Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DANG KI THI DUA 2015 2016 CUA MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Văn Đức Tổ chuyên môn 4 + 5.. BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2015 - 2016 Họ và tên: Trương Thị Mai. Chỗ ở: Sao Đỏ - Chí Linh – Hải Dương. Số điện thoại: 0913497756. Ngày tháng năm sinh: 14/4/1971 Năm vào ngành:1991. Bậc lương: 8. Hệ số: 4,27. Năm nâng lương : 2014. Trình độ chuyên môn: Cao đẳng Tiểu học Công tác được giao: Chủ nhiệm lớp 4C. Đăng kí phấn đấu các chỉ tiêu và danh hiệu thi đua trong năm học như sau: I. Phố cập giáo dục: Sĩ số: 33 em. Nữ: 18 em. Duy trì sĩ số vào phổ cập đúng độ tuổi: 33 em = 100% II. Chất lượng giáo dục toàn diện: 1. CHỈ TIÊU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN HỌC HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016. Tiến. Toán. g. Kho. Lịch. Tiến. Tin. a học. sử -. g. học. Địa. Anh. Việt. Tính chất lượng. Lý Điểm 9,10. Điểm. Điểm. Điểm. Điểm. 5,6. Điểm 9,10. 7,8. 17. 10. Điểm. Điểm. 5,6. Điểm 9,10. 7,8. 7,8. 5,6. 6. 9. 14. 10. 10. 10. 13. Điểm 9,10 5. Điểm. Điểm. 7,8. 5,6. Điểm 9,10. 13. 15. 22. Điểm. Điểm. 7,8. 5,6. Điểm 9,10. 9. 2. 22. 2. CHỈ TIÊU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN HỌC CUỐI NĂM HỌC 2015-2016. Tiến g. Toán. Kho. Lịch. Tiến. Tin. a học. sử -. g. học. Tính chất lượng. Điểm Điểm 7,8 11. 5,6 2. 33.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Việt. Địa. Anh. Lý Điể m 9,10 18. Điể. Điể. m. m. 7,8 10. 5,6 5. Điể m 9,10 10. Điể. Điể. m. m. 7,8 14. 5,6 9. Điể m 9,10 11. Điể. Điể. m. m. 7,8 10. 5,6 12. Điể m 9,10 6. Điể. Điể. m. m. 7,8 13. 5,6 14. Điể m 9,10 24. Điể. Điể. m. m. 7,8 7. 5,6 2. Điể. Điể m 9,10 24. Điể. m. m. 7,8 7. 5,6 33. 2. 3 .Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục: Tiếng Việt. Toán. Khoa học. Lịch Sử & Địa lí. Tin học. Chưa. Hoàn. Chưa. Hoàn. Chưa. Hoàn. Chưa hoàn. Hoàn. Chưa hoàn. Hoàn. Chưa. thành. hoàn. thành. hoàn. thành. hoàn. thành. thành. thành. thành. thành. hoàn. SL % 33 100. S/L %. thành. SL % S/L % 33 100 0 0. thành. SL 33. % 100. S/L %. thành. thành. HK I 0 0 0 0 33 100 33 100 33 100 Cả năm 0 0 0 0 0 0 4.Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục: Đạo. Âm. Mĩ. Kĩ. Thể. đức. nhạ. thu. thu. dục. c. ật. ật. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. n. a. n. a. n. a. n. a. n. a. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. SL. %. SL. %. SL. %. h. HK. Tiếng Anh. Hoàn. h. S/L. 33. 100. 0. 33. 100. 0. %. h. h. S/L. 0. 33. 100. 0. 0. 33. 100. 0. %. SL % 33 100 33. 100. S/L %. 0 0. 0 0. SL 33. % S/L % 100 0 0. SL % S/L % 33 100 0 0. 33. 100. 33. 0. 0. 100. 0. %. 0. h. S/L. 0. 33. 100. 0. 0. 33. 100. 0. %. SL. %. S/L. 0. 33. 100. 0. 0. 33. 100. 0. %. S/L. %. 0. 33. SL. 100. 0. 0. 0. 33. 100. 0. 0. I Cả năm. III. Chỉ tiêu xếp loại Vở sạch chữ đẹp:. Đợt. Vở A. Chữ B. A. Chung B. A. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SL. %. SL. %. SL. 33. 100. 0. 0. 26. % 78,7. 33. 100. 0. 0. 27. 81,8. SL 7. % 21,3. 6. 18,2. SL 26. % 78,7. SL 7. % 21,3. 27. 81,8. 6. 18,2. Đợt 1 Đợt 2. IV. Tổng hợp đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục của học sinh lớp chủ nhiệm: Kết quả đán h giá thư ờng xuy ên về học tập và hoạ t độn g giá o dục .. Kết quả đán h giá địn h kì về học tập và hoạ t độn g giá o dục .. Kết Kết Họ Họ quả quả c c đán đán sin sin h h h h giá giá khe Nă Phẩ khe n n ng m thư thư lực chấ ởng tro t ởng cuố ng tro cuố i nă ng nă i m nă m học học m học . học kì I . .. Ho Da àn nh thà nh hiệ chư u ơng trìn chá h u lớp học ngo (K4 an ), Tiể Bác u Hồ học (k5 ). Hoà n thàn h. Chư a hoàn thàn h %. Đạt. Chư a đạt. Đạt. Chư a đạt. S/L. %. S/L. %. SL. HK. 33. 