Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

MA TRAN DE THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.96 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA. MÔN TOÁN. I. Ma trận đề kiểm tra. 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 2. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: Số câu cộng, trừ trong Số điểm phạm vi 100. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Số điểm Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: Số câu hình chữ nhật, hình Số điểm tứ giác.. Mức 1 TNKQ. Số câu Số điểm. TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 3. 1. 3,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 4. 1. 1,0. 4,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán về Số câu nhiều hơn, ít hơn. Số điểm Tổng. Mức 2. 1. 1. 2,0. 2,0. 5. 2. 1. 6. 2. 5,0. 4,0. 1,0. 6,0. 4,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: Số câu cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong Số điểm phạm vi các bảng tính đã học. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: mét, ki-lôSố điểm mét, mi-li-mét; giờ, phút. Yếu tố hình học: Số câu hình tam giác, chu Số điểm vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.. Mức 1 TNKQ. Số câu Số điểm. 2.. TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 3. 1. 3,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 4. 1. 1,0. 4,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải các bài toán Số câu đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, Số điểm phép chia. Tổng. Mức 2. 1. 1. 2,0. 2,0. 5. 2. 1. 6. 2. 5,0. 4,0. 1,0. 6,0. 4,0. Ma trận đề kiểm tra lớp 3. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: Số câu cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba Số điểm chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: các đơn vị đo Số điểm độ dài. Yếu tố hình học: Số câu góc vuông, góc Số điểm không vuông.. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2. 2,0. TNKQ. TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Số câu Số điểm. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán bằng Số câu hai phép tính. Số điểm Tổng. Mức 3. 1. 1. 2,0. 2,0. 4. 1. 2. 1. 5. 3. 4,0. 1,0. 4,0. 1,0. 5,0. 5,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: cộng, trừ Số câu trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm Số điểm. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình chữ Số câu nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích Số điểm hình vuông.. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán bằng hai Số câu phép tính. Số điểm Tổng. Số câu Số điểm. 3.. 1. 1. 2,0. 2,0. 4. 1. 2. 1. 5. 3. 4,0. 1,0. 4,0. 1,0. 5,0. 5,0. Ma trận đề kiểm tra lớp 4. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số tự nhiên và phép tính Số câu với các số tự nhiên; dấu Số hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. điểm. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. TL. Tổng TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại lượng và đo đại lượng: Số câu các đơn vị đo khối lượng; Số giây, thế kỉ. điểm. 1. 1. 1,0. 1,0. Yếu tố hình học: góc nhọn, Số câu góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng song song. điểm Hình bình hành, diện tích hình bình hành.. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán về tìm số Số câu trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của Số điểm hai số đó. Tổng. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 3. 2. 2. 1. 4. 4. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 4,0. 6,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số tự nhiên và phép Số câu tính với các số tự Số điểm nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Giải bài toán về tìm hai Số câu số khi biết tổng (hiệu) Số điểm và tỉ số của hai số đó. Tổng. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 3. 2. 2. 1. 4. 4. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 4,0. 6,0. 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số thập phân và các Số câu phép tính với số thập Số điểm phân.. Mức 1 TNKQ. TL. 2. 1. 2,0. 1,0. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: các đơn vị đo Số điểm diện tích. Yếu tố hình học: diện Số câu tích các hình đã học. Số điểm. Mức 2 TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giải bài toán về tỉ số Số câu phần trăm. Số điểm Tổng. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 3. 