai xương cẳng tay trẻ em........................................................................1253
3. Gãy thân xương đùi trẻ em .......................................................................................1258
4. Gãy xương đòn trẻ em ..............................................................................................1262
5. Phác đồ điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh ở trẻ em...............................................1265
6. Phác đồ điều trị viêm xương trẻ em.........................................................................1271
7. Trật khớp háng bẩm sinh ..........................................................................................1275
Chƣơng 20: Răng – hàm – mặt ................................................................ 1285
1. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nang xương hàm ................................ 1285
2. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị khe hở mơi ........................................................1288
3. Hướng dẫn chẩn đốn và điều trị khẻ hở vịm miệng............................................1292
4. Hướng dẫn chẩn đốn và điều trị nang nhầy sàn miệng........................................1296
Chƣơng 21: Sọ mặt – tạo hình ................................................................. 1301
1. Hướng dẫn chẩn đốn và điều trị u nang bạch huyết ở trẻ em............... 1301
2. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị u máu trẻ em ....................................................1306
3. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hội chứng lép nửa mặt......................................1312
4. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hội chứng Pierre robin trẻ em (prs).................1319
Chƣơng 22: Tai – mũi – họng................................................................... 1329
1. Điếc và nguyên nhân gây điếc ở trẻ em .................................................. 1329
2. Qui trình sàng lọc khiếm thính.................................................................................1333
3. Viêm tai giữa ở trẻ em ..............................................................................................1341
4. Viêm mũi xoang ở trẻ em.........................................................................................1347
5. Chảy máu mũi............................................................................................................1355
6. Áp xe thành sau họng................................................................................................1360
YhocData.com
7. Viêm amidal...............................................................................................................1365
8. U nhú thanh quản (Papiloma thanh quản) ..............................................................1371
Chƣơng 23: Mắt......................................................................................... 1377
1. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non ....................................................................... 1377
2. Viêm kết mạc cấp ở trẻ em.......................................................................................1383
3. Tắc lệ đạo ở trẻ em ....................................................................................................1392
4. Chắp............................................................................................................................1397
5. Lẹo ..............................................................................................................................1400
6. Quặm bẩm sinh..........................................................................................................1402
7. Viêm kết mạc dị ứng .................................................................................................1404
Chƣơng 24: Tâm thần ............................................................................... 1408
1. Rối loạn tăng hoạt động giảm chú ý ở trẻ em.........................................................1408
2. Rối loạn tự kỷ ở trẻ em .............................................................................................1414
3. Tic ...............................................................................................................................1427
4. Các liệu pháp tâm lý..................................................................................................1433
5. Tâm lý bệnh nhi nằm viện ........................................................................................1444
6. Rối loạn giấc ngủ ở trẻ em........................................................................................1451
Chƣơng 25: Vật lí trị liệu- phục hồi chức năng ...................................... 1456
1. Phục hồi chức năng bại não..................................................................... 1456
2. Phục hồi chức năng trẻ bàn chân khoèo bẩm sinh .................................................1464