100. 0. I Cả. 33. 100. 0. Đạt. SL. Chư a đạt %. 0. 33. 100. 0. 0. 33. 100. 0. SL. %. 0. 33. 100. 0. 33. 100. SL. %. S/L. 0. 0. 33. 100. 0. 0. 33. 100. %. S/L. %. S/L. 0. 0. 22. 66,7. 23. 0. 0. % 69,7. SL. %. 33. 100. 33. 100. SL. 33 33. 100. %. 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nă m. V. Chỉ tiêu các phong trào thi đua lớp chủ nhiệm: 1. Thi Ẻrobic: Có HS tham gia. 8. Thi Tiếng Anh trên mạng Internet đạt: Có HS tham gia. 2. Thi bóng đá Mi-ni đạt giải: 3 em tham gia. 9. Thi giải Toán trên mạng Internet đạt: 2 em tham gia. 3. Thi Trang trí phòng học đẹp: Giải Khuyến khích. 10. Thi viết chữ đẹp cấp trường đạt: Giải Ba. 4. Thi Phụ trách sao Giỏi: Giải Khuyến khích. 11. Thi viết chữ đẹp các cấp đạt: Giải Khuyến khích. 5. Hội diễn Hát dân ca đạt giải: Giải Khuyến khích. 12. Danh hiệu lớp: Xuất sắc. 6. Thi học sinh Giỏi ATGT: Có HS tham gia. 13. Danh hiệu chi Đội : Vững mạnh. 7. Thi Olympic cấp học: 2 em VI. Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên: 1. Giáo viên có hồ sơ số sách (Tốt, Khá): Tốt 2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Học tập cách rèn luyện tập thể dục thể thao của Bác 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học: Đổi mới phương pháp dạy học phân môn Toán 4 . Tự học, tự bồi dưỡng hế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tự học 140 tiết. 5. Giáo viên dạy giỏi cấp: Trường 6. Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp: Trường 7. Tên Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp nâng cao chất lượng giải toán có lời văn cho học sinh lớp 5 Xếp loại: Khá cấp trường 8. Danh hiệu thi đua cá nhân: Lao động Tiên Tiến 9. Đánh giá xếp loại Gv theo QĐ14: Xuất sắc 10.Đánh giá xếp loại viên chức: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Văn Đức, ngày 20 tháng 9 năm 2015 Giáo viên đăng kí. Trương Thị Mai. Trường Tiểu học Văn Đức Tổ chuyên môn 4 +5.. BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2015 - 2016 Họ và tên: Trương Thị Mai. Chỗ ở: Sao Đỏ - Chí Linh – Hải Dương. Số điện thoại: 0913497756. Ngày tháng năm sinh: 14/4/1971 Năm vào ngành:1991. Bậc lương: 8. Trình độ chuyên môn: Cao đẳng Tiểu học. Hệ số: 4,27. Năm nâng lương : 2014.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Công tác được giao: Chủ nhiệm lớp 4C VI. Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên: 1. Giáo viên có hồ sơ số sách (Tốt, Khá): Tốt 2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Học tập cách rèn luyện tập thể dục thể thao của Bác 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học: Đổi mới phương pháp dạy học phân môn Toán 4 . Tự học, tự bồi dưỡng hế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tự học 140 tiết. 5. Giáo viên dạy giỏi cấp: Trường 6. Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp: Trường 11.Tên Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp nâng cao chất lượng giải toán có lời văn cho học sinh lớp 5 Xếp loại: Khá cấp trường 12.Danh hiệu thi đua cá nhân: Lao động Tiên Tiến 13.Đánh giá xếp loại Gv theo QĐ14: Xuất sắc 14.Đánh giá xếp loại viên chức: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Văn Đức, ngày 15 tháng 9 năm 2015 Giáo viên đăng kí (Kí, ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×