Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu Máy và thiết bị chuẩn bị nguyên liệu_chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.73 KB, 25 trang )


64



Chỉång 4
MẠY V THIÃÚT BË
CHØN BË NGUN LIÃÛU

Trong quy trçnh sn xút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc cọ nhiãưu cäng âoản phủ tråü.
Viãûc lỉûa chn âụng âàõn cạc thiãút bë phủ tråü cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún hiãûu sút sn xút.
Sn xút sinh hc hiãûn âải chỉïa mäüt lỉåüng âạng kãø cạc thiãút bë phủ tråü våïi nhỉỵng mủc
âêch khạc nhau. Cạc dảng thiãút bë phủ tråü nhỉ: näưi phn ỉïng - näưi träün cạc cáúu tỉí mäi
trỉåìng dinh dỉåỵng, thng bo qun sn pháøm lng, thng chỉïa âãø thu nháûn v bo qun
ngàõn hản cạc sn pháøm lng, bäü âënh lỉåüng mäi trỉåìng lng, cạc båm âãø âáøy dung dëch,
bäü nảp liãûu cạc mäi trỉåìng råìi v lng, cạc mạng âãø rỉía thiãút bë bàòng cå hc, thäøi khê,
cạc mạy nẹn...
4.1. THIÃÚT BË CHỈÏA BO QUN MÄI TRỈÅÌNG LNG
4.1.1. Kiãún thỉïc chung
Mäüt pháưn âạng kãø ngun liãûu v váût liãûu phủ âỉåüc âỉa vo nh mạy cáưn phi bo
qun mäüt thåìi gian di hay ngàõn hản trong cạc bãø chỉïa åí trong kho. Tu theo mỉïc âäü
cáưn thiãút cọ thãø chuøn mäüt cạch liãn tủc hay giạn âoản vo thng chỉïa trong cạc phán
xỉåíng. Mäüt säú nh mạy sn xút ra cạc dảng sn pháøm lng âỉåüc bo qun trong cạc
thng chỉïa åí trong kho trỉåïc khi âỉa âãún ngỉåìi tiãu dng.
Cọ mäüt säú phỉång ạn hỉåïng dáùn âãø chn bãø chỉïa nhàòm bo qun ngun liãûu, váût
liãûu phủ v cạc sn pháøm hng hoạ cng nhỉ tênh toạn thãø têch ca bãø:
1- Âäúi våïi mäùi loải mäi trỉåìng, phủ thüc vo tênh cháút ca chụng cọ thãø thiãút láûp
nhiãưu bãø riãng biãût, cn âäúi våïi mäi trỉåìng âäüc hải thç phi cọ bãø an ton phủ tråü.
2- Khi chuøn mäi trỉåìng vo kho hay ra khi kho theo chu k cho phẹp thiãút láûp
hai bãø cho mäùi mäi trỉåìng.
3- Nãúu hai bãø cọ sỉïc chỉïa låïn thç viãûc sn xút bãø khäng cọ hiãûu qu v khäng cọ


kh nàng thỉûc hiãûn vãư k thût thç säú bãø cọ thãø chn låï
n hån 2.
Trong trỉåìng håüp bãø cọ sỉïc chỉïa låïn phi thiãút láûp cạc bäü pháûn theo di vãû sinh v
chäúng chạy.

