Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap cuoi tuan co Hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 ( Chiều chủ nhật 17/3/2016 nộp) Đề 1: Câu 1 (2,0 điểm). y  x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  m (Cm). Cho hàm số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) ứng với m = 1 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là 1 3. Tìm m để hàm số (C m) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến O bằng. √2 và. lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến O (O là góc tọa độ). ĐS: m  3  2 2. m  3  2 2. 2  3cos x  sin 2 x ,  x  A t anx  1 Câu 2 (1,0 điểm) Cho sinx= 3 2 . Tính giá trị biểu thức sau: Câu 3(1 điểm) Tính tích phân: e. ln x 4 ln x  5 a / I  dx x 1.  2. sin 2 x b / I  dx 2  sin 2 x 0.  2 0. c / I   cos x  2 x  xdx .. e. Câu 4 (1,0 điểm). 1. Tìm số phức z thỏa mãn:. 2|z−i|=|z −z+ 2i| |z 2−( z )2| = 4 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. x x 2. Giải phương trình a / 2.16  15.4  8 0. b / e 2 x  3e x  12e  x  4 0. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm I(2; 0; -2), mp (P): 2x - y - 2z + 1 = 0.  x 2  t   y 1  2t  z  1  t a/ Tìm giao điểm của đường thẳng d:  với mp(P). b/ Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mp(P). c/ Viết phương trình mp(Q) đi qua hai điểm A(0;2;3), B(1;2;4) và vuông góc với mp(P): 2x - y - 2z + 1 = 0 Đề 2: Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số. y  x 4  2( m 2  3) x 2  m  2 (1) , với m là tham số thực.. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. b)Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 song song với đường thẳng d: 12x – y – 10 = 0. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình. 4log3 x  3.2log3 x  2 0.. b) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết.  1  2i  z  3  i . 2. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho tanx=2,.   x0 cos  2 x  600  2 . Tính. 4 2   2;3 b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  5 trên đoạn. c/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. y x . 16 x trên đoạn  1;3. e. Câu 4 (1,0 điểm). a/ Tính tích phân. ln x  2 K  dx. x ln x  1   1. 2. b / I  x  2  e 2 x 1dx 0. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình. 2 x  y  4 z  6 0 . Tìm M thuộc đường thẳng mặt phẳng (P) bằng 21.. d:. x 1 y 1 z2   2 1  1 sao cho khoảng cách từ M đến. Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình. 2 x  y  4 z  6 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(2;3;4), N(1;2;-1) và song song với mp(P). Đề 3 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4. 2. a/ y  x  2 x  1 .. b/. y. x 2 x. c/. y  x3  3 x 2  1. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm GTLN, GTNN của hàm số 4 2  0; 2 a/ f ( x)  2 x  4 x  10 trên đoạn. ;. b/. f ( x)  x 2  2 x  3 trên đoạn  0; 2. Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình: a) cos2 x  5sin x  2 0 . Câu 4 (1,0 điểm).. b). 2 log 3 ( x  1)  log 3 (2 x  1) 2. a) Cho số phức z thỏa mãn  2. .  1  i  z   3  i  z 2  6i. ln 2. . I  cos x cos x  3sin x  1 dx 0. Câu 5 (1,0 điểm). a/ Tính. I .; b/. Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm.  x  1. 2. 2. 1 ex.  1  e x dx 0. A  3;1;2  , B   1;  3;4 . và mặt cầu (S):. 2.   y  2    z  3  4.. Xác định tọa độ của tiếp điểm.. . Tìm môđun của số phức z.. CMR mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;2) và mặt phẳng (P): 2x-y+3z-4=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(P)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×