Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

slide sinh lý động tham gia miễn dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 36 trang )

VI.

CuuDuongThanCong.com

/>

VAI TRÒ

CuuDuongThanCong.com

/>

CuuDuongThanCong.com

/>

MDTN

- Protein kháng thể (5 lớp)
- Bổ thể (~40 lớp)
- Cytokines
.Chemokine
.Interleukines
.Interferons…
- Phân tử gắn màng
- Enzymes
- Hormones…
CuuDuongThanCong.com

/>
MDĐH



1.


Bổ thể (Complement) là nhóm protein huyết
thanh, có vai trị quan trọng quyết định việc
loại trừ KN khi kết hợp với KT
KN
BẤT HOẠT

CẢM ỨNG

HOẠT ĐỘNG

KT
(Hoạt động kiểu dòng thác)

CuuDuongThanCong.com

/>

2. CÁC TB

CuuDuongThanCong.com

/>

9 NHÓM TB
TRỰC TIẾP
THAM GIA

CƠ CHẾ
MIỄN DỊCH
(thẩm quyền)

B cell

T cell

NK cell

Basophil

Eosinophil

Neutrophil

••
•••
•• ••

Mast cell

Dendritic cell

Macrophage

(Ơn lại phần Tạo máu)
CuuDuongThanCong.com

/>


Mơ dịng lympho

T Lymphocyte

Thymus
Lymphoid SC

Tc CD8
(Cytotoxic)

NK cell

(CFU-L)
Lymph nodes

Memory
lymphocyte
B Lymphocyte

Pluripotent SC
(CD34)
Mơ dòng tủy

Th CD4 (Helper)

Dendritic cell

Plasma cell


Erythrocyte
Megakaryocyte

Myeloid SC
(CFU-GEMM)

Macrophage

Monocyte

Granulocytes

Tuỷ xƣơng & các hạch lymph
CuuDuongThanCong.com

Platelets

Neutrophil
Eosinophil
Basophil

Dendritic
cell
Mast
cell

Máu ngoại vi & bạch huyết
/>

MỘT SỐ NHÓM THỤ THỂ KN QUAN TRỌNG

(Antigen receptor)
MHC - Major Histocompatibility Complex)
(HLA - Human Leucocyte Antigen)
Gen HLA trên NST6 (band 6p21.3)

BCR - B cell receptor (antigen)
(BCR-immunoglobulin)

TCR - T cell receptor (antigen)
(CD3, CD4 hoặc CD8)

CuuDuongThanCong.com

/>

.Thụ thể KN
.Kháng thể

MARKER

B cell
…CD34
CD38

T cell
…CD45
c-Kit

SC tạo máu
dòng Lymp (Go)


Ag

(G1)
Tb tiền thân
dịng Lymp

Biệt hóa 1

Tb tiền thân
dịng tb B/T…
Biệt hóa 2

(virgin cells, naive cells)
CuuDuongThanCong.com

/>

Dành cho
complement

TB LYMPHO B
(MD dịch thể)

IgM
SIg

CR2

CD138

MHC II

CIg

CD21

Hc+Lc
CD20

CD19

clone
Plasma cell
CD25
CD30

CD22

Hc (Heavy chain)
Lc (Light chain)
clone
CIg (cytoplasma immunoglobulin)
Memory B cell
SIg (surface immunoglobulin)
Bắt đầu của q trình biệt hóa và tăng sinh lympho B
CuuDuongThanCong.com

/>

TB LYMPHO T

(MD tế bào)
- Đời sống dài
- Nhớ MD tốt
- Clon chậm
CD8: Gây độc
(Cytotoxicily)
diệt các TB nhiễm
CD4: Trợ giúp
(Helper) TB khác
Vai trò trung tâm
và điều hòa MD
CuuDuongThanCong.com

CD8 (Tc)

MHC Class l

CD3
TCR

CD4 (Th)

MHC Class II

Lymphokine
Các TB MD khác

TB Ts
(T-suppressor – CD22) ?
/>


Biệt hóa từ hai nguồn khác nhau
Khả năng tóm bắt và
CD86
trình diện nhiều loại KN

CD205

CD303

Biểu hiện MHC-I/II mạnh
Tính di động rất cao

CD80

Hoạt hóa tăng sinh tbT
Kích hoạt NK

CD40
LOX-1

Sản xuất mạnh interferon

Ứng dụng lớn trong trị liệu cancer và tạo vaccine

CuuDuongThanCong.com

/>

ỨNG DỤNG…


Dendritic cell: Kích hoạt hệ miễn dịch
tạo vaccine, đặc biệt trị ung thƣ

CuuDuongThanCong.com

/>

Thu nhận khối U
Thu máu
ngoại vi BN
Tách Ag khối u

Biểu hiện lên
bề mặt DC

Các yếu tố
hoạt hóa

Tách monocyte
(or TBG, CD34)
Biệt hoá
thành DC non

Đƣa trở lại
cơ thể BN

DC trƣởng thành mang
kháng nguyên khối u


/>CuuDuongThanCong.com

/>

DÕNG BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN
Đại thực bào của hệ lƣới nội mô
Cƣ ngụ chuyên biệt tại các
mô tạo hệ lƣới nội mơ RES
(Reticuloendothelial system)
- Thực bào
- Trình diện KN
- Tiết protease
- Cytokin
- Complement