65
4- Sỉïc chỉïa chung ca cạc bãø âäúi våïi mäùi dảng ngun liãûu âỉåüc xạc âënh theo
âënh mỉïc bo qun v phủ thüc vo sỉû dỉû trỉỵ ngun liãûu cáưn thiãút âãø nh mạy hoảt
âäüng liãn tủc.
5- Sỉïc chỉïa chung ca cạc bãø âỉûng sn pháøm hng hoạ âỉåüc xạc âënh theo mỉïc
bo qun v phủ thüc vo sỉû täưn tải cho phẹp ca sn pháøm.
Lỉåüng ngun liãûu v váût liãûu phủ chỉïa trong kho, trong bãø âỉåüc xạc âënh ch úu
dỉûa vo dỉû trỉỵ hng ngy v dỉû trỉỵ bo hiãøm.
Dỉû trỉỵ hng ngy vãư ngun liãûu v váût liãûu phủ âỉåü
c tênh theo cäng thỉïc:
Z
ng
= a.t
trong âọ: a - u cáưu trung bçnh hàòng ngy theo kãú hoảch vãư ngun liãûu v váût liãûu phủ,
táún/ngy;
t - khong cung ỉïng giỉỵa cạc ngy liãn tiãúp, ngy.
Dỉû trỉỵ bo hiãøm ca ngun liãûu, váût liãûu phủ v sn pháøm cáưn thiãút khäng theo
kãú hoảch, khäng cọ bãø chỉïa v cạc ngun nhán khạc âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
Z
bh
= a (t
1
+ t
2
+ t

3
+ t
4
)
trong âọ: t
1
- thåìi gian dåỵ ngun liãûu, váût liãûu phủ (chè kho sạt mäüt ngy), ngy;
t
2
- thåìi gian váûn chuøn tỉì nåi giao hng âãún nåi sỉí dủng, ngy;
t
3
- thåìi gian giao nháûn, ngy;
t
4
- thåìi gian chøn bë ngun liãûu v váût liãûu phủ âãø sn xút, ngy.
Thåìi gian váûn chuøn:

330
2
L
t =
trong âọ: L - khong âỉåìng sàõt tỉì nåi dåỵ hng âãún nåi giao nháûn, km;
330 - täúc âäü tu ho, km/ngy.
Dỉû trỉỵ cỉûc âải trong kho: Z
max
= Z
ng
+ Z
bh


Thãø têch ton bäü cạc bãø âãø bo qun mäüt trong nhỉỵng dảng ngun váût liãûu hay
thnh pháøm:

S
max
1000
K
Z
V

=
ρ

trong âọ:
ρ
- t trng ca ngun váût liãûu, kg/m
3
;
K
S
= 0,9 - hãû säú chỉïa âáưy thãø têch ca bãø.
Xút phạt tỉì thãø têch chung ca bãø cọ tênh âãún tênh cháút ca mäi trỉåìng v cạc tiãu
chøn quy âënh chụng ta cọ thãø tçm âỉåüc dảng, thãø têch v säú lỉåüng cạc bãø.

66
4.1.2. Cạc bãø chỉïa bo qun ngun liãûu v sn pháøm hng hoạ
Hiãûn tải v trong tỉång lai âãø thu nháûn cạc sn pháøm vi sinh thỉåìng dng cạc
ngun liãûu lng cå bn sau: parafin lng, rè âỉåìng, rè c ci, dáưu diãzen, metanol,
etanol, axit axetic...Rỉåüu etylic, axeton, butanol, cháút cä chỉïa lizin, axit cacbonic dảng

lng l nhỉỵng sn pháøm täøng håüp vi sinh åí dảng lng. Nhỉỵng dảng ngun liãûu v thnh
pháøm âỉåüc nãu trãn cáưn phi bo qun trong cạc bãø åí cạc nh kho ca nh mạy.
Parafin lng, dáưu diãzen v rè âỉåìng âỉåüc bo qun trong cạc bãø chỉïa bàòng thẹp,
kiãøu nàòm ngang. Cạc bãø cọ sỉïc chỉïa tỉì 100 âãún 10000 m
3
âỉåüc thiãút kãú theo tiãu chøn
cọ âãư cáûp âãún cạc tênh cháút ca mäi trỉåìng, nhiãût âäü cao nháút ca khäng khê bãn ngoi,
ti trng giọ.
Trãn hçnh 4.1 mä t bãø chỉïa rè âỉåìng cọ thãø têch 5000 m
3
. Pháưn hçnh trủ ca v cọ
kãút cáúu táúm våïi 8 âai âỉåüc hn lải thnh 8 mäúi. Tám bãø cọ trủ âåỵ bàòng äúng thẹp våïi cạc
cạnh trãn v cạnh dỉåïi. Cạnh trãn tỉûa vo mại, cạnh dỉåïi tỉûa vo âạy bãø. Mại chàõn cọ
gọc nghiãng
05,0=
α
(1 : 20) tỉì tám âãún biãn bãø; Âạy âỉåüc hn lải bàòng nhỉỵng táúm
riãng biãût v cọ gọc nghiãng
α
= 0,02 (1:50) tỉì tám âãún biãn bãø. ÅÍ vng thạo rè ra khi
bãø cọ bäü pháûn âun nọng kiãøu äúng dng âãø âun nọng củc bäü rè âỉåìng âãún 40
0
C.
Âãø ngun liãûu âỉåüc âäưng nháút trong bãø cáưn trang bë cạc äúng rọt v bäú trê chụng åí
nhỉỵng mỉïc khạc nhau lm thnh hãû âäưng hoạ. Nhåì båm tưn hon m rè âỉåìng âỉåüc
âáøy tỉì âáưu näúi cỉía bãn dỉåïi vo hãû thäúng âäưng hoạ.