2. 2. 1. 3. 5. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 3,0. 7,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số tự nhiên, phân số, số Số câu thập phân và các phép Số điểm tính với chúng.. Mức 1 TNKQ. TL. 2. 1. 2,0. 1,0. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện Số điểm tích, thể tích. Yếu tố hình học: chu Số câu vi, diện tích, thể tích Số điểm các hình đã học.. Mức 2. Số câu. TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán về chuyển động đều; bài Số câu toán có liên quan đến các phép tính với số đo Số điểm thời gian. Tổng. TNKQ. Mức 3. 3. 2. 1. 1. 2,0. 2,0. 2. 1. 3. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số điểm. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:. Viết số. Đọc số. 23 634 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. 37 085 Năm mươi tư nghìn chín trăm. 2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………. 3. Đặt tính rồi tính: a/ 47258 + 35127. b/ 11306 × 7. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. 3,0. 7,0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Viết vào chỗ chấm:. Đồng hồ chỉ: a/ ………giờ……phút.. b/ …………giờ………phút.. 5. Tìm x: a/ x + 26592 = 73829. b/ x × 6 = 27168. …………………………….. ……………………………... …………………………….. ……………………………... 6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là ....................... 7. Giải bài toán: Có 32l mật ong chia đều vào 8 can. Hỏi phải lấy mấy can như thế để được 20l mật ong? Bài giải ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………. 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 5 là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÔN TIẾNG VIỆT. I. Ma trận đề kiểm tra Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 1.. Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. TN KQ. Mức 1 T HT L. khác. TN. Mức 2 TL. KQ. HT. TN. Mức 3 TL HT. khác. KQ. khác. TNK. Tổng TL. Q. HT khá c. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. 2. Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. Số điểm. a) Chính tả. 2. 4. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. Số điểm 3. Viết. 2. (viết văn) 4.. Nói. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. Số câu Số điểm. b) Đoạn, bài. 1. 1. 1. 2,0. 2,0. Số điểm Số câu Số điểm. Nghe -nói. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng Số điểm. 3. 2. 3. 2. 1. 6. 3. 2. 1,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2,0. 3, 0. 3,5. 3,5. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. TN KQ. Mức 1 T HT L. khác. TN. Mức 2 TL. KQ. HT. TN. khá. KQ. Mức 3 T HT L. khác. TNK. Tổng TL. Q. HT khác. c 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. 2. Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. Số điểm. a) Chính tả. 2. 4. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. Số điểm 3. Viết. 2. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. Số câu Số điểm. b) Đoạn, bài. 1. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2, 0. 2,0. (viết văn) 4.. Nói. Số câu Số điểm. Nghe -nói. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng. 3. 2. 3. 2. 1. 6. 3. 2. 1,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2 , 0. 3,0. 3,5. 3,5. Số điểm. 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu và số điểm Số câu Số điểm. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. a) Chính tả. TL. Mức 3. TN. T. HT. TN. khác. KQ. L. khác. KQ. 1. 2. 0,5. 1,0. KQ. TNK. T. HT. khác. Q. L. khác. 1. 3. 1. 0, 5. 1,5. 0, 5. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0, 5. 0,5. 1,0. 0, 5. Số câu. 1. 1. 2,0. 2,0. Nghe -nói. 1. 1. 2,0. 2, 0. Số câu Số điểm. Nói. Tổng HT. (viết văn) (4). TL. 1. Số điểm b) Đoạn, bài. Mức 2 HT. Số điểm. Số điểm (3): Viết. Mức 1 TN. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1, 0. 1, 0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng Số điểm. 2. 1. 2. 3. 2. 1. 5. 4. 2. 1,0. 0, 5. 3,5. 1,5. 1, 5. 2, 0. 2,5. 4, 0. 3,5. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số. Mức 1 TN. TL. Mức 2 HT. TN. T. Mức 3 HT. TN. TL. Tổng HT. TNK. TL. HT khác.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KQ. điểm 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học Số điểm 2. Đọc. KQ. L. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0, 5. 1,5. 0,5. a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm b) Đọc hiểu. Số câu Số điểm. 3.Viết. khác. a) Chính tả. 4.. Đoạn,. KQ. khác. Q. