Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Slide sinh lý động tiểu cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 23 trang )

(Thrombocyte – Platelets)

VÀ SỰ CẦM MÁU
(Hemostasis)

CuuDuongThanCong.com

/>

1. TIỂU CẦU
a. Đặc điểm TC

Kích thƣớc: 2-3µm,
Thể tích: 4-7µm3
200.000-500.000/mm3
Sống 8-14 ngày
THROMBOCYT

- Đa dạng
- Khơng nhân
- Nhiều hạt
- Dễ vỡ
Megakaryocyte
(40-100µm)
- Nhiều lƣới nội chất
- Nhiều giả túc…

CuuDuongThanCong.com

Các giả túc thắt lại
đứt rời, 1 tb cho ra


3000-6000 cấu tử
/>

-Phân bố ở lánh 1/3
-Khả năng đàn hồi

-Khả năng
- ch

i

n âm

t
nh

Chức năng chính: đơng
u va
(MD, ng
p protein và lipit)

m

TC già đƣợc phân giải ở các tổ chức
liên võng (lách, gan, tủy xƣơng)
CuuDuongThanCong.com

/>
u



*Hệ kênh mở

Receptor
(Ib, IIb, IIIb)
Kênh mở
Không
bào
Màng

*Hệ Receptor
- Ib: gắn vWF+Collagen
- IIb: gắn Fibrinogen
- IIIb: gắn ngƣng tập

*Hệ ống

Vi sợi

- Chứa Ca++
- Sản xuất men

Glycogen
Ống ion
Ty thể
Plasma
Hạt Azur

CuuDuongThanCong.com


*Hệ hạt
- PDGF
- Thromboplastin
- Serotonin…
/>

b. SINH SẢN VÀ BIỆT HÓA TIỂU CẦU
(Từ TBG tạo máu theo dòng Tủy - Hồng cầu)

Stem cell

Hemocytoblast

Tb nhân
khổng lồ

Developmental pathway

Thrombocyte

Megakaryoblast Promegakaryocyte Megakaryocyte

CFU-Meg

(MÀNG TỦY XƢƠNG)

TB tiền
thân TC

TB TC

tr. thành

(TỦY XƢƠNG)

Platelets

Phần tử
tiểu cầu
(MÁU)

CFU-Meg: Colony Forming Unit-Megacaryocyte (Đơn vị tạo cụm mẫu tiểu cầu)

CuuDuongThanCong.com

/>

c. ĐIỀU HÕA TẠO TIỂU CẦU
LIVER - KIDNEY

Hematopoietic SC
Megakaryocyte

Thrombopoietin-TPO

Platelets
(Decreases)
Blood tissue
-Thuốc
-Bernard-Soulier
-H/chứng TC Gray

-Bệnh MYH-9

CuuDuongThanCong.com

(Decreases)

Rối loạn tiểu cầu

/>

CÁC YẾU TỐ KHÁC THAM GIA TẠO TC
* Interleukin
(IL-3, IL-6, IL-11 )
MÁU NGOẠI VI

* Nồng độ
TC…

CuuDuongThanCong.com

Stress…

/>

2. Chức năng TC

a. Phân biệt
CuuDuongThanCong.com

/>


NGƢNG KẾT HC (Agglutination)

ĐÔNG MÁU (Coagulation)
TAI NẠN
(Vá mạch)
CuuDuongThanCong.com

TRUYỀN MÁU
(Tắc mạch)
/>

Đơng máu
Thể lỏng -> thể đặc
Đặc tồn phần
Tạo fibrin

Yếu tố đông máu
Tổn thƣơng mô
CuuDuongThanCong.com

Ngƣng kết HC
Máu vẫn thể lỏng
Chỉ các tb HC
Tạo tổ hợp Ag-Ig

Có KN khác gen
Truyền máu, sinh sản
/>


b.

