Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu Thiết bị tiệt trùng không khí_chương 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.23 KB, 22 trang )


118




Chỉång 7
THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG KHÄNG KHÊ

Khäng khê âỉåüc sỉí dủng âãø duy trç sỉû hoảt âäüng säúng ca vi sinh váût trong quạ
trçnh täøng håüp sinh hc sinh khäúi, axit amin, enzim, cạc cháút khạng sinh, cạc cháút bo vãû
thỉûc váût v cạc sn pháøm khạc ca täøng håüp vi sinh trong cạc âiãưu kiãûn hiãúu khê. Khi
sn xút cạc náúm men gia sục v lm sảch nỉåïc thi bàòng phỉång phạp sinh hc ngỉåìi
ta thỉåìng ỉïng dủng khäng khê m khäng cáưn lm sảch så bäü v tiãût trng, trong sn xút
cạc sn pháøm khạc khäng khê phi âỉåüc lm sảch bủi v cạc vi sinh váût lả.
Khäng khê l mäüt häùn håüp khê, åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng chiãúm 78,08% nitå; 20,9%
oxy; 0,94% khê trå v 0,03% cacbonic. Ngoi ra trong khäng khê cn chỉïa håi nỉåïc v
cạc pháưn tỉí phán tạn nh. Lỉåüng cạc pháưn tỉí ny åí näng thän v cạc thnh phäú phi cäng
nghiãûp thỉåìng khäng vỉåüt quạ 0,15 mg/m
3
. Trãn khu vỉûc ca cạc nh mạy cọ thi bủi
nhiãưu thç lỉåüng phán tạn cạc pháưn tỉí nh cọ thãø vỉåüt quạ 3 mg/m
3
. Hån 30% khäúi lỉåüng
ca cạc pháưn tỉí ny cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 2 µm v gáưn 50% - nh hån 0,5 µm. Âa säú cạc
pháưn tỉí cọ kêch thỉåïc dao âäüng trong giåïi hản 0,5 ÷ 1,0 µm.
Trong khäng khê cọ chỉïa âãún 10
9
cạc pháưn tỉí lå lỉíng, trong âọ vi sinh váût cọ säú
lỉåüng 0,8⋅10
3


÷ 10
4
/1m
3
. Trong sinh váût nọi chung cọ vi khøn v cạc bo tỉí ca chụng,
actinomixet v náúm men khäng sinh bo tỉí, virut... Vi khøn cọ âỉåìng kênh 0,5 ÷ 2,1
µm v chiãưu di âãún 26 µm l loải cọ kêch thỉåïc låïn nháút, loải trỉì virut.
Trung bçnh lỉåüng vi khøn v bủi ca chụng khong 1000 ÷ 1500/1m
3
khäng khê.
Nhiãût âäü v âäü áøm ca khäng khê, lỉåüng bủi v vi sinh váût trong âọ biãún âäüng v phủ
thüc vo thåìi gian trong nàm, âiãưu kiãûn khê háûu, vë trê âëa l ca xê nghiãûp, chiãưu cao
láúy máùu khäng khê v cạc úu täú khạc.
Tiãût trng khäng khê cọ thãø tiãún hnh bàòng âun nọng, chiãúu tia tỉí ngoải, siãu ám,
phọng âiãûn qưn sạng, gia cäng bàòng cạc cháút âäüc, lc qua cạc váût liãûu dảng såüi, dảng
hảt v xäúp.
Trong cäng nghiãûp, khi ni cáúy vi sinh váût bàòng phỉång phạp cáúy chçm thỉåìng
ngỉåìi ta sỉí dủng mäüt säú så âäư cạc quạ trçnh tiãût trng khäng khê.
Trãn hçnh 7.1 giåïi thiãûu mäüt trong säú nhỉỵng så âäư cọ thãø cho phẹp cạc nh mạy sỉí