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. Số câu Số điểm. b) bài. khác. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. 1. 1. 2,0. 2,0. (viết văn). Số điểm. Nói. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1, 0. 1,0. Nghe nói. Kết hợp trong đọc và viết chính tả. Số câu Tổng Số điểm. 2. 1. 2. 3. 2. 1. 5. 4. 2. 1,0. 0,5. 3,5. 1,5. 1, 5. 2, 0. 2,5. 4,0. 3,5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học Số điểm 2. Đọc. Mức 2. T. HT. TN. KQ. L. khác. KQ. TL. Số điểm a) tả. Mức 3 HT. TNK. khác. Q. Tổng HT. TN. khác. KQ. TL. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0, 5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0, 5. 1,5. 0,5. Chính Số câu. HT khác. 2. Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. b) Đoạn, Số câu bài Số điểm 4. Nghe - nói Tổng. TL. 1. a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm b) Đọc Số câu hiểu. 3. Viết. Mức 1 TN. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1, 0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học Số điểm 2. Đọc. Mức 2. T. HT. TN. KQ. L. khác. KQ. TL. Mức 3 HT. TNK. khác. Q. Tổng HT. TN. khác. KQ. TL. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. a) Chính Số câu tả Số điểm. HT khác. 2. 1. 1. 2,0. 2,0. b) Đoạn, Số câu bài Số điểm 4. Nghe - nói Tổng. TL. 1. a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm b) Đọc Số câu hiểu Số điểm. 3. Viết. Mức 1 TN. 1. 1. 3, 0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học Số điểm 2. Đọc. Mức 2. T. HT. TN. KQ. L. khác. KQ. TL. Đọc Số câu Số điểm. a) Chính tả. khác. KQ. TL. Tổng HT. TN. khác. KQ. TL. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. Số câu. HT khác. 1. 1. 1. 2,0. 2,0. Đoạn, Số câu Số điểm. 4. Nghe – nói Tổng. TN. 2. Số điểm b) bài. Mức 3 HT. 1. a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm b) hiểu. 3. Viết. Mức 1 TN. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học Số điểm 2. Đọc. TN KQ. TL. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. a) tả. Mức 3 HT. TN. khác. KQ. HT. TN. khác. KQ. TL. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. Chính Số câu Số điểm. 4. Nghe - nói. HT khác. 2. 1. 1. 2,0. 2,0. b) Đoạn, Số câu bài Số điểm. Tổng. TL. Tổng. 1. a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm b) Đọc Số câu hiểu Số điểm. 3. Viết. Mức 1. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Tiếng Việt lớp 4. A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt Cho văn bản sau: Câu chuyện cảm động về cậu bé Nhật Bản 1. Tối 16 - 3, tôi được phái tới trường tiểu học phụ giúp phát thực phẩm cho người bị nạn. Trong hàng người rồng rắn xếp hàng, có một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh trong cái rét căm căm. Cậu bé đứng ở cuối hàng. Tôi sợ đến phiên cậu thì chắc chẳng còn thức ăn nên đi lại hỏi thăm. 2. Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục. Cha cậu làm việc gần đấy. Từ ban công tầng 4 của trường, cậu nhìn thấy người cha mắc kẹt trong chiếc xe bị cuốn phăng theo dòng nước. Nhà nằm sát bờ biển nên mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân. Cậu quay người, lau vội dòng nước mắt, giọng run run khi nhắc về người thân. 3. Nhìn thấy cậu bé lạnh run lập cập, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu rồi đưa khẩu phần ăn tối cho cậu. Cậu bé nhận túi lương khô của tôi, khom người cảm ơn. Tôi nghĩ chắc cậu sẽ ngấu nghiến ăn ngay. Nhưng cậu cầm bao lương khô để vào thùng thực phẩm đang được phân phát rồi quay lại xếp hàng. Trước ánh mắt sững sờ của tôi, cậu bé trả lời: "Bởi vì còn có nhiều người chắc đói hơn con. Con bỏ vào đó để các cô chú phát chung cho công bằng chú ạ!". Theo Hà Minh Thành A.I. (1 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản. A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút) : Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. (0.5 đ) Tác giả chú ý đến ai trong hàng người rồng rắn xếp hàng nhận thực phẩm phân phát? a. Một cậu bé đứng ở đầu hàng. b. Một cậu bé đứng ở giữa hàng. c. Một cậu bé đứng ở cuối hàng. 2. (0.5 đ) Khi động đất và sóng thần ập đến, chuyện gì đã xảy ra với gia đình cậu bé? a. Cha cậu bị rơi từ tầng 4 xuống đất. b. Mẹ và em trai cậu mắc kẹt trong xe bị cuốn phẳng theo dòng nước. c. Cha cậu bị cuốn theo dòng nước, mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. (0.5 đ) Cậu bé đã làm gì khi được người cảnh sát