Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Chuong III 10 Phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>hào Mừng Các Thầy Cô giáo. Về dự giờ môn toán lớp 6C GV: Nguyễn Thị Lan Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH VẼ TRÊN THỂ HIỆN QUY TẮC GÌ?. 09/30/2021. Nguyễn Thị Mai. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 84: Phép nhân phân số 1.Quy tắc VD1: ?1. a/. 2. 4 8 ¿ ¿ 5.7 35. .. 3 5 3.5 15  .  4 7 4.7 28 :3. b/. .. :5. 3 . 25 1. 5 = ¿ ¿ 10 . 42 2. 14 :5 :3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quy tắc nhân hai phân số Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c .  b d b.d.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phép tính nhân sau đây, ta thực hiện như thế nào ?. VD1:. . =?. .. =. = =. ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2.  5 4 (  5).4  20 a/    11 13 11.13 143 :6. :7.  6  49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) 7 b) .   ... 35 54 35.54 5.9 45 :6 :7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? 3  28  3 a) . 33 4 15 34 b) .  17 45   3 c)   5 . 2.  7  d )    9. 2.   28.  3  7.  1 7   . 33.4 11.1 11 15.34 1 .2 2     17.45   1.3 3   3    3   3.  3 9   .  5 .5 25  5  5  7 .7 49  7  7    .    9    9   9.  9  81.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VD2: Tính: . .. C1. =. = . = C2. = =. Mở rộng:. �� �� �� �� . �� … �� . .…. = �� �� �� �� . �� … � �.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VD3: a/. b/. = . = = = . (-4) = =.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.Nhận xét Muốn nhân một số nguyên cho một phân số ( hoặc một phân số cho một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số đó và giữ nguyên mẫu.. b a.b a.  c c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?4. Tính : 3 a )( 2).  7. ( 2).( 3) 6  7 7. 5 b) .( 3)  33. 5.(  3) 5.(  1)  5   33 11 11. 7 c) 0  31. 09/30/2021. 0. Nguyễn Thị Mai. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GHI NHỚ 1. Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. .. =. 2. Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.. a. 09/30/2021. Nguyễn Thị Mai. = 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.Luyện tập Bài 69 b,d,e (SGK):. 2 5  2 . 5  2 . 1  2 2 b) .     5 9 5.  9 1.( 9)  9 9  8 15  8.15  1.5  5 d) .    3 24 3.24 1.3 3  5.8  1.8  8 8    e)(  5). 15 3 3 15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 70(SGK-T37) Mẫu: = . = . =.= .= . = ..  .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhiệm vụ về nhà   Học thuộc quy tắc và công thức của phép nhân phân số  Làm bài tập 69,71,72 (SGK-T36,37)và bài tập trong SBT  Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×