119
dủng. Mạy nẹn hay mạy nẹn kiãøu tuabin hụt khäng khê qua äúng gom cọ chiãưu cao 6 ÷
20 m. Âãø mạy nẹn hoảt âäüng täút hån cọ thãø dng quảt âáøy vo äúng gom.
Âãø tàng thåìi gian lm viãûc ca mạy nẹn v bäü lc âáưu, khäng khê âỉåüc lm sảch
pháưn låïn cạc hảt dảng bủi bàòng bäü lc dáưu måỵ hay bäü lc khä. Pháưn khäng khê âỉåüc lm
nọng khi nẹn sau khi lm ngüi âãún nhiãût âäü 35 ÷ 40
0
C trong thiãút bë trao âäøi nhiãût 3
cho vo bäü tạch áøm 4. Cạc nh mạy åí nhỉỵng vng cọ nhiãût âäü khäng khê cao cng våïi

bäü trao âäøi nhiãût khäng khê cn cho phẹp sỉí dủng thãm bäü trao âäøi nhiãût nỉåïc. Khäng
khê â âỉåüc lm lảnh ho láùn våïi khäng khê tỉû nhiãn v häùn håüp cọ nhiãût âäü 70 ÷ 90
0
C
cho qua bçnh chỉïa 5 v bäü lc âáưu 7. ÅÍ nhiãût âäü ny khäng xy ra hiãûn tỉåüng ngỉng tủ
håi nỉåïc trong bäü lc.
Bäü lc ỉåït s hản chãú quạ trçnh giỉỵ vi sinh váût lải, cn áøm cọ kh nàng lm phạt
triãøn hãû vi sinh váût trong bäü lc. Khi cáưn thiãút khäng khê âỉåüc âun nọng âãún nhiãût âäü 65
÷ 70
0
C trong bäü trao âäøi nhiãût 6. Cạc hảt cọ âỉåìng kênh 1 ÷ 1,5 µm s âỉåüc giỉỵ lải hån
98% trong bäü lc âáưu.
Sau lc âáưu lỉåüng cạc hảt cọ kêch thỉåïc 0,5 µm cn lải nh hån 2⋅10
6
v lỉåüng cạc
tãú bo vi sinh - dỉåïi 10 trong 1 m
3
khäng khê. Sau khi lm sảch hon ton vi sinh váût
trong bäü pháûn lc riãng biãût 8, khäng khê cọ nhiãût âäü 45 ÷ 70
0
C âỉåüc âỉa vo thiãút bë
lãn men sn xút.












Hçnh 7.1. Så âäư cäng nghãû tiãût trng khäng khê:
1- Bäü lc; 2- Mạy nẹn; 3- Bäü trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh khäng khê; 4- Bäü
tạch áøm; 5-Bçnh chỉïa; 6- Bäü trao âäøi nhiãût; 7- Bäü lc âáưu; 8- Bäü lc
riãng biãût; 9- Bäü lc âãø lm sảch håi nỉåïc khi cạc tảp cháút ràõn
håi
Khäng khê
Nỉåïc ngỉng
Vo näưi lãn men
Vo thiãút bë lãn men
Khäng khê
Nỉåïc ngỉng Nỉåïc ngỉng
Nỉåïc ngỉng
Håi
Håi

120
Dng håi âãø tiãût trng bäü lc riãng biãût. Dng bäü lc 9 âãø lm sảch håi khi cạc
tảp cháút ràõn.
Khi ni cáúy vi sinh váût bàòng phỉång phạp bãư màût, cäng nghãû chøn bë khäng khê
cọ khạc mäüt êt so våïi cäng nghãû â kho sạt. Vê dủ nhỉ sau khi lc tinh måïi nảp khäng
khê tiãût trng vo hãû.
Trong cạc så âäư hiãûn tải v tỉång lai âãø thu nháûn khäng khê tiãût trng åí cạc nh
mạy thüc cäng nghiãûp vi sinh cọ thãø chia ra cạc loải mạy mọc v thiãút bë cå bn sau:
cạc bäü lc så bäü, lc thä v lc tinh khäng khê v håi, cạc mạy âãø nẹn khäng khê, cạc bäü
trao âäøi nhiãût, bçnh chỉïa, bäü gom nỉåïc v dáưu. Ngoi ra c
n âỉåüc trang bë thãm cạc phủ
tng tỉång ỉïng, nhỉỵng dủng củ âo - kiãøm tra, cå cáúu tỉû âäüng.