cho khẩu phần ăn tối của mình? a. Để vào thùng thực phẩm đang phân phát. b. Ngấu nghiến ăn ngay. c. Cất vào túi rồi tiếp tục đứng xếp hàng. 4. (0.5 đ) Dòng nào chỉ toàn từ láy ? a. rồng rắn, căm căm, run run, lập cập. b. rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập. c. rồng rắn, căm căm, thoát thân, run run. 5. (0.5 đ) Dòng nào nêu đúng các động từ có trong câu Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục ? a. kể, ập đến, học b. kể, động đất, ập đến c. kể, học, thể dục. 6. (0.5 đ) Trong câu Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh đang đứng xếp hàng, bộ phận nào là chủ ngữ ? a. Một cậu bé b. Một cậu bé chừng 9 tuổi c. Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh 7. (0.5 đ) Khi được cho gói lương khô, cậu bé Nhật Bản không ăn mà để lại vào thùng thực phẩm chung rồi quay lại xếp hàng chờ đến lượt mình. Em có suy nghĩ gì về hành động đó ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống: …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….................................................................. ................................................................................................................ 8. (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau: ..............................................................…, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu.. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) B.I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút) Chú mèo con.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lông lốc giữa sân cho đến lúc chạm bịch vào một gốc cau. "Rì rào, rì rào, con mèo nào mới về thế?", cây cao lắc lư chòm lá tít trên cao hỏi xuống. Mèo con ôm lấy thân cau, trèo nhanh thoăn thoắt. Chú ngứa vuốt cào cào thân cau sồn sột. "Ấy, ấy! Chú làm xước cả mình tôi rồi. Để vuốt sắc mà bắt chuột chứ". Mèo con tiu nghỉu cúp tai lại, cụp xuống đất. Rì rào, rì rào, chòm cau vẫn lắc lư trên cao. Mèo con lại nằm dài sưởi ấm và ngẫm nghĩ. Theo Nguyễn Đình Thi B.II. Viết đoạn, bài ( 3,0 đ) (khoảng 35 phút) Hãy tả một con vật mà em yêu thích..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Ma trận đề kiểm tra 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 4. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TNKQ TL. 1. Buổi đầu dựng nước và Số câu giữ nước (khoảng từ năm. Số điểm 700 TCN đến năm 179 TCN) 2. Hơn 1000 năm đấu tranh Số câu giành độc lập (từ năm 179 Số điểm TCN đến năm 938). 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. 7. Trung du Bắc Bộ 8. Tây Nguyên 9. Đồng bằng Bắc Bộ Tổng. Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 3. Buổi đầu độc lập (từ năm Số câu Số điểm 938 đến năm 1009) 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ Số câu Số điểm năm 1009 đến năm 1226) 5. Nước Đại Việt thời Trần Số câu (từ năm 1226 đến năm 1400). Mức 2 TNKQ TL 1. 1 1,0. 1 1,0 1 1,0. 1 1,0 1 1,0 1 1,0. 1 1,0 1 1,0 1 1,0. 1 1,0 1 1,0. 3 3,0. 3 3,0. 1 1,0 2 2,0. 1 1,0. 1 1,0. 2 2,0. 6 6,0. 1 1,0 1 1,0 4 4,0.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm Số câu. 1. Nhà Hồ. Số điểm 2. Nước Đại Việt buổi Số câu Số điểm đầu thời Hậu Lê 3. Nước Đại Việt thế Số câu kỷ XIV - XVIII 4. Nhà Tây Sơn 5.. Buổi. Mức 1 TNKQ. TL. Mức 2 TNKQ. TNKQ. 1 1,0. 1,0 1 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số câu Số điểm. 1 1,0 1 1,0. 10. Vùng biển Việt Số câu 3 3,0. 1 1,0 3 3,0. TL. 1. 1. 1,0. 1,0. 1 1,0. Số điểm Số điểm Số câu Số điểm. TL. 1,0. 8. Đồng bằng duyên Số câu. Tổng. TNKQ. 1. Số điểm. thời Số câu Nguyễn (1820 - 1858) Số điểm Số câu 6. Đồng bằng Bắc Bộ Số điểm 7. Đồng bằng Nam Số câu Số điểm Bộ. Nam. TL. Tổng. 1. đầu. hải miền Trung. Mức 3. 1 1,0. 1. 1 1,0 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 0. 1. 1,0. 0. 1,0. 2 2,0. 1 1,0 6 6,0. 4 4,0. 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5. 2 2,0.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Hơn tám mươi năm Số câu chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ Số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. TL. 1. 1. 1,0. 1,0. (1858 - 1945) 2. Bảo vệ chính quyền Số câu non trẻ, trường kỳ kháng. chiến. chống Số điểm Pháp (1945 - 1954) 3. Địa lí tự nhiên Việt Số câu Nam. Số điểm. Mức 3. TNKQ. TL. 1. 2. 1. 1,0. 2,0. 1,0. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. 5. Địa lí kinh tế Việt Số câu Nam. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm. TL. 1. 4. Địa lí dân cư Việt Số câu Nam. TNKQ. Tổng. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0 3 3,0. 1,0 2 2,0. 1,0 6 6,0. 1,0 4 4,0. 3 3,0. 2 2,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Xây dựng chủ nghĩa Số câu xã hội ở Miền Bắc và Số điểm đấu tranh thống nhất. Mức 1 TNKQ 1 1,0. TL. Mức 2. Mức 3. TNKQ. TL. 1 1,0. 1 1,0. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 2 2,0. 1 1,0.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nước nhà (1954 - 1975) 2. Xây dựng chủ nghĩa Số câu xã hội trong cả nước. Số điểm. (1975 - nay) 3. Việt Nam, châu Á, Số câu Số điểm châu Âu Số câu 4. Châu Phi, châu Mĩ Số điểm 5. Châu Đại Dương, Số câu châu Nam Cực và các đại dương Tổng. Số điểm Số câu Số điểm. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0 1 1,0 1. 1,0 1 1,0. 1 1,0 1 1,0 3 3,0. 1 1,0. 3 3,0. 2 2,0. 2 2,0. 1,0 6 6,0. 4 4,0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II.. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối học kì I: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút). Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o nơi chỉ mốc thời gian ra đời của nước Văn Lang. Năm 1000 o. Năm 700 o. CN o. Năm 938 o. Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ … trong bảng sau Năm xảy ra. Người lãnh đạo. ……………………...................... Hai Bà Trưng. Trận Bạch Đằng năm 938. ……………………………………………….. Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, t ướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: Cột A. Cột B. Bô lão. Thích vào tay hai chữ “Sát thát”. Trần Hưng Đạo. Viết “Hịch tướng sĩ”. Binh sĩ. Họp ở điện Diên Hồng. Câu 4. (1đ) Em hãy viết về trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược (khoảng 5 dòng). ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 5. (1đ) Em hãy viết những gì mà em biết về Đinh Bộ Lĩnh (khoảng 5 dòng). ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng Trung du Bắc Bộ là một vùng o núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. o núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. o đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. o đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.. Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là: o Thái, Dao, Mông. o Ba - na, Ê - đê, Gia - rai. o Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho. o Mông, Tày, Nùng.. Câu 8. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp Cột A. Đặc điểm tự nhiên. Cột B. Hoạt động sản xuất của. của Hoàng Liên Sơn. người dân ở Hoàng Liên Sơn. 1. Khí hậu lạnh quanh năm. a. Khai thác khoáng sản. 2. Đất dốc. b. Làm ruộng bậc thang. 3. Có nhiều khoáng sản. c. Trồng rau, quả xứ lạnh. Câu 9. (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..............................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 10. (1đ) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .............................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MÔN KHOA HỌC I. Ma trận đề kiểm tra 1.. Ma trận đề kiểm tra lớp 4. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Trao đổi chất ở người 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng bệnh 4. An toàn trong cuộc sống 5. Nước 6. Không khí. Tổng. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Tổng. Số câu và số điểm. TNKQ. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. 1. 3. Số điểm. 1,0. 0,5. 0,5. 2,0. Số câu. 1. 1. 1. 1. Số điểm. 0,5. 1,0. 0,5. 1,0. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,5. 0,5. TL. Số câu. 1. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. 1,0. 2,0. 1,0. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 1,0. 1,0. 2,0. Số câu. 5. 1. 4. 1. 1. 10. 2. 4,5. 1,0. 3,0. 0,5. 1,0. 8,0. 2,0. Số điểm. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Mức 1 TNKQ. Số câu. 1. Không khí. Số điểm Số câu. 2. Âm thanh. Số điểm. TNKQ. Số câu Số điểm. 5. Trao đổi chất Số câu Số điểm. ở thực vật. 6. Trao đổi chất Số câu Số điểm. ở động vật. 7. Chuỗi thức Số câu tự. nhiên. Số điểm Số câu. Tổng. Số điểm. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. Số điểm. 4. Nhiệt. trong. TL. Số câu. 3. Ánh sáng. ăn. Mức 2. TL. 1. 1. 2. 0,5. 1,0. 1,5. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. 1. 1. 1. 1. 1,0. 0,5. 1,0. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 0,5. 1,5. 2,0. 6. 3. 1. 2. 9. 3. 5,5. 2,5. 