3. Phục hối chức năng cho trẻ bị cong vẹo cột sống ..................................................1472
4. Phục hồi chức năng trật khớp háng bẩm sinh.........................................................1480
5. Phục hồi chức năng cho trẻ bị liệt đám rối thần kinh cánh tay .............................1485
6. Phục hồi chức năng cho trẻ bị xơ hố cơ ức địn chũm.........................................1489
7. Phục hồi chức năng hô hấp.......................................................................................1494
8. Phục hồi chức năng rối loạn nuốt ............................................................................1501
9. Phục hồi chức năng cho trẻ tự kỷ.............................................................................1505
10. Phục hồi chức năng rối loạn đại tiện .....................................................................1513
YhocData.com
11. Phục hồi chức năng rối loạn tiểu tiện ....................................................................1516
12. Phục hồi chức năng vận động bệnh ưa chẩy máu ở trẻ em (hemophilia)..........1525
13. Phục hồi chức năng cho trẻ bị di chứng viêm não ...............................................1532
14. Phục hồi chức năng bệnh lí thần kinh cơ (thối hố cơ tuỷ) ...............................1536
15. Phục hồi chức năng cho trẻ chậm phát triển tâm thần .........................................1538
Chƣơng 26: Y học cổ truyền..................................................................... 1545
1. Điều trị táo bón mạn tính chức năng bằng y học cổ truyền .................... 1545
2. Điều trị viêm não sau giai đoạn cấp bằng y học cổ truyền....................................1551
Chƣơng 27: Da liễu ................................................................................... 1557
1. Viêm da tiết bã ........................................................................................ 1557
2. Viêm da tiếp xúc........................................................................................................1561
3. Bệnh ghẻ.....................................................................................................................1565
4. Bệnh nấm nông..........................................................................................................1569
5. Chốc............................................................................................................................1575
6. Hội chứng bong vảy da do tụ cầu ............................................................................1582
7. Trứng cá .....................................................................................................................1586
8. Hạt cơm (mụn cóc)....................................................................................................1591
9. Bệnh vảy nến .............................................................................................................1595
10. Viêm da tã lót...........................................................................................................1601
Chƣơng 28: Dƣợc lâm sàng ...................................................................... 1605
1. Liều lượng thuốc ở trẻ em ....................................................................... 1605
2. Hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân béo phì .................................................. 1613
3. Sử dụng thuốc trên bệnh nhân suy giảm chức năng gan .......................................1625
4. Hiệu chỉnh liều trên bệnh nhi có chức năng thận thay đổi ....................................1631
Chƣơng 29: Xét nghiệm huyết học .......................................................... 1648
Chƣơng 30: Sinh hóa................................................................................. 1657
YhocData.com
TỪ VIẾT TẮT
A
Tỉnh táo (ALERT)
AAA
Acid amin thơm
ABA
Phương pháp phân tích hành vi ứng dụng
ACE
Nhóm thuốc ức chế men chuyển Angiotensin
ACEI
Nhóm thuốc ức chế men chuyển Angiotensin
ACh
Acetylcholin
AchE
Acetylcholin Esterase
AChR
Acetylcholin Receptor
ACR
Tỷ lệ albumin/creatinine niệu
ACR
American College of Rheumatology
ACTH
Adrenocorticotropic hormone
ADH
Antidiuretic hormone
ADQI
Acute Dialysis Quality Initiative
AFP
α-fetoprotein
AHO
Loạn dưỡng xương di truyền Albright
AKI
Acute Kidney Injury
AKIN
Acute Kidney Injury Network
ALNS
Áp lực nội sọ
ALP
Alkaline phosphatase
ALT
Aspartate Amino Transferase
ALT
Alanine transaminase
ALTT
Áp lực thẩm thấu
ANA
Anti-nuclear antibody - Kháng thể kháng
nhân
ANCA
Antinuclear cytoplasmic antibody
AND
deoxyribonucleic acid
Anti- DsDNA
Anti-deoxyribonucleic acid
Anti- GBM
Anti glomerular basement membrane
Anti-CPP
Anti-citrullinated protein antibody
1
YhocData.com
APTT
Activated Partial Thromboplastin Time
ARB
Nhóm thuốc ức chế thụ thể angiotensin
ARDS
hội chứng suy hơ hấp cấp
ARF
Acute Renal Failure
ARH
Autosomal Reseccive hypercholesterolemia
AS
Tình trạng thiểu sản đường mật trong gan (Alagille syndrome )
ASLO
Anti-streptolysin O