1- Hãû âäưng hoạ; 2- Âạy bãø; 3- V bãø ; 4- Mại; 5- Cäüt âåỵ trung tám; 6- Van
âäøi khê; 7- ÄÚng näúi âãø kiãøm tra mỉïc ngun liãûu; 8- Cỉía nảp; 9- Cáưu
thang;10- ÄÚng näúi âãø rọt ngun liãûu lng; 11- Thiãút bë âun nọng bàòng håi
Håi
3
4
5 6
78
9
Hçnh 4.1. Bãø chỉïa ngun liãûu lng:

67
Thiãút kãú bãø âãø bo qun rè âỉåìng âỉåüc tênh theo cạc chè säú cå bn: t trng 1445
kg/m
3
åí ạp sút khê quøn v nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi âãún

40
0
C (nãúu åí cạc vng
lảnh), ti trng giọ 343 Pa.
Trong cạc nh mạy sn xút rỉåüu, thãø têch ca cạc bãø âãø bo qun rỉåüu thỉåìng
âỉåüc tênh cho hai tưn sn xút liãn tủc.

Thãø têch riãng biãût ca cạc bãø cọ
thãø thiãút kãú theo tiãu chøn 100, 250,
500, 2000 v 3000 m
3
. Bãø hçnh 4.2 l
khäúi kên bàòng thẹp dảng âỉïng, cọ kãút
cáúu hn våïi nàõp hçnh nọn, âạy phàóng.
Rỉåüu etylic cọ nhiãût âäü bay håi + 9
0
C
thüc cháút lng dãù bay håi v dãù chạy.
Hm lỉåüng rỉåüu cho phẹp trong khäng
khê khäng vỉåüt quạ 10
÷
12 g/m
3
. Våïi
mủc âêch tiãu hao täúi thiãøu lỉåüng rỉåüu
v bo qun an ton, bãø cáưn phi trang
bë cạc dủng củ âàûc biãût (nhiãût kãú, van
bo hiãøm, van khäng khê, bạo hiãûu
mỉïc, thạo càûn, quạ ạp, v cạc cỉía quan
sạt). Thạo ngun liãûu lng bàòng bäü tỉû
chy hồûc tảo quạ ạp bàòng khäng khê
nẹn hay khê trå åí ạp sút rỉåüu tỉì 0,3
÷

1,6 MPa.
Âãø bo qun tảm thåìi ngun liãûu lng, cạc dung dëch múi, cạc cáúu tỉí mäi
trỉåìng, cạc cháút tỉì cháút lng canh trỉåìng, cạc cháút cọ chỉïa cạc ngun täú vi

