Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GIAI CHI TIET DE THI VIOLYMPIC LOP 4 VONG 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Violympic Lớp 4 Vòng 5 Bài thi số 1: Khỉ con thông thái: Bạn hãy dung chuột để giúp chú khỉ chọn móc treo tấm bảng của mình sao cho số hoặc biểu thức trong bảng có giá trị bằng số hoặc biểu thức ghi trên móc treo. Đáp án: 8 ngày 5 giờ. = 197 giờ. 2 giờ 75 phút = 3 giờ 15 phút. 7 phút 10 giây = 430 giây. 6 thế kỉ 5 năm = 605 năm. 4 phút 20 giây = 260 giây. 3 năm 9 tháng = 45 tháng. 8 thế kỉ 6 năm = 806 năm 3 phút 6 giây = 186 giây. 1 4. thế kỉ = 25 năm. 1 phút 30 giây = 90 giây.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài thi số 2: Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật bạn phải trả lời đúng 1 trong ba bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đã đạt được.. Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ (…): 30 kg = … yến Đáp số: 3 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ (…): 80g = … dag Đáp số: 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ (…): 2 yến 9 kg = … kg Đáp số: 29 Câu 4: Tính: 127 yến x 4 = … yến Đáp số: 508 Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích h[: 1975 + 3004 … 3004 + 1985 Đáp số: <.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.. Câu 1: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 chục nghìn và 5 đơn vị được viết là: A. 870605 B. 8675 C. 87605 D. 86075 Đáp án: A Câu 2: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấ của 225 giây = … là: A. 4 phút 25 giây B. 3 phút 45 giây C. 2 phút 25 giây D. 5 phút 25 giây Đáp án: B Câu 3: Trong số 8 625 704 , chữ số 5 thuộc hàng nào và lớp nào? A. B. C. D.. Hàng nghìn, lớp nghìn Hàng đơn vị, lớp đơn vị Hàng nghìn, lớp đơn vị Hàng đơn vị, lớp nghìn. Đáp án: A Câu 4:Số gồm mười hai nghìn, hai trăm triệu và hai trăm được viết là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. C. D.. 200 021 200 200 102 200 200 012 200 200 012 020. Đáp án: C Câu 5:Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ: A. III B. IV C. II D. I Đáp án: D Câu 6Trung bình cộng của ba số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ 2 là 12. Số thứ ba là: A. 18 B. 20 C. 16 D. 30 Gợi ý: Tổng của 3 số là: 14 x 3 = 42 Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 12 x 2 = 24 Số thứ 3 là: 42 – 24 = 18 Đáp án: A Câu 7:Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là: A. 25; 35 B. 30; 40 C. 15; 25 D. 10; 40 Đáp án: B Câu 8: Một đoàn xe ô tô có hai xe. Xe thứ nhất chở 3 tấn 6 tạ hàng. Xe thứ hai chở 2 tấn 8 tạ hàng. Số hàng đoàn xe đó chở được chia đều vào 4 kho. Vậy mỗi kho có số hàng là: A. 64 tạ B. 16 tạ C. 16000 kg D. 21 tạ Gợi ý: Đổi 3 tấn 6 tạ = 36 tạ, 2 tấn 8 tạ = 28 tạ Tổng số hàng hai xe chở được là: 36 + 28 = 64(tạ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mỗi kho có số hàng là: 64: 4 = 16 (tạ) Đáp án: B Câu 9: Trong một cuộc thi hạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của ba bạn là: A. 92 giây B. 9 phút 2 giây C. 8 phút 57 giây D. 9 phút Gợi ý: 3 phút 12 giây = 192 giây 2 phút 45 giây = 165 giây 3 phút 5 giây = 185 giây Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là: 192 + 165 + 185 = 542 (giây) = 9 phút 2 giây Đáp án: B Câu 10:Con voi cân nặng 2 tấn 6 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 24 tạ. hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? Trả lời: Cả hai con voi và bò cân nặng là: A. 30 tạ B. 50 tạ C. 2 tạ D. 28 tạ Gợi ý: 2 tấn 6 tạ = 26 tạ Con bò cân nặng là: 26 – 24 = 2 (tạ) Cả hai con voi và bò cân nặng là: 26 + 2 = 28 (tạ) Đáp án: D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×