Nãúu trong quạ trçnh sn xút khäng cáưn mäüt lỉåüng låïn khäng khê thç cọ thãø cho
phẹp sỉí dủng bäü lc khä hay hay bäü lc dáưu måỵ âäüc láûp cọ dảng ä mảng, âàûc tênh k
thût ca chụng âỉåüc trçnh by åí bng 7.1.
Bng 7.1. Âàûc tênh k thût ca bäü lc dảng ä mảng
Bäü lc
Cạc chè säú
фяP фяB
фяП
фяY
Váût liãûu lc
Diãûn têch tiãút diãûn lm
viãûc, m
2

Kh nàng cho qua (khi ti
trng riãng khäng khê 700
m
3
/(h.m
2
), m
3
/h
Sỉïc cn ban âáưu ca bäü
lc, Pa
Dung lỉåüng bủi âäúi våïi
cạc dảng фяP, фяП v
фяB (khi tàng sỉïc cn tỉì
39 âãún 147 Pa), g/m
3


Hiãûu sút lm sảch,%
Khäúi lỉåüng, kg
Lỉåïi thẹp

0,22

1540


49


2340

80
8,39
Nhỉûa vini

0,22

1540


58,8


2000

80

5,8
Polyuretan bt

0,22

1540


58,8


350

80
4,8
Såüi thu tinh

0,22

1540


39,2


570

80
4,4
7.1. CẠC LOẢI VÁÛT LIÃÛU LC

Nhỉ â trçnh by, tiãût trng khäng khê l loải lm sảch cọ nhiãưu mỉïc âäü bàòng
phỉång phạp thäøi qua cạc låïp váût liãûu lc. Váût liãûu lc cọ thãø l âảng såüi, dảng xäúp v
dỉåüc xãúp nhiãưu låïp. Cạc váût liãûu räùng âỉåüc dng âãø lc thä v lc tinh. Cọ thãø chia ra
lm bäún nhọm: váût liãûu såüi v phi vi, cáúu trục vi mä giäúng nhỉ loải cọ nhiãưu låïp xen