lỉåüng...cng nhỉ cạc sn pháøm trung gian khạc, trong quạ trçnh sn xút thỉåìng âỉåüc sỉí
dủng thiãút bë chỉïa bàòng thẹp hn cọ cạc ạo ngoi v cå cáúu chuøn dåìi.
Cạc bãø bo qun metanol, axeton v butanol cọ kãút cáúu gáưn giäúng nhau. Bo qun
khê cạcbonic åí trảng thại hoạ lng trong cạc bçnh cọ thãø têch quy âënh 4; 8; 12; 15; 25 v
50 m
3
âỉåüc tênh toạn våïi ạp sút cỉûc âải 1,6 MPa.
Âàûc âiãøm cå bn ca thiãút bë chỉïa: dung têch, ạp sút, v váût liãûu chãú tảo.
Bãø chỉïa ngun liãûu lng cọ hai loải: loải âỉïng v nàòm ngang. Loải âỉïng cọ t säú
chiãưu cao /âỉåìng kênh = 5.
1
2 3
8200
Hçnh 4.2. Bãø âãø bo qun rỉåüu etylic:
1- Phng thu bt; 2- Van âiãưu khiãøn tỉû âäüng;
3- Thiãút bë tỉåïi; 4- Van an ton bàòng thu

lỉûc; 5- Cại chàõn lỉía; 6- Dủng củ âãø âo mỉïc
rỉåüu; 7- ÄÚng âãø thoạt liãûu; 8 - Cỉía van thu

lỉûc; 9- Mạng dáùn nỉåïc
Rỉåüu
Rỉåüu

68
4.1.3. Bãø bo qun cạc ngun liãûu phủ
Cạc ngun liãûu phủ bao gäưm cạc axit khoạng v kiãưm, cháút chiãút tỉì ngä, cạc
dung dëch múi, cháút phạ bt, dung mäi hỉỵu cå, dáưu, benzin, mazut...Cạc axit sunfuric,
clohydric v phosphoric l nhỉỵng cháút âäüc cọ tạc âäüng mảnh nãn khi thiãút kãú kho chỉïa
v chn bãø âỉûng cáưn phi theo hỉåïng dáùn ca cạc tiãu chøn ban hnh.

Trãn hçnh 4.3 mä t bãø cọ kãút cáúu ngoi bàòng thẹp âãø bo qun axit sunfuric. Viãûc
hụt axit ra âãø cung cáúp cho nhu cáưu cäng nghãû âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì äúng xifäng nhỉ sau:
Dng khê nẹn âãø âáøy axit tỉì bãø vo bçnh chỉïa. Khi gim mỉïc axit åí cúi âỉåìng äúng 6,
khäng khê theo âỉåìng äúng vo bãø, cn xifäng váùn chỉïa âáưy axit, vo thåìi âiãøm ny
ngỉng âáø
y khäng khê vo bçnh 8, måí van 7 v båm s hụt axit tỉì bãø 1 vo bçnh 8 âãø âỉa
âãún cạc nåi cáưn dng. Âäưng thåìi dung lỉåüng ạp lỉûc 4 âỉåüc âäø âáưy axit, nãúu cáưn thiãút thç
âọng kên âáưu cúi ca xifäng åí trong bãø v cọ thãø tiãún hnh nảp axêt vo xifäng tỉì kẹt
ạp lỉûc.









Hçnh 4.3: Så âäư kho chỉïa axit sunfuric:
1- Bãø; 2,3- Nụt ạp lỉûc; 4- Dung lỉåüng ạp lỉûc; 5- ÄÚng xifäng;
6- Âỉåìng äúng dáùn; 7- Van; 8- Bçnh chỉïa; 9- Båm; 10- ÄÚng rọt
Âãø bo qun âa säú cạc axit vä cå v hỉỵu cå, cạc dung dëch múi v cạc cháút tỉì
ngä thç nãn dng cạc thng lm bàòng thẹp cacbon. Khi bo qun cạc axit clohydric,
phosphoric, axetic, ... bãư màût bãn trong bãø âỉåüc ph
låïp bo vãû bàòng cạc váût liãûu keramit
chëu axit, caosu, epoxit v cạc cháút ph chëu axit khạc. Âãø bo qun múi v cạc mäi
trỉåìng khạc khäng phạ hu thẹp, bãưn axit thỉåìng cạc bãø lm thnh hai låïp, våïi låïp cå
bn thỉåìng sỉí dủng thẹp cacbon CT3 v CT10, cn âäúi våïi bãø mả kim loải thỉåìng dng
thẹp chäúng àn mn cọ âäü mả cao.
Trong cạc xê nghiãûp thỉåìng sỉí dủng räüng ri dung dëch amoniac (nỉåïc amoniac)

cọ hm lỉåüng NH
3
tỉì 20
÷
27% vç nọ l ngưn chỉïa nitå v cáúu tỉí trung ho. Dung dëch
Khäng khê nẹn
Nåi tiãu thủ