Receptor
MHC

Hủy cốt bào
Langerhans
Kuffer…

CD163
CD204

Receptor
Antigen

(Vai trò lớn trong miễn dịch tự nhiên

Thực bào: gắn trực tiếp KN hay opsonin hóa)
CuuDuongThanCong.com

/>

OPSONISATION

Serum opsonin
IgG và C3b
Opsonin
Receptor
FcR (IgG),
CR1 (C3b)

Phức hợp tấn công màng

- Tạo tổ hợp opsonin
- Receptor opsonin
- Cô lập, bất hoạt Ag
- Kích thích thực bào
- Hỗ trơ Tc
- Hoạt hóa coplement

(Tính ứng dụng lớn trong Y Dƣợc và CNSH)

CuuDuongThanCong.com

/>

ĐẠI THỰC BÀO

SỰ THỰC BÀO VÀ
TRÌNH DIỆN KN
CHUYÊN NGHIỆP
- Thực bào
- Trình diện KN

- Hoạt hóa các tb T
- Hoạt hóa TB
nội mơ mạch
- “Tuổi thọ cao”
- Tiết interleukine

MHC II
KN

CD14
CD64
ThR

1

2

3

a

g
4


b

f

AgR

c 5

e
d

6
7

Vai trò khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

CuuDuongThanCong.com

/>

CÁC TB BẠCH CẦU HẠT (GRANULOCYTE)
- Đƣợc sản xuất tốc độ ~8 triệu tb/phút
- Đoản thọ: chỉ 2-3 ngày
- Chiếm 60-70% tổng số BC trong máu
- Các hạt đƣợc tạo từ lysosome

Nhân 2 thùy
Hạt: heparin
và histamine
CuuDuongThanCong.com


Nhân 2 thùy
Hai loại hạt
lớn và nhỏ

Nhân nhiều thùy
Hạt lysosome
chứa P-tase acid
/>

BẠCH CẦU HẠT TRUNG TÍNH
CD65
CD66

- Chiếm > 70% BC hạt

THỰC BÀO
RẤT MẠNH

- Tới “chiến trƣờng” sớm nhất
- Hấp dẫn thêm các BC khác
- Có receptor cho FC của IgG
và receptor dành cho C3

* Vai trò lớn trong MD viêm, dị ứng
* Sản xuất nhiều cytokin
* Có khả năng dọn dẹp các sản phẩm
thừa của đáp ứng MD (không phải KN)

CuuDuongThanCong.com


/>

BC HẠT ÁI KIỀM VÀ TẾ BÀO MAST

Basophil tuần hoàn trong
máu ngoại vi rất ít > 0,2%
R-IgE

Chuyển hóa
để biệt phái

TB mast chỉ có trong các tổ chức
mơ, khơng có trong máu ngoại vi
Histamin
Serotonin

Khả năng
gây bệnh

SRS-A
Cytokin, Enzyme…

CD203
CD17

SRS-A: Slow reactive substance of anaphylaxis
(chất phản ứng chậm trong phản vệ)
CuuDuongThanCong.com


/>

Bone marrow

QUẦN THỂ CÁC TẾ BÀO MIỄN DỊCH

Pluripotent hematopoietic stem cell

Bone marrow

Common
lymphoid
progenitor

Common
myeloid
progenitor

MegaGranulocyte/
karyocyte/
Macrophage
progenitor Erythrocyte
progenitor

MegaErythrokaryocyte blast

Blood
Lymphocyte
NK cell


Granulocytes
(or polymorphonuclear leukocytes)

Neutrophil

B cell

Eosinophil

Basophil
Platelets

T cell
Unknown
precursor

Immature
Dendritic cell

Lymph nodes

Tissues

Effector cells

Plasma Activated
T cell
cell
CuuDuongThanCong.com


Monocyte

Mast cell

Macrophage

Erythrocyte

Immature
Dendritic cell
/>
Mature
Dendritic cell


MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM ĐIỂN HÌNH (tham khảo)
Loại TB
T giúp đỡ

Chức năng

Kích thích phát
triển biệt hố tb B

Thụ thể KN Marker

Giết tb có virus
Tế bào u

Sản xuất KT

Tế bào NK

Giết tb có virus
và tế bào u

Hạch
50-60

Lách
50-60

CD3+,
CD4+,
CD8-

Ab heterodimer

CD3+,
CD4-,
CD8+

20-25

15-20

10-15

Kháng thể
(Ig) bề mặt


FcR,
MHC II,
CD19,
CD21
FcRg
(CD16)

10-15

20-25

40-45

~10

Hiếm

~10

Thải ghép dị lồi
Tế bào B

Máu
50-60

Ab heterodimer

Hoạt hố đại thực
bào nhờ cytokins
T gây độc


% của lympho bào

Giống Ig

Gây độc tế bào
Phụ thuộc KT

CuuDuongThanCong.com

/>

ỨNG DỤNG…
Xƣơng hông

BỆNH SCID
(Severe combined immune deficiency)
Đột biến gen ADA
(adenosine deaminase)
Giảm sút số lƣợng
năng lực các tb BC
Ghép TBG
tủy xƣơng
ngƣời cho

Mơ xƣơng
Xốp với
các hốc
có tủy đỏ


LIỆU PHÁP PHỤC HỒI
QUẦN THỂ CÁC TẾ BÀO MD

TRỊ
LIỆU

Phục hồi Tb MD
(thành công 40 BN)

TC Blood
(9/2012)

UCLA (University of California, Los Angeles)
CuuDuongThanCong.com

Sửa chữa
gen ADA
của TBG
tự thân

/>

3.

CuuDuongThanCong.com

/>

×