121
nhau thnh mảng lỉåïi; giáúy v cactäng cọ cáúu trục chàût hån; váût liãûu gäúm nung v hảt
mën cọ nhỉỵng rnh cong co thàõt v gin nåí tưn hon theo chiãưu dy ca váût liãûu v cạc
mng xäúp cọ cå cáúu lc theo ngun tàõc sng våïi kêch thỉåïc läù sng ph håüp våïi kêch
thỉåïc cạc pháưn tỉí cáưn phi lc. Ba nhọm âáưu âàûc trỉng cho loải lc khäng sng, nhọm
thỉï tỉ cọ cå cáúu sng.
Âäúi våïi nhọm 1 v 2 ngỉåìi ta â tho ra âỉåüc cạc phỉång phạp tênh toạn bãư dy
ca låïp lc nhàòm bo âm hãû säú cäng nghãû cáưn thiãút, cn âäúi våïi hai nhọm cn lả
i trë säú
ny âỉåüc xạc âënh bàòng thỉûc nghiãûm.
Tênh hiãûu qu ca âa säú váût liãûu lc âỉåüc ỉïng dủng trong cäng nghãû vi sinh âỉåüc
trçnh by åí bng 7.2.
Nhọm váût liãûu thỉï nháút âỉåüc sỉí dủng âãø lm sảch så bäü vi khøn trong cạc bäü lc.
Loải ny thỉåìng hay gàûp nhỉ cạc váût liãûu bãưn hoạ v cạc váût liãûu såüi thu tinh cọ âỉåìng
kênh såüi 7 ÷ 21 µm. Nhỉåüc âiãøm cå bn ca chụng l tênh bãưn kẹm khi tiãût trng bàòng
håi quạ nhiãût. Cạc váût liãûu tỉì såüi bazan thä våïi âỉåìng kênh trung bçnh ca läù 26 µm cọ
tênh bãưn hån nhỉng chụng êt âỉåüc phäø biãún trong sn xút. Cạc váût liãûu phi vi tỉì nhỉỵng
såüi xenluloza chäúng vi khøn khäng âi hi phi tiãût trng bàòng håi quạ nhiãût, cọ thãø
ỉïng dủng âãø lc tiãût trng.
Nhỉåüc âiãøm chung ca váût liãûu såüi v phi vi l sỉû thay âäøi kêch thỉåïc v hçnh
dảng ca cạc rnh lc trong quạ trçnh hoảt âäüng âàûc biãût khi cọ nỉåïc.
Cạc váût liãûu hảt â thiãu kãút (sỉï, thu tinh, cháút do, sỉï kim loải) cọ cáúu trục xạc
âënh, bãưn hoạ , dãù dng ạp dủng cho báút k phỉång phạp tiãût trng no.
7.2. CẠC BÄÜ LC ÂÃØ LM SẢCH SÅ BÄÜ KHÄNG KHÊ
Âãø lm sảch bủi (hảt låïn) trong khäng khê, ngỉåìi ta ỉïng dủng cạc bäü lc dảng täø

ong chỉïa âáưy cạc váût liãûu lc khạc nhau v cọ cạc dảng sau: dảng tỉû lm sảch cọ mảng
lỉåïi kim loải ún sọng, dảng cün cọ såüi thu tinh siãu mën; dảng táúm tại sinh; dảng
mảng cọ xå såüi thu tinh ân häưi.
Cạc bäü lc dảng ä cọ mảng lỉåïi kim loải táøm dáưu ún sọng âỉåüc sỉí dủng räüng ri
âãø lm sảch så bäü khäng khê cọ âäü bủi khäng låïn hån 5 mg/m
3
, hiãûu sút âảt khong 45
÷ 80%. Cạc ä mảng ca bäü lc chỉïa âáưy 12 lỉåïi ún sọng âan nhau. Läù lỉåïi gim dáưn
theo chiãưu chuøn âäüng ca khäng khê. Sỉû tại sinh ca bäü lc âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng
phỉång phạp khê âäüng hc m khäng cáưn phi bäi trån.
Tiãu hao khäng khê hån 100 m
3
/ph cho loải ny, cn khi nàng sút dỉåïi 50 m
3
/ph
thç ỉïng dủng bäü lc ä chỉïa âáưy polyuretan. Nhỉåüc âiãøm ca bäü lc cọ ä mảng chỉïa
âáưy 12 lỉåïi ún sọng âan nhau (cáúu trục Reka) l cáưn phi thỉåìng xun lm tại sinh.

122
Baớng 7.2. ỷc tờnh caùc vỏỷt lióỷu loỹc õóứ laỡm saỷch khọng khờ
bũng phổồng phaùp sinh hoỹc
Caùc vỏỷt lióỷu ổồỡng
kờnh
lọự, àm
Tyớ
troỹng,
kg/m
3
ọỹ
rọựng,

%
ọỹ bóửn
nhióỷt,
0
C
Tọỳc õọỹ
loỹc,
m/s
Sổùc caớn
thuyớ lổỷc,
Pa
Hióỷu
suỏỳt,
%
Loỹc thọ