69
amoniax âáûm âàûc thüc loải dãù chạy v khê chỉïa 27% NH
3
thç nhiãût âäü bäúc chạy khäng
nh 2
0
C. Cho nãn cạc kho chỉïa nỉåïc amoniax phi âỉåüc thiãút kãú theo tiãu chøn ban
hnh ca nh nỉåïc.
Cạc bãø âãø bo qun dung dëch amoniac thỉåìng l thng kên cọ kãút cáúu hn bàòng
thẹp cac bon. Cạc bãø ny khäng cáưn phi ph låïp cạch nhiãût v âun nọng do nhiãût âäü
âäng kãút ca cháút pha träün tháúp (dung dëch cọ hm lỉåüng NH
3
20% âäng kãút åí nhiãût âäü
- 33
0
C, cn 25% åí - 56
0
C). Khäng cho phẹp dung dëch amoniax tiãúp xục våïi thiãút bë, cạc
âỉåìng äúng dáùn cọ chỉïa Cu v cạc håüp cháút khạc ca Cu.
4.1.4. Thiãút bë chỉïa bo qun ngàõn hản cạc mäi trỉåìng khạc nhau trong
phán xỉåíng
Thiãút bë chỉïa trong cạc phán xỉåíng âỉåüc dng âãø bo qun ngàõn hản ngun liãûu

v váût liãûu phủ tỉìì cạc bãø trong kho nh mạy v bo qun sn pháøm trỉåïc khi nảp vo cạc
bãø chỉïa, ngoi ra thiãút bë chỉïa cn dng âãø bo qun cạc múi v mäi trỉåìng dinh
dỉåỵng, cạc huưn ph sinh váût, cạc dung dëch canh trỉåìng v cạc mäi trỉåìng lng khạc
âỉåüc tảo ra trong cạc giai âoản sn xút khạc nhau. Thãø têch ca nọ phủ thüc vo thãø
têch v thåìi gian cọ màût ca mäi trỉåìng, vo cäng sút dáy chuưn v vo cạc úu täú
khạc. Viãûc lỉûa chn kãút cáúu ca thiãút bë chỉïa phủ
thüc vo cạc tênh cháút ca mäi trỉåìng
v nhỉỵng âi hi tỉång ỉïng â âỉåüc âỉa ra trong cạc ti liãûu quy chøn.
4.2. MẠY V THIÃÚT BË ÂÃØ CHØN BË NGUN LIÃÛU V VÁÛN CHUØN
CẠC MÄI TRỈÅÌNG KHẠC NHAU
4.2.1. Mạy nghiãưn
Nghiãưn l quạ trçnh biãún cạc cháút ràõn thnh nhỉỵng cháút nh hån dỉåïi tạc dủng ca
va âáûp, nẹn våỵ, ch xạt, chia càõt v cạc úu täú khạc.
Bng 4.1 giåïi thiãûu cạch phán loải nghiãưn phủ thüc vo kêch thỉåïc cạc hảt trỉåïc
v sau khi nghiãưn.
Bng 4.1
Kêch thỉåïc hảt váût liãûu, mm
Cáúp nghiãưn
Trỉåïc khi nghiãưn d
t

Sau khi nghiãưn d
S

Nghiãưn thä (så bäü)
Nghiãưn trung bçnh
Nghiãưn nh
Nghiãưn mën
Nghiãưn keo
1000 ÷ 200