AST
Alanin Amino Transferase
AST
Aspartate transaminase
Axenfeld-Rieger
Đồng tử lạc chỗ
BAS
Bile acid sequestrants
BC
Bạch cầu
BCAAs
Acid amin phân nhánh
BCHA
Branched-chain hydroxyacids
BCK
Bàn chân khoèo
BCKAs
Branched-chain alpha-hydroxyacids and
alpha-ketoacids
BCKD
Branched-chain α-ketoacid dehydrogenase
BCKDHA
Branched Chain Keto Acid Dehydrogenase
E1, Alpha Polypeptide
BCKDHB
Branched Chain Keto Acid Dehydrogenase
E1 Subunit Beta
BMT
Ghép tủy xương
BQND
Bàng quang niệu đạo
BQ-NQ
Bàng quang niệu quản
BUN
Blood Urea Nitrogen
BVMTĐN
Bệnh võng mạc trẻ đẻ non
C3, C4
Complement 3,complement 4
Ca
Caxi
cANCA
perinuclear neutrophil antibodies
2
YhocData.com
CAPD
Continuous Ambulatory Peritoneal Dialysis
CARS (Childhood Autism
Rating Scale)
Thang đo mức độ tự kỷ
CaSR
Receptor nhạy cảm với canxi
CC/T
Chiều cao/tuổi
CK
Creatin Kinase
CK
Creatinine kinase
CKD
Bệnh thận mạn
CLD
Bệnh gan mạn tính - (chronic liver disease)
CLS
Cận lâm sàng
CLVT
Cắt lớp vi tính
CMV
Cytomegalovirus
CN/CC
Cân nặng/chiều cao
CN/T
Cân nặng/tuổi
CNC
Hội chứng Carney complex
CNI
Ức chế calcineurin
CNI
Calcineurin inhibitors
CoA
Coenzyme A
CPR
Hồi sức tim phổi ở trẻ em
CRH
Corticotropinoma
CRIM
Miễn dịch đáp ứng chéo
CRP
C-reactive protein
CsA
Cyclosporin A
CT
Computed Tomography (Chụp cắt lớp vi
tính)
CTLN2
Tăng citrulin máu type II
CTM
Công thức máu
CTSN
Chấn thương sọ não
CVP
Central venous pressure - Áp lực tĩnh mạch
trung tâm
CVP
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
3
YhocData.com
DMD
Duchenne Muscular Dystrophy
DMSA
Dimecaptosuccinic acid
DMARD
Disease-modifying antirheumatic drugs
DNA
Deoxyribonucleic acid
DNPH
Dinitrophenylhydrazine
DNT
Dịch não tuỷ
DPTs
Drug provocation test
DQ
Development quotienrs
DS
Dermatan sulphate
DSD
Disoders of sex development
DSM- IV
Hướng dẫn chẩn đoán và thống kê các chứng
rối loạn Tâm thần
DSS
Disease Severity Score
DTCT
Diện tích cơ thể
DTPA
Diethylenetriamin pentaacetic acid
ĐBT
Đài bể thận
ĐGĐ
Điện giải đồ
ĐH
Đường huyết
ĐM
Động mạch
ĐMC
Động mạch chủ
ĐMC
Động mạch cửa
ĐMP
Động mạch phổi
ĐMV
Động mạch vành
ĐTĐ
Đái tháo đường
ĐTĐTE
Đái tháo đường trẻ em
EAST
Epilepsy- epilepsy- sensorineural deafnesstubulopathy
ECMO
Extracorporeal membrane oxygenation Màng trao đổi oxy ngoài cơ thể
ELISA
Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay
ERT
Điều trị thay thế enzyme
4
YhocData.com
Esophageal atresia
Teo thực quản
ESR
Tốc độ máu lắng
ESRD
End-stage renal disease
FDA
Food and Drug Administration
FiO2
Fraction of inspired oxygen - Nồng độ oxy
trong khí thở vào
FIPA
Adenoma tuyến n đơn độc có tính chất gia
đình
FODMAPs
Thực phẩm có thể lên men olig-, di-,
monosaccharides và rượu
FSGS
(Focal segmental glomerulosclerosis
FSH
Follicle-stimulating hormone
FVC
Forced Vital Capacity
GA1
Glutaricaciduria type I
GAA
Acid alpha glucosidase
GABA
Acid gamma-aminobutyric
GAG
Glycosaminoglycans
GALT
Galactose-1-phosphate uridyl transferase
GBM
glomerular basement membrane
GC/MS
Gas chromatography–mass spectrometry
GFR
Mức lọc cầu thận
GFR
Glomerular Filtration Rate
GGT
Gamma Glutamyltransferase
GGT
Gamma Glutamyltranpeptidase
GH
Growth hormone - Hormon tăng trưởng
GL-3
Globotriasylceramid
GLP-2
Peptid giống Glucagon-2
GnRH
Gonadotropin-releasing hormone
GOT
Glutamic Oxaloacetic Transaminase
GPT
Glutamic Pyruvic Transaminase
GX
Gãy xương
5
YhocData.com
HA
Huyết áp
HATB
Huyết áp trung bình
HC
Hội chứng
HC
Hồng cầu
HCG
Human chorionic gonadotropin
HCT
Hematocrit Percent (Thể tích khối hồng cầu)
HCTH
Hội chứng thận hư
HĐH
Hạ đường huyết
HDL
High density lipoprotein
HFOV
High frequency oscillatory ventilation - Máy
thở cao tần
HGB
Hemoglobin concentration (Huyết sắc tố)
HGH
human growth hormon
HIV
Human immunodeficiency virus
HIV/AIDS
Virusgây suy giảm miễn dịch ở người/ hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
HLA
Human leukocyte antigen
HLA-B27
Human leucocyte antigen B27
HM
Hậu môn
HS
Heparin sulphate
HSCC
Hồi sức cấp cứu
HSCT
Ghép tế bào gốc tạo máu
HSCT
Ghép tế bào gốc tủy xương
HSP
Henoch Schonlein Purpura
HUS
Hemolytic Uremic Syndrome
IDL
Intermediate Density Lipoprotein
IDT
Intradermal test
IGF1
Insulin-like growth factor 1
IgG
Immuno Globulin G
ILAR
Internatinal League of Associations for
Rheumatology
6
YhocData.com
IM
intramuscular
INR
International Normalized Ratio
IQ
Chỉ số thông minh
ISKDC
International Study Of Kidney
IV
intravenous
IVCYC
cyclophosphamide tĩnh mạch
IVMP
Methylprednisolone tĩnh mạch
KDIGO
Kidney Disease Improving Global Outcomes
Khe hở vòm miệng
KHVM
KHM
Khe hở mơi
KHM-VM
Khe hở mơi-vịm miệng
KHTB
Khe hở thành bụng
KHX
Kết hợp xương
KQ
Khí quản
KS
Kháng sinh
KSĐ
Kháng sinh đồ
KTKN
Kháng thể kháng nhân
KTV
Kỹ thuật viên
LAT
Limited axillary thoracotomy
LCT
Triglycerid chuỗi dài
LDH
Lactate Dehydrogenase
LDL
Lipoprotein Cholesterol tỉ trọng thấp
LDLR
Low density lipoprotein receptor
LH
Luteinizing Hormone
LMW
Low molecular weigh
LPL
Lipoprotein lipase
LS
Lâm sàng
LY
Lymphocyte
MCH
Mean Corpuscular Hemoglobin (Lượng
huyết sắc tố trung bình hồng cầu)
7
YhocData.com