Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.94 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Khi ta khai báo một biến : A. Không được sử dụng biến đó trong chương chình. B. Máy tính dành riêng một phần bộ nhớ để lưu trữ giá trị của biến trong suốt quá trình hoạt động của chương trình. C. Máy tự động in ra tên của biến. D. Biến đó phải được sử dụng trong chương trình.. Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? k: = 0; i:= 1 to 3 do k:= k + 2;. A. k = 2. B. k = 6. C. k = 5. D. k = 8. Câu 3: Tìm câu lệnh hợp lệ trong các câu lệnh sau: A. for i:= 1 to 10 do; Writeln(‘O’); C. for i:= 1 to 10 do Writeln(‘O’);. B. for i:= 1.5 to 5.6 do Writeln(‘O’); D. for i:= 10 to 1 do Writeln(‘O’);. Câu 4: Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: “for i:=1 to 5 do …..” A. 4 lần. B. 3 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 5: Hãy đọc đoạn chương trình sau::=0;i:= 1 to 5 do s:= s + i;khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 15. B. 5. C. 0. D. Kết quả khác. Câu 6: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng A. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’) ; C. While i:= 1 do t:=10;. B. While (n mod i<> 0) do i:= i+ 1 ; D. While x<=y ; do Writeln (‘y khong nho hon x’) ;. Câu 7: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 10 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là :. A. s = 100. B. s = 11. C. s = 55. D. s = 101. C. x = 15. D. x : = 15;. Câu 8: Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán : A. x : 15. B. x := 15. Câu 9: Câu lệnh Gotoxy(5,7) có tác dụng: A. B. C. D.. đưa con trỏ chuột về cột 5, hàng 7. đưa con trỏ chuột về vị trí cột 5 của hàng hiện tại đưa con trỏ chuột về cột 7 của hàng hiện tại. đưa con trỏ chuột về hàng 5, cột7.. Câu 10: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu A. String. B. Integer. C. Char. D. Real. Câu 11: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. for i:=1 to n do if ( I mod 2)< >0 then S:=S + 1;. B. for i:=1 to n do. if ( I mod 2) =0 then S:=S + 1; C. for i:=1 to n do if ( I mod 2)=0 then S:=S + I;. D. for i:=1 to n do. if ( I mod 2)=0 then S:=S + I ;. Câu 12: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End. C. Program -> Begin -> End.. B. Program -> End -> Begin. D. End -> Program -> Begin.. Câu 13: Cho đoạn chương trình sau: x:=0; tong:=0; while tong<=20 do writeln(tong); tong:=tong+1;;:=tong; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu ?. A. 20. B. không xác định được. C. 21. D. 0. Câu 14: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Dien tich;. B. Tamthoi;. C. Begin;. D. 5-Hoa-hong;. Câu 15: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu. A. Interger; C. Real;. B. String D. Tất cả các kiểu trên đều được. Câu 16: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;. B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;. D. Cả 3 câu đều đúng.. Câu 17: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là: A. a*a*a-b*b*b. B. a3-b3. C. aaa-bbb. D. a.a.a-b.b.b. Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là: A. Program. B. Uses. C. Computer. D. End. C. -32768...+32767. D. 32767. Câu 19: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là A. 2 tỉ. B. 32768. Câu 20: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 3 Môn Tin Học - Mã đề 144. B. 16 div 5 = 1. C. 16 mod 5 = 3. D. 16 mod 5 = 1 Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh IF - THEN (dạng đủ) là: A. If <câu lệnh 1> then <điều kiện> else <câu lệnh 2>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh1> else <câu lệnh 2>; C. If <câu lệnh> then <điều kiện>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh1>; Câu 22: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng: A. for i:=1 to 10 do x:=x+1 C. for i:=1 to 10; do x:=x+1. B. for i:=10 to 1 do x:=x+1. D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1. Câu 23: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: A. Const n := 20;. B. Const n : 20;. C. Const n = 20;. D. Const n 20;. Câu 24: Trong câu lệnh lặp : For i : = 1 to 10 do begin … end ; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần ? (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện ?). A. 1 lần.. B. 10 lần.. C. 2 lần.. D. Không lần nào.. Câu 25: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);. B. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);. Câu 26: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau : A. If a > b then max = a; C. If a > b then max : = a ; else max : = b;. B. If 5 = 6 then x : = 100; D. If x : = a + b then x : = x + 1;. Câu 27: Xem ví dụ sau trong pascal:crt;i:integer; Clrscr; I:=1 while i<15 do begin Writeln(‘0’); i:=i+1 End; Readln;.í dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0?. A. 1;. B. 15;. C. 115;. D. 14;. Câu 28: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím: A. F9. B. Ctrl + F9. C. F2. D. Ctrl + F2. Câu 29: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây: x:= 0; tong:= 0;. Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> While tong <=20 do Begin Writeln (tong); Tong:= tong + 1; End; x:= tong; Sau khi đọan chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?. A. 21 C. 20. B. 0 D. Không xác định được.. Câu 30: Trong vòng lặp For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> củaPascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào. A. -1. B. Một giá trị khác không C. +1. D. Một giá trị bất kỳ. Câu 31: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Program vidu;i: integer; For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln; END.. A. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; C. 1 câu “Day la lan lap thu i”; D. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”; Câu 32: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;. B. for i:=1 to n do. if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;. C. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i else S:=S-1/i; D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S - 1/i else S:= S + 1/i;. Câu 33: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím: A. Ctrl + F9. B. F9. C. Ctrl + F2. D. F2. Câu 34: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây: Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Ctrl + F9. B. Alt + F9. C. Ctrl + S. D. Alt + F3. Câu 35: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết ra màn hình? A. Chỉ viết số 3.5 mà thôi B. Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real C. Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân D. Viết số 1 rồi viết số 3.5 Câu 36: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Real. B. End. C. Const. D. Var. C. Real. D. End. Câu 37: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt: A. Var. B. n. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. B. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh for…do D. Cả A và C đều đúng. Câu 39: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây : A. B. C. D.. Một số nguyên bất kì. Một dãy các chữ và số. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. Một số thực bất kì.. Câu 40: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:. A. A:= 4.5;. B. A:= ‘LamDong’;. C. X:= 57;. D. X:= ‘1234’;. C. Const hs : real;. D. Var 5hs : real;. Câu 41: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs : real;. B. Var S = 24;. Câu 42: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào sẽ được thực hiện lặp lại với số lần chưa biết trước A. Nhập 1 số hợp lệ, số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10, vào máy tính. Nếu nhập không hợp lệ thì yêu cầu nhập lại B. Cả ba trường hợp trên đều đúng C. Rút tiền dần từ số tiền tiết kiệm cho đến khi số dư còn lại ít hơn 50 ngàn đồng D. Nhập các số tự nhiên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số Câu 43: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: A. While do <điều kiện> <câu lệnh>; C. While <điều kiện> <câu lệnh> do;. B. While <câu lệnh> <câu lệnh> do; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;. Câu 44: Biểu thức nào dưới đây có thể dùng làm điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh ( A. m>n. B. 2*x+m. C. . THEN. . ). D. sqr(m). E. x:=m. Câu 45: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ … Môn Tin Học - Mã đề 144. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ tự nhiên Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 46: Biểu thức. ( x 2 x1) 2 ( y 2 y1) 2. trong toán học được biểu diễn trong Pascal là:. A. sqr((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)) C. sqrt((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)). B. sqrt[(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)] D. sqr(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1). Câu 47: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. While…do;. B. If…then…else;. C. If..then;. D. For…do;. Câu 48: Cách khai báo biến mảng nào trong Pascal sau đây đúng? A. t: array 1 : 100 of integer; C. z: array 1 . . n of real;. B. y: array 1 . . 100 of integer; D. x: array 1 . . . 100 of integer;. Câu 49: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;. B. for i:=1 to n do. if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;. C. for i:=1 to n do S:= S + i ; D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;. Câu 50: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím A. Shitf+F9. B. Ctrl+Shift+F9. C. Ctrl+F9. D. Alt+F9. Câu 51: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 C. Biết trước số lần lặp. B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 D. Chưa biết trước số lần lặp. Câu 52: Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal : For i : = 0 to 10 do …….. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là :. A. 11.. B. Không xác định.. C. 0. D. 10.. Câu 53: Hãy đọc đoạn chương trình sau::=0;i:= 1 to 5 do s:= s * i;khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 15. B. 0. C. 120. D. Kết quả khác. Câu 54: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For <biến đếm>: <giá trị cuôí> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>. B. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>. C. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>. D. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>. Câu 55: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là: Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Tên riêng.. B. Từ khóa.. C. Biến.. D. Tên có sẵn.. C. Program. D. SQRT. Câu 56: Từ nào sau đây không phải từ khoá? A. Begin. B. Var. Câu 57: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: A. s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1;. B. s:=0; i:=0;. While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i Else i:=i+1; End; C. s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;. D. s:=0; i:=0;. While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End;. Câu 58: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu ? A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. C. 10 biến.. B. Không giới hạn. D. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.. Câu 59: Dưới đây là đọan chương trình Pascal:i:= 0 to 10 do Begin ………… End;khi thực hiện đọan chương trình trên, giá trị của i là:. A. 11. B. 10. C. 0. D. Không xác định. Câu 60: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây : X : = 0 ; Tong : = 0 ; tong < = 20 do(tong);: = tong + 1;;: = tong; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu ?. A. Không xác định được. C. 20.. B. 21. D. 0.. Câu 61: If ... Then ... Else là: Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Câu lệnh điều kiện C. Vòng lặp xác định. B. Vòng lặp không xác định D. Một khai báo. Câu 62: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Integer và Longint. B. Integer. C. Char. D. Real. Câu 63: Ví dụ nào dưới đây không diễn tả những hoạt động được lặp đi lặp lại trong cuộc sống? A. Làm 1 bài thơ B. Hàng ngày em đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ để dậy sớm tập thể dục C. Mỗi lần khởi động máy tính của em sẽ thực hiện cùng các hoạt động kiểm tra các thành phần của máy tính,sau đó khởi động hệ điều hành theo 1 trình tự đã được quy định trước D. 1 ngày đi học 1 lần. Câu 64: khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:. A. F1. B. F9. C. F3. D. F2. Câu 65: Đoạn lệnh sau đây : So : = 1;So < 10 do writeln(So);: = So + 1 sẽ cho kết quả gì ?. A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số viết trên một dòng; B. In ra các số từ 1 đến 10; C. Không phương án nào đúng. D. In ra các số từ 1 đến 9; Câu 66: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 100 do begin … end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần ( hay bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)?. A. Không lần nào.. B. 1 lần.. C. 99 lần.. D. 100 lần.. Câu 67: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;. B. s:=5; i:=1;. While i<=s do i:=i + 1; C. s:=5; i:=1;. D. s:=0; i:=0;. While i> s do i:=i + 1; While i<=n do. if (i mod2)=1 then S:=S + I else i:=i+1;. Câu 68: Khởi động Turbo Pascal bằng cách: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. C. Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này. D. Cả hai cách ở hai câu A và C.. Câu 69: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là: A. uses. Môn Tin Học - Mã đề 144. B. Begin. C. Program.. D. End Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 70: Từ nào sau đây không phải tên chuẩn? A. Byte. B. SQR. C. Program. D. ABS. Câu 71: Chương trình sau cho kết quả là gi ? Program vd;a, b,: real; x,: integer ; readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x); End.. A. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập B. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu C. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau D. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập Câu 72: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 5. B. 8. C. 3. D. 0. Câu 73: Chương trình dịch dùng để làm gì? A. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy B. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao C. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang hợp ngữ D. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ Câu 74: Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là: A. const <tên hằng> = <giá trị>; C. uses <tên thư viện>;. B. Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>; D. <tên biến> := <giá trị>;. Câu 75: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là: A. D15;. B. 16abc;. C. Program;. D. Hinh thang;. Câu 76: Để khai báo biến mảng kiểu số nguyên trong Pascal có dạng: Var <tên biến mảng>:array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of integer; Trong đó:. A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối C. Chỉ số đầu = chỉ số cuối. B. Chỉ số đầu < chỉ số cuối D. Chỉ số đầu <> chỉ số cuối. Câu 77: Cho đoạn chương trình sau: n:=5; i:=1;s:= 0;(i < = n) do begin s:=s+i; i:=i+1; end;khi thực hiện xong đoạn chương trình trên ta được kết quả là:. A. 1 B. 5. C. 15. D. Kết quả khác. Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 78: Em được học vẽ hình với phần mềm nào? A. Geogebra;. B. Mario;. C. Pascal;. D. Finger Break out;. ------ HẾT ------. Môn Tin Học - Mã đề 144. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>