Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de khao sat lop 4 toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA(30 phút) Họ và tên : I. Phần trắc nghiệm(0.5 điểm). Lớp. :. 1. 5. Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được 4 quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 8 quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? 7. A. 8. 1. B. 8. 3. C. 8. 6. D. 8. Câu 2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: A. 8 số. B. 9 số. C. 10 số. D. 7 số. C. 10 đoạn thẳng.. D. 9 đoạn thẳng.. Câu 3.. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 7 đoạn thẳng.. B. 13 đoạn thẳng.. Câu 4. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78? A. (30 x 78) x (4 x 78). B. (30 x 78) + (4 x 78). C. (30 + 78) x ( 4 x 78). D. (30 + 78) + (4 + 78). Câu 5. Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là: A. 30. B. 26. C. 33. Câu 6.. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 31.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. §Ó sè 196* chia hÕt cho c¶ 2 vµ 3 th× ch÷ sè cÇn ®iÒn vµo vÞ trÝ dÊu * lµ: A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. C. 900. D. 500. Câu 8. Cã bao nhiªu sè lÎ cã ba ch÷ sè? A. 999. B. 450. II. Phần tự luận Bài 1 : Tìm x(2 điểm) a. ( x + 3217) : 215 = 348. b. 12925 : x + 3247 = 3522. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. Bài 2: Tính bằng cách hợp lí(2 điểm) a.. 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4. b.. 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. ………………………………………….. Bài 3(2 điểm): Lớp 4A có 35 học sinh. Cuối năm học, có 2/7 số học sinh đạt danh hiệu học sinh Giỏi, 2/5 số học sinh đạt danh hiệu học sinh Tiên Tiến. Hỏi có bao nhiêu học sinh không đạt danh hiệu. Bài giải ………………………………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………………………......

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………......

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×