0,5. 1,5. 8,0. 2,0. 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Sự sinh sản và Số câu. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2. 1. TNKQ. TL. Mức 3 TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> phát triển của cơ Số điểm thể người 2. Vệ sinh phòng Số câu bệnh Số điểm. 2,0. 1,5. Số câu. Tổng. Số điểm. 1,5. 2. 1. 1. 3. 1. 1,0. 0,5. 0,5. 1,5. 0,5. 3. An toàn trong Số câu cuộc sống Số điểm 4. Đặc điểm và Số câu công dụng của một số vật liệu thường Số điểm dùng. 2,0. 1. 1. 0,5. 0,5. 1. 2. 1. 3. 1. 1,0. 2,0. 1,0. 3,0. 1,0. 5. 1. 4. 2. 9. 3. 4,0. 1,5. 3,0. 1,5. 7,0. 3,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Sự biến đổi của Số câu chất Số điểm 2. Sử lượng. dụng. năng Số câu Số điểm. 3. Sự sinh sản của Số câu. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> thực vật. Số điểm. 4. Sự sinh sản của Số câu động vật Số điểm 5. Môi trường và tài Số câu nguyên Số điểm 6. Mối quan hệ giữa Số câu môi trường và con Số điểm người Tổng. Số câu Số điểm. 1,0. 0,5. 1,5. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 1,0. 0,5. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1,0. 6. 4. 1. 2. 10. 3. 5,5. 2,0. 1,0. 1,5. 7,5. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Khoa học lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút) 1. (1 đ) Hãy viết chữ N vào  trước những việc nên làm, chữ K vào  trước những việc không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra.  Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.  Ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.  Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.  Cắt điện ở những nơi cần thiết. 2. (1 đ) Viết chữ Đ vào  trước ý kiến đúng, chữ S vào  trước ý kiến sai.  Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.  Càng đứng xa nguồn âm thì nghe thấy âm thanh càng nhỏ.  Âm thanh chỉ có thể truyền qua chất khí, không thể truyền qua chất lỏng và chất rắn.  Âm thanh có thể truyền qua nước biển. 3. (0,5 đ) Viết chữ Đ vào  trước ý kiến đúng, chữ S vào  trước ý kiến sai.  Sử dụng các vật ngăn cách có thể làm giảm tiếng ồn.  Xây dựng các nhà máy mới ở xa các khu nhà ở có thể hạn chế ảnh hưởng của tiếng ồn. 4. (0,5 đ) Quan sát các đồ vật trong các hình dưới đây.. Trong mỗi đồ vật nói trên, hãy nêu tên một bộ phận cho ánh sáng truyền qua. Vì sao các bộ phận đó phải làm bằng vật liệu mà ánh sáng truyền qua được? …………………………………………………………………………….……………………..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. 5. (1 đ) Trình bày 2 cách khác nhau để có thể xác định được các vật như quyển sách, tấm kính trong, túi nhựa, .., vật nào cho ánh sáng truyền qua hầu như hoàn toàn, vật nào cho ánh sáng truyền qua một phần hoặc không cho ánh sáng truyền qua. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. 6. (0,5 đ) Ngâm một bình sữa lạnh vào cốc nước nóng. Viết chữ Đ vào  trước ý kiến đúng, chữ S vào  trước ý kiến sai.  Cốc nước sẽ tỏa nhiệt còn bình sữa thu nhiệt.  Nếu ngâm lâu, bình sữa sẽ nóng hơn cốc nước. 7. (1 đ) Viết chữ Đ vào  trước ý kiến đúng, chữ S vào  trước ý kiến sai.  Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên.  Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn.  Các nguồn năng lượng như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.  Mặt trời là nguồn nhiệt quan trọng đối với cuộc sống con người. 8. (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ …………. cho phù hợp. - Trong quá trình hô hấp, thực vật lấy khí …………… và thải ra khí …………… - Trong quá trình quang hợp, thực vật lấy khí ……………. và thải ra khí …………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 9. (0,5 ) Trong hình bên, người nông dân đang sử dụng tấm ni lông để chống rét cho cây. Vì sao không dùng loại ni lông tối màu để che cho cây? ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ……………………………………………………......... .................................................................................. 10. (1 đ) Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật. Hấp thụ. Thải ra. Khí Ô xi. Khí… ............ Động vật. .... …. ... Các chất thải. 11. (0,5 đ) Đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. Lá ngô. Châu chấu. Ếch. 12. (1,5 đ) Hãy điền vào chỗ … trong các sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây cho phù hợp. a). Cỏ. …. Con người. b). …. Sâu. …. Cá. Gà. c). Con người.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×