Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 43 Khai niem so luoc ve su phan loai thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.67 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Câu 1:Nêu các đặc điểm để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm? Cây xà cừ là lớp Hai lá mầm hay Một lá mầm? Vì sao? Câu 2: Hãy nêu các nhóm thực vật mà em đã học?. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm Tảo 20 000 loài. Nhóm Rêu 2200 loài. Nhóm Hạt kín. 300 000 loài. Nhóm Dương xỉ 1100 loài. Nhóm Hạt trần 600 loài. Giới thực vật rất đa dạng 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Hãy kể tên các đại diện ở nhóm tảo và nhóm hạt trần mà em biết. Trả lời: Tảo vòng(nước ngọt), tảo xoắn( nước ngọt) , sống ở nước mặn gồm: rau diếp biển, rau câu, tảo sừng hươu.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv: Tại sao người ta lai xếp tảo xoắn và tảo tiểu cầu?. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Tại sao tảo và cây thông lại được xếp vào hai nhóm khác nhau? 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?Hãy chọn một trong hai từ sau đây: giống nhau, khác nhau để điền vào chỗ trống cho thích hợp: kh¸c nhau - Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất ............. - Nhưng giữa các loại tảo với nhau, hoặc giữa các cây gièng nhau tổ chức cơ thể hạt kín với nhau lại có sự ...................về và sinh sản.. ? Phân loại thực vật là gì?. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? sắp xếp các bậc phân loại thực vật từ thấp đến cao? ( Các số phù hợp với các chữ cái) 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6. a. Loài; b. chi ; c. Họ; d. Bộ ; e. Lớp.. g. Ngành.. Đáp án. 1–g;2–e;. 3 – d; 4 – c; 5 – b; 6 – a.. ? Nhóm xếp vào vị trí nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bộ hoa hồng VÍ DỤ:. Lớp Hai lá mầm. Bộ cam. Họ cam. Chi chanh Chi cam. Họ xoài. Loài cam sành Loài cam mật. Bộ đậu. Quả cam sành. Quả cam mật. - Qua ví dụ trên, dựa vào các bậc phân loại : Bậc càng thấp thì sự khác nhau giữa các thực vật cùng bậc càng ít. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Nêu các ngành TV và đặc điểm chính Của mỗi ngành. Giới thực vật. 2. 1 Các ngành Tảo. 3. 4. a) Có bào tử Ngành Rêu b) Có hoa, quả 6 5 c) Có nón d) TV bậc thấp: Chưa có rễ, DỰA ĐỒ là chủ Ngành Dương xỉ thân, lá;VÀO sống SƠ ở nước 8 7 EM HÃY CHO yếu Hãy tiếp tục BIẾT e) Có hạt ĐẶC ĐIỂM phân chia NGÀNH Ngành Hạt trần Ngành Hạt kín g) RễCỦA thật, lá đa dạng ngành hạt KÍN ? nhau sống ởHẠT các nơi khác h) TV bậc kín cao:?Đã có thân,lá, rễ; Phôi có 1 lá mầm Phôi có 2 lá mầm sống trên cạn là chủ yếu J) Rễ giả, có bào tử; 9 sống nơi ẩm ướt Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: gièng nhau kh¸c nhau Việc tìm hiểu sự ………………..và………………giữa các c¸c bËc ph©n lo¹i dạng thực vật để phân chia chúng thành …………………... gọi là………………………… Ph©n lo¹i thùc vËt Giới thực vật được chia thành………………có những đặc NhiÒu ngµnh điểm khác nhau. Dưới ngành còn có các bậc phân loại thấp Líp bé hä chi loµi hơn:………,………,……,…….,……Loài là bậc phân loại cơ sở. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào cột trả lời. Cột A . các ngành thực vật. Cột B . đặc điểm. Traû lời. 1. Các ngành tảo có các đặc điểm………. a. Đã có rể, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Có nón. Hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ). 1-c. 2. Ngành rêu có các đặc điểm…….. b. Thân, rể, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa và quả. Hạt kín(hạt nằm trong quả ).. 2-d. 3.Ngành Dương xỉ có các đặc điểm ……….. c. Chưa có thân, rể, lá. Sống ở nước là chủ yếu.. 3-e. 4.Ngành hạt trần có các đặc điểm ………. d. Thân không phân nhánh, rể giả, lá nhỏ. Sống ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử. Bào tử nảy mầm thành cây con. e.Đã có rể, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Có bào tử. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản.. 5.Ngành hạt kín có các đặc điểm …………. 4-a 5-b 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 2 3 4 5. K H Á C NN H A U G I Ố N G G N H A U L O À I S I N N H S Ả N H Ọ H. 2. Cã ch÷ c¸i: Cã798ch÷ 2ch÷ ch÷ c¸i: 4. c¸i: 1.5.Cã Cã c¸i: Từ chìa khóa cã………về 5c¸i: ch÷sau c¸i: Giữa các tảo với nhau có sự tổ chức cơ thể Trong các bậc phân loại, đứng bộ là: ........... 3. Cã 4 ch÷ Giữa các cây hạt kín có sự giống nhau về tổ Giữa Tảo và cây hạt kín có nhiều điểm rất …………... 13 vàchức sinh sản Trong giới thực vật, bậc phân loại cao nhất là …… Bậc phân loại cơ sở là: ........... cơ thể và ……….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: - Đối với bài học ở tiết học này: + Học bài,trả lời câu hỏi 1,2 trang 141 + Tiếp tục ôn lại kiến thức về các ngành thực vật - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Nguồn gốc cây trồng( bài 45 sgk) + Cây trồng có nguồn gốc từ đâu