I. Daỷng sồỹi
1. Xồ thuyớ tinh
a) Bọng thuyớ tinh (chióửu
cao cuớa lồùp 1 cm)
b) Caùc mỷt cừt thuyớ tinh
(chióửu cao cuớa lồùp 10cm)
2. Sồỹi bazan daỷng thọ
(chióửu cao cuớa lồùp 10 cm)
II. Phi vaới
1. Sồỹi tọứng hồỹp
a) Lavcan
b) Polypropilen
c) Polyvinylclorua
2. Sồỹi visco chọỳng vi

khuỏứn
a) Vỏỷt lióỷu loỹc phi vaới loaỷi
móửm
b) Vỏỷt lióỷu loỹc phi vaới coù
thóứ tờch lồùn
III. Vỏỷt lióỷu ỷ- sổù kim loaỷi
daỷng rọựng
a) Theùp chọỳng gố
b) Titan


21


6

26


14
6ữ8
14ữ17



16,9

16,9



9ữ10
12ữ16


1


0,5

1


0,805
0,195
0,375



1,025

0,515


-
-


90



90

90


-
-
-



94

97


30ữ45
40ữ50


450


450

650


130
120

80



120

120


700
500


0,01


0,01

0,01


0,01
0,01
0,01



0,01

0,01



0,01
0,01


7


7

40


100
100
80



130

100


30000
30000


76,5



88,0

60,0


56,0
71,8
42,0



35,8

42,8


90,0
9ữ95
Loỹc tinh

I. Daỷng sồỹi
1. Sồỹi thuyớ tinh
a) Sồỹi thuyớ tinh sióu moớng
b) Sồỹi thuyớ tinh sióu moớng
tỏứm formaldehyt
2. Sồỹi bazan
a) Sồỹi bazan daỷng sióu
moớng (chióửu cao lồùp 2,1

cm)
b) Sồỹi bazan sióu mởn


2,5ữ3

5


1

0,7


0,4

0,5


0,560

0.350


95

95


95


95


400

400


600

600


0,01

0,01


0,01

0.01


100

26


1400


2400


98,56

43,00


99,92

99,99


123
Tióỳp theo baớng 7.2

Caùc vỏỷt lióỷu ổồỡng
kờnh
lọự, àm
Tyớ
troỹng,
kg/m
3
ọỹ
rọựng,
%
ọỹ bóửn
nhióỷt,
0

C
Tọỳc õọỹ
loỹc,
m/s
Sổùc caớn
thuyớ lổỷc,
Pa
Hióỷu
suỏỳt,
%
3. Sồỹi tọứng hồỹp
a) Bọỹ loỹc bũng chỏỳt truỡng
hồỹp


1,4
0,350

0,025
95

97
600

60
0,01

0,035
2400


700
99,99

99,44
b) Bọỹ loỹc bũng chỏỳt truỡng
hồỹp coù bọứ sung chỏỳt saùt
truỡng
II. Cactọng
1. Cactọng bazan (700g/m
2
)
2. Họựn hồỹp sồỹi trón cồ sồớ
sồỹi thuyớ tinh sióu moớng tỏứm
formaldehyt bọứ sung 10%
xenluloza
III. Giỏỳy khoaùng vỏỷt
1. Giỏỳy bazan (2 lồùp)
2. Họựn hồỹp sồỹi trón cồ sồớ
sồỹi thuyớ tinh sióu moớng tỏứm
formaldehyt bọứ sung 25%
xenluloza
3. Giỏỳy saùt truỡng laỡm tổỡ sồỹi
xenlulozồ
4. Sồỹi tọứng hồỹp, sồỹi laỡm tổỡ
rổồỹu polyvinyl
IV. Caùc vỏỷt lióỷu xọỳp bũng
chỏỳt deớo chổùa flo (teflon)
V. Maỡng xọỳp
Caùc maỡng xenluloza axetat