250 ÷ 25
50 ÷ 25
25 ÷ 3
0,2 ÷ 0,1
250 ÷ 40
40 ÷ 10
10 ÷ 1
1 ÷ 0,4
0,001

70
T säú kêch thỉåïc cạc hảt trỉåïc v sau khi nghiãưn âỉåüc gi l mỉïc nghiãưn:

S
t
d
d
i =

Thỉûc tãú thỉåìng chn theo kêch thỉåïc låïn nháút ca cạc hảt lt qua sng. Hçnh dảng
cạc läù sng cáưn phi giäúng nhau (hçnh trn, hçnh vng, hçnh chỉỵ nháût...). Kêch thỉåïc
cạc hảt âỉåüc xạc âënh båíi läù sng m cạc hảt lt qua. Trong cäng nghiãûp â sn xút ra
cạc loải mạy nghiãưn khạc nhau âãø tho mn våïi u cáưu trong sn xút vi sinh. Cạc mạy
nghiãưn âỉåüc phán loải ch úu theo phỉång phạp nghiãưn v theo âäü låïn ca cạc hảt thu
âỉåüc. Viãûc phán loải theo phỉång phạp nghiãưn l tiãûn låüi nháút vç khi cáưn thiãút nghiãưn
mäüt váût liãûu báút k âãún mäüt mỉïc nháút âënh no âọ, trỉåïc tiãn phi chn phỉång phạp
nghiã
ưn sau âọ måïi chn dảng mạy nghiãưn.
Theo phỉång phạp nghiãưn gäưm cạc loải mạy sau: mạy nghiãưn càõt, mạy nghiãưn
dáûp, mạy nghiãưn ch nẹn, mạy nghiãưn va âáûp, mạy nghiãưn mi - va âáûp v mạy nghiãưn

keo. Dỉåïi âáy chụng ta kho sạt loải mạy nghiãưn cå bn thỉåìng âỉåüc cho phẹp sỉí dủng
trong cạc nh mạy vi sinh.
Mạy nghiãưn tạc âäüng theo phỉång phạp càõt
. Loải ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri
trong cäng nghiãûp vi sinh nhỉ nghiãưn âéa, nghiãưn trủc bàm. Cạc loải mạy nghiãưn ny cọ
thãø nghiãưn gäù thnh phäi bo âãø chøn bë cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chỉïa cacbon trong
sn xút náúm men gia sục v rỉåüu etylic.
Mạy âéa bàm dng âãø nghiãưn gäù thnh thi bo, nghiãưn phãú liãûu ca nh mạy cỉa,
ca cạc xỉåíng mäüc. Bäü pháûn lm viãûc ca mạy bàm l âéa cọ âỉåìng kênh tỉì 1 âãún 3 m,
trãn âéa làõp 3
÷
16 dao. Ngun liãûu âỉåüc âỉa vo mäüt cạch tỉû do hay cỉåỵng bỉïc. Trong
cạc mạy cọ êt dao (âãún 6 cại), thç quạ trçnh càõt l giạn âoản, trong cạc mạy cọ nhiãưu dao
quạ trçnh càõt háưu nhỉ l liãn tủc. Trãn hçnh 4.4 biãøu diãùn quạ trçnh càõt gt våïi loải êt dao
v nhiãưu dao.
Nàng sút ca mạy bàm (m
3
v bo/ h) âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
ZnldKQ ⋅⋅=
2
n
2826

trong âọ: 2826 - hàòng säú;
K
n
= 0,2
÷
0,7- hãû säú nảp liãûu tênh âãún âäü nảp gäù khäng âäưng âãưu vo mám
càûp ca mạy;

d - âỉåìng kênh trung bçnh ca sục gäù âem nghiãưn, m;
l - Chiãưu di ca phäi gäù âỉåüc càõt, m,
n - säú vng quay ca âéa,vng/phụt,
Z - säú dao trãn âéa.

71
Cäng sút ca âäüng cå âiãûn (kW) âãø dáùn âäüng mạy bàm:
η
n
6
1042
PdnDK
,N ⋅⋅=


trong âọ: P - lỉûc càõt (âäúi våïi mạy bàm bàòng âéa láúy 90 N/mm);
d - âỉåìng kênh trung bçnh ca gäù âem bàm, mm;
D - âỉåìng kênh càõt, mm;
η
- hiãûu sút ca mạy.