Các yếu tố bề mặt nội mô
Các yếu tố trong mô máu
Các yếu tố liệu pháp
Đông máu nội sinh
Đông máu ngoại sinh

CuuDuongThanCong.com

/>

BỀ MẶT NỘI MƠ
Sự trơn nhẵn

Chống bám dính

Lớp glycocalyx

Yếu tố đơng máu
(đẩy ra)

Thrombomodulin
(bất hoạt)

(kẹp giữ)

Protein C
(hoạt hóa)


V & VIII Factor

CuuDuongThanCong.com

/>

Thrombin

TRONG MƠ MÁU
PLATELETS

Các sự kiện đơng máu

FIBRINOGEN

Mạng lƣới fibrin

1. Cần sự vắng Thrombin trong plasma
(hoặc có mặt Antithrombin)

2. Có mặt nhóm Macroglobulin
(tạo phức hợp với các yếu tố đơng máu)

3. Plasmin, Serin protease hoạt động
(diệt protein đông máu)

CuuDuongThanCong.com

/>


CÁC YẾU TỐ KHÁC

Prothrombin
Fibrinogen
COUMARIN
(Cạnh tranh vị trí
của Vitamin K)

CuuDuongThanCong.com

HEPARIN

Dùng trong điều trị chống đông (Anticoagulant)
gồm Heparin, Coumarin (và các dẫn xuất)…

Thrombin
Fibrin

Coumarin
Cấu trúc phân tử của
các enzyme đông máu
/>

c. Cầm máu
THẦN KINH

Co mạch
Tạo nút TC
Đông máu
Co cục máu

Tan máu
Tái tạo mơ

NỘI TIẾT

(Hemostatis)
CuuDuongThanCong.com

/>



Thần kinh
Nội tiết

DIỄN BIẾN TẠI VẾT THƢƠNG

Mô mạch

Tế bào

Co mạch

TC hoạt hóa

Collagen
Thromboplastin
(Ngoại sinh)
Thrombin
Plasma


Thrombin
Dịng
thác

Serotonin
Thromboplastin
(Nội sinh)

Nút TC

KÍN VẾT THƢƠNG
(Tái tạo mơ)
CuuDuongThanCong.com

Plasma

RBC

Fibrin
Máu đơng

Plasmime
(Thơng máu)
/>

d. CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
(DANH PHÁP QUỐC TẾ: TỪ I–XIII)
MỘT CHUỖI CÁC PHẢN ỨNG LIÊN LIẾP
VỚI SỰ THAM GIA TRỰC TIẾP CỦA 13 YẾU TỐ


CuuDuongThanCong.com

/>

f-I: Fibrinogen
f-II: Prothrombin

f-III: Thromboplastin (mô)
f-IV: Ion Ca++
f-V: Proaccelerin
f-VI: (?) Dạng hoạt hoá
của yếu tố V
f-VII: Proconvertin

CuuDuongThanCong.com

/>

f-VIII: Yếu tố chống chảy máu A
(AHG-antihemophelic globulin)

f-IX: Yếu tố chống chảy máu B
(Christmas) Thromboplastin (plasma)
f-X: Yếu tố Stuart -Prower

f-XI: Prothromboplastin PTA (plasma
Thromboplastin antecedant)
f-XII: Yếu tố Hageman
f-XIII: Yếu tố ổn định fibin

CuuDuongThanCong.com

/>

XIIa

XII

XIa

XI

Yếu tố từ mô
VII (Ngoại sinh)

IXa + VIII

IX

X

Xa +

V
Thrombin

Prothrombin
(II)

Fibrinogen

(I)
XIII

CuuDuongThanCong.com

XIIIa

Fibrin

Khối máu đông

/>

Giai đoạn “dọn dẹp”
Plasminogen
Plasmin

Tiểu cầu
Retractolysine

Và tái tạo…
CuuDuongThanCong.com

/>

CƠ CHẾ ĐÔNG MÁU
CuuDuongThanCong.com

/>


CẢM ƠN

CuuDuongThanCong.com

/>


×