1,4

-



25

-



30

20

-

25

0,5


0,028

-




0,3

-



0,025

0,130

0,1

4,37

-


97

-



87

-



80


78,5

50

50

-


60

-



150

-



150

120

51

260


-


0,035

0,1



0,01

0,1



0,01

0,01

0,01

0,01

0,01


780

1500




800

1400



500

1000

50

3300

264000


98,10

99,996



99,93

99,999




87,24

78,90

25,00

99,999

99,85

Tuy nhión khi nng suỏỳt rióng 4000 m
3
/(m
2
/h) thỗ caùc bọỹ loỹc seợ hoaỷt õọỹng coù hióỷu
quaớ cao. Vồùi taới troỹng trón, sổùc caớn cuớa quaù trỗnh loỹc õaỷt 49 Pa. Khi bọỹ loỹc hoaỷt õọỹng lỏu
daỡi, buỷi seợ tờch luyợ trón bóử mỷt loỹc laỡm tng sổùc caớn õóỳn 78,5 Pa.
Thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa caùc bọỹ loỹc tỏứm dỏửu phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ nhióựm bỏứn cuớa
khọng khờ vaỡ nng suỏỳt rióng cuớa bọỹ loỹc. Khi nng suỏỳt rióng 4000 m
3
/(m
2
.h) vaỡ haỡm
lổồỹng buỷi ban õỏửu trong khọng khờ 5,0 mg/m
3
thỗ thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa bọỹ loỹc laỡ 70 h,
khi 0,5 mg/m
3
- 80 h.


124
Âãø tạch bủi v khäi phủc cạc tênh cháút lc, cạc bäü lc bë báøn phi rỉía bàòng natri
cacbonat nọng hay trong dung dëch 10% natri hydroxyt v sau khi sáúy cáưn nhụng cạc bäü
lc vo dáưu.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, cạc bäü lc táøm dáưu v cạc bäü lc cün tỉû âäüng thỉåìng
âỉåüc sỉí dủng räüng ri.
7.2.1. Cạc bäü lc dảng ä mảng âỉåüc thäúng nháút hoạ
Bäü lc dảng ä mảng thäúng nháút hoạ tạc âäüng tưn hon cọ cạc dảng ä mảng chỉïa
xå thu tinh ân häưi v ä mảng cọ polyuretan bt xäúp. Chụng âỉåüc dng âãø lm sảch
bủi khi khäng khê bàòng phỉång pha
ïp khä khi âäü bủi ca khäng khê nh hån 5 ÷10
mg/m
3
.
Bäü lc dảng cọ xå thu tinh

khäng tại sinh âỉåüc v khi âảt âỉåüc mäüt khäúi lỉåüng
bủi tåïi hản thç thay låïp lc måïi. Sỉû tại sinh ca cạc ä mảng lc cọ polyuretan

âỉåüc thỉûc
hiãûn bàòng phỉång phạp rỉía trong nỉåïc lảnh khi bủi dảng khä hay trong nỉåïc áúm khi bủi
åí dảng nhåït. Cạc bäü lc cün tỉû âäüng hon ho hån âãø lm sảch så bäü khäng khê trỉåïc
khi cho vo cạc mạy nẹn.
7.2.2. Bäü lc táøm dáưu âãø lm sảch
Bäü lc âãø lm sảch khäng khê cọ âäü bủi dỉåïi 10 mg/m
3
. Lm sảch bủi trong khäng
khê âỉåüc thỉûc hiãûn trong quạ trçnh khäng khê qua hai mảng lỉåïi chuøn âäüng liãn tủc cọ
táøm dáưu. Täúc âäü ca mảng lỉåïi âáưu l 16, mảng thỉï hai -7 cm/phụt.