Hçnh 4.4. Så âäư nghiãưn gäù:

a- Så âäư mạy bàm cọ nhiãưu dao; b- Så âäư mạy bàm êt dao.1- Âéa thẹp;
2- Cạc dao âéa; 3- Chãm bàòng thẹp; 4- Buläng; 5- Rnh thäng; 6-
Dao chàûn v bo; 7- Mám càûp; 8- Gäù; 9- Âéa thẹp; 10- Rnh thäng
Bng 4-2 giåïi thiãûu cạc âàûc tênh k thût ca mạy bàm bàòng âéa. Cạc loải mạy ny
khäng thãø nghiãưn loải gäù cọ âỉåìng kênh vỉåüt quạ 0,55 m nãúu khäng cỉa dc thanh gäù.
Bng 4.2. Âàûc tênh k thût ca cạc loải mạy bàm bàòng âéa
Cạc chè säú MPM-28
БДР
-23 a3-01 a3-02 a3-11
Âỉåìng kênh ca âéa dao, m
Säú dao
Säú vng quay, vng/ phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Âỉåìng kênh gäù âem x, mm
Nàng sút, m
3
/h
Khäúi lỉåüng, táún
Phun dàm
2,8
4
4,667
200
450
25÷45
2,10
Trãn
2,8
4
3,667

180
450
25÷45
-
Trãn
2,44
10
5,93
500
500
100
2,692
Trãn
2,14
10
6,1
260
300
50
2,410
Trãn v dỉåïi
1,25
16
12,25
75
220
25
4,161
Dỉåïi
b

Gäù vủn

72
Tióỳp theo baớng 4.2

Caùc chố sọỳ a3-12
Haợng Karsila
(Phỏửn lan)
C2500/5
Haợng Osterland
(Phỏửn lan)
2140/10
Haợng Murrey
(Myợ)
2286/10
ổồỡng kờnh cuớa õộa dao, m
Sọỳ dao
Sọỳ voỡng quay, voỡng/ phuùt
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
ổồỡng kờnh gọự õem xeớ, mm
Nng suỏỳt, m
3
/h
Khọỳi lổồỹng, tỏỳn
Phun dm
1,25
12
11,25
55
180

20
4,318
Dổồùi
2,50
5
4,6 ữ5,5
110ữ130
450
45ữ55
-
Trón
2,14
10
5,8
400
500
100
-
Trón vaỡ dổồùi
2,286
10
6
450
550
140
-
Dổồùi
Hióỷn taỷi, coù mọỹt sọỳ maùy mồùi trang bở bọỹ phỏỷn naỷp gọự cổồợng bổùc coù thóứ bm gọự coù
kờch thổồùc õổồỡng kờnh 1 m, thỏỷm chờ õóỳn 8 m .
óứ nghióửn nhổợng phọi gọự loaỷi lồùn, vaùn bỗa, phóỳ lióỷu ồớ caùc cọng trổồỡng õừn gọự

