Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

slide sinh lý động miễn dịch tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 17 trang )

IV.

native immunity
CuuDuongThanCong.com

/>

Niêm mạc,
lơng mao, nhu động...

CƠ HỌC
HĨA HỌC
SINH HỌC

Protein, enzyme,
cytokin, dịch thể...
Các TB, VSV cộng sinh
Phản xạ thần kinh
Thể chất...

(Giặc ở biên cƣơng)
CuuDuongThanCong.com

/>

(Vật lý)

Sừng hóa

Liên kết
CuuDuongThanCong.com



Nhung mao
/>

HÀNG RÀO CƠ HỌC
0,07 – 1,8 mm

(MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN)

Biểu bì

DA

DA

Epidermis

Dermis: 07-7mm

Hypodermis: 0,25-vài cm

CuuDuongThanCong.com

/>

Các phức hợp nối tạo mơ bì
(Desmosomes)
9

2

2
3

Nối chặt
(liên kết kín)

8

2
7
Nối khe
(liên kết khe)

4
5
2

(MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN)

Nối dính
(liên kết thể)

HÀNG RÀO CƠ HỌC

1

6

(1: Sợi karetin; 2: GAP- khe gian bào; 3: Nhân, 4: Màng đáy; 5: Mô liên kết;
6: Kênh xuyên màng; 7: Protein gắn màng; 8: Màng sinh chất; 9: Phiến).

CuuDuongThanCong.com

/>

Cấu trúc và
hoạt động của
các villi, cilia

CuuDuongThanCong.com

/>

HÀNG RÀO

Hệ dịch đa dạng
(pH, keo, muối…)

* Chuyển hóa heparin, histamin

* Transferin, bổ thể, Interferon
* Các xoang: lysozym, lactoferrin, Ig…
* Các men kích hoạt bạch cầu…
* Platelet

* Prostate
gland
CuuDuongThanCong.com

ß-LYSIN


Gram (-)

Polypeptit+Zn
/>

HÀNG RÀO SINH HỌC
VSV CỘNG SINH

CÁC TẾ BÀO
THỂ CHẤT

CuuDuongThanCong.com

/>

CẠNH TRANH

E.coli

Colicin

Staphylococcus

Staphyococcin
Bact…

Crytin

BACTERIOCIN


ĐỐI KHÁNG

HÀNG RÀO VSV

NHIỄM

FEED

NHIỄM

SPACE

NHIỄM

CỘNG SINH
CuuDuongThanCong.com

MÔI TRƢỜNG

CƠ HỘI
/>

HÀNG RÀO TẾ BÀO
Langerhans cells
Trình KN
(Dendritic cells)
Natural killer cells Cytokin
Bắt KN
Granulosa cells
Cô lập KN


Hệ thống
các hạch
Lymph

Ag

Hoạt động của tế bào NK: tiết Perforin
(có khả năng diệt cả các tb chứa virus)
CuuDuongThanCong.com

/>

HÀNG RÀO THỂ CHẤT
(Di truyển – bền vững)

Tạo sự
khác biệt

LOÀI # LOÀI
CÁ THỂ # CÁ THỂ
CuuDuongThanCong.com

-Tập hợp các đặc điểm hình
thái, chức năng, tập tính…
-Sự nhận thức, phản xạ
-Quan hệ quần thể
/>

MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN




Diệt và
vơ hiệu…

(inflammation)

Đỏ-Nóng-Sƣng-Đau

MD ĐH

Chuyển tiếp

CuuDuongThanCong.com

Mãn tính
/>
(Viêm khơng đặc hiệu)

Các tác nhân…


Consequence…inflame
Inflame

Histamine, serotonin and other…

pH


E. Kallinkrein

Release BCs
Inflame

Bradykinin

Inflame
Adhesive

Vessel cell

Prostaglandin
CuuDuongThanCong.com

Sick - Itch

R.Nerve
/>

VIÊM XOANG (Sinusitis)

1
2
3
4

1: Xoang trán (Frontal sinus)
2: Xoang sàng (Ethmoid sinus)
3: Xoang bƣớm (Sphenoid sinus)

4: Xoang hàm trên (Maxillary sinus)
CuuDuongThanCong.com

BỆNH

/>

(Allergies)
“Nhầm lẫn” dị ngun (allergen)
“Lạm phát” IgE

KÍCH
HOẠT

Giải phóng Mediators
(histamin, serotonin…)

Tái phát
Chronic
(mãn tính)
CuuDuongThanCong.com

NẶNG

DỊ ỨNG

Sốc phản vệ
(sốc quá mẫn anaphylactic shock)
/>


An allergic reaction - overview

Ca2+

CuuDuongThanCong.com

/>

CẢM ƠN

CuuDuongThanCong.com

/>


×