Âãø cho bäü lc hoảt âäüng bçnh thỉåìng, khäng khê cáưn qua tiãút diãûn ca cạc táúm lc
våïi täúc âäü nh hån 3 m/s. Cạc lỉåïi âỉåüc càng ra giỉỵa cạc trủc truưn âäüng v trủc kẹo.
Thäng qua bäü truưn trủc vêt 2 cáúp v bäü truưn bạnh ràng lm cho cạc trủc ca mạy
chuøn âäüng quay. Bủi bạm trãn lỉåïi âỉåüc tạch ra khi cạc mảng lỉåïi chuøn âäüng qua
bãø chỉïa dáưu. Bäü lc dáưu tỉû lm sảch âỉåüc sn xút theo nàng sút tỉì 20, 40, 60, 80 v
120 ngn m
3
/h. Cạc pháưn tỉí lc ca cạc bäü lc ny bao gäưm cạc bn âënh hçnh cọ nhiãưu
rnh våïi kêch thỉåïc 3,5 mm.
Thåìi gian hoảt âäüng ca bäü lc táøm dáưu cọ nàng sút 4000 m
3
/(m
2
.h) phủ thüc
vo hm lỉåüng bủi ban âáưu trong khäng khê khong tỉì 800 h âãún 70 h khi hm lỉåüng
bủi ban âáưu tỉång ỉïng tỉì 0,5 ÷ 5 mg/m
3
. Hãû säú lm sảch khäng khê 80 ÷ 90%.

7.3. BÄÜ LC SẢCH KHÄNG KHÊ BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP SINH HC
Cạc bäü lc tinh âỉåüc phán loải theo så âäư trong hçnh 7.2.

125



















Hỗnh 7.2

7.3.1. Thióỳt bở loỹc sỏu
Thióỳt bở loỹc sỏu õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi õóứ laỡm saỷch khọng khờ bũng phổồng phaùp
sinh hoỹc. Noù coù aùo hồi bao phuớ bón ngoaỡi bọỹ chổùa (hỗnh 7.3), caùc maỷng õọỹt lọự bón trong.
Vỏỷt lióỷu sồỹi õổồỹc õỷt giổợa caùc maỷng. Phuỷ thuọỹc vaỡo aùp suỏỳt khờ neùn vaỡ tọỳc õọỹ cuớa noù
(0,1 ữ 0,3 m/s) mỏỷt õọỹ sừp xóỳp xồ thuyớ tinh khoaớng 100 ữ 500 kg/m
3
. Ngoaỡi vỏỷt lióỷu
bũng xồ thuyớ tinh coỡn ổùng duỷng vỏỷt lióỷu tổỡ bazan sióu mởn, vồùi lồùp coù chióửu cao 6 cm
khi mỏỷt õọỹ goùi 100 kg/m
3
, sau õoù õoùng kờn bọỹ loỹc vaỡ tióỷt truỡng bũng hồi. Hióỷu suỏỳt laỡm
saỷch khọng khờ 99,999%.
Ngoaỡi ra coỡn ổùng duỷng nhổợng bọỹ loỹc coù kóỳt cỏỳu khaùc nhau: họỹp (hỗmh 7.4), mỷt
bờch (hỗnh 7.5) vaỡ bọỹ phỏỷn bón trong hỗnh chổợ nhỏỷt (hỗnh 7.6).
Bọỹ loỹc saỷch khọng khờ
bũng phổồng phaùp tióỷt truỡng.
Taùc õọỹng tuỏửn hoaỡn

Taùc õọỹng lión tuỷc
Loỹc
tinh
Thióỳt
bở loỹc
kióứu
õộa
Thióỳt
bở loỹc
phọỳi
hồỹp
Thióỳt bở
loỹc coù loợi
ọỳng bũng
chỏỳt deớo
chổùa flo
ọỳi vồùi
khọng
khờ naỷp
ọỳi vồùi
khọng
khờ thaới
Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi
õóứ loỹc thọ
Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi
õóứ loỹc tinh

Tọứ hồỹp loỹc
tổỡ caùc phỏửn
tổớ kim loaỷi

×