ngổồỡi ta thổồỡng sổớ duỷng maùy truỷc bm. Caùc maùy naỡy coù nng suỏỳt õóỳn 16m
3
dm trong
mọỹt giồỡ.
Caùc maùy nghióửn coù taùc duỷng va õỏỷp
. Maùy nghióửn buùa, maùy xay, maùy taùn, maùy li
tỏm, maùy thuỡng quay, maùy phun...thuọỹc loaỷi maùy nghióửn coù taùc duỷng va õỏỷp. Nhổợng
maùy nghióửn nóu trón õổồỹc sổớ duỷng õóứ saớn xuỏỳt caùc chóỳ phỏứm enzim, khaùng sinh õọỹng
vỏỷt, caùc premik...
Maùy nghióửn buùa õổồỹc sổớ duỷng õóứ nghióửn caùc chuớng nỏỳm mọỳc, caùc haỷt chóỳ phỏứm
khaùng sinh, caùc chỏỳt bọứ sung vaỡ nhổợng daỷng vỏỷt lióỷu khaùc. Loaỷi maùy naỡy coù kóỳt cỏỳu õồn
giaớn, laỡm noùng saớn phỏứm khọng õaùng kóứ, hióỷu quaớ kinh tóỳ hồn caùc loaỷi maùy nghióửn
khaùc. Nhổồỹc õióứm cuớa maùy nghióửn buùa laỡ taỷo buỷi õaùng kóứ trong quaù
trỗnh hoaỷt õọỹng. Caùc
bọỹ phỏỷn chờnh cuớa maùy nghióửn buùa bao gọửm rọto coù caùc buùa, stato vaỡ caùc saỡng kim loaỷi.
Hỗnh 4.5 mọ taớ maùy nghióửn buùa coù rọto quay mọỹt chióửu.
Trong thồỡi gian quay cuớa rọto, dổồùi taùc duỷng cuớa caùc buùa õổồỹc gaù lừp theo hổồùng
tỏm, nguyón vỏỷt lióỷu tổỡ phóựu tióỳp lióỷu rồi vaỡo caùc buùa bở phaù huyớ thaỡnh nhổợng maớnh vuỷn.
Khi va õỏỷp vồùi tỏỳm sừt caùc maớnh vuỷn laỷi nỏứy lón vaỡ mọỹt lỏửn nổợa laỷi rồi vaỡo buùa. Vỏỷt lióỷu
õổồỹc nghióửn qua lọự saỡng, coỡn nhổợng phọi lồùn õổồỹc giổợ laỷi trón saỡng vaỡ laỷi chuyóứn vaỡo
vuỡng nghióửn. Mổùc õọỹ nghióửn cuớa vỏỷt lióỷu phuỷ
thuọỹc vaỡo sổỷ thay õọứi kờch thổồùc lọự saỡng.
Quaù trỗnh nghióửn vỏỷt lióỷu trong maùy nghióửn buùa seợ õổồỹc thổỷc hióỷn khi tọỳc õọỹ bión
tọỳi thióứu cuớa caùc buùa õổồỹc xaùc õởnh:

73

m
P



=

trong õoù: P - lổỷc va õỏỷp cỏửn thióỳt õóứ phaù huyớ ban õỏửu caùc maớnh vuỷn, N;

- thồỡi gian va õỏỷp :

=1

10

5
s;
m - khọỳi lổồỹng caùc maớnh vuỷn cho vaỡo maùy nghióửn, kg.
Trong thổỷc tóỳ tọỳc õọỹ goùc thổồỡng lỏỳy lồùn hồn khoaớng 1,5 õóỳn 2 lỏửn so vồùi tọỳc õọỹ
tờnh toaùn vỗ coù tờnh õóỳn quùa trỗnh nghióửn tióỳp theo sau khi nghióửn ban õỏửu (nghióửn thọ).
Nng suỏỳt Q cuớa maùy nghióửn coù thóứ xaùc õởnh vồùi õọỹ chờnh xaùc cao theo cọng thổùc:

()
13600
22

=
i
LnKD
Q
trong õoù: Q - nng suỏỳt, (m
3
/h);
k = 4


6 - hóỷ sọỳ thờ nghióỷm;
D - õổồỡng kờnh cuớa rọto, m;
L - chióửu daỡi cuớa rọto, m;
n - sọỳ voỡng quay cuớa rọto, voỡng/s;
i =10

15 - mổùc nghióửn.
Cọng suỏỳt cho truỷc nghióửn:
( )
Qi,,N 15010 ữ=














Hỗnh 4.5. Maùy nghióửn buùa:
1- Voớ; 2- ỉ bi; 3- ọỹng cồ õióỷn cho bọỹ phỏỷn naỷp lióỷu; 4- Bọỹ naỷp lióỷu; 5- Nam chỏm;
6- Buùa; 7- Chóm; 8- ộa; 9- Truỷc; 10- Khồùp nọỳi; 11- ọỹng cồ; 12- Saỡng; 13- Bóỷ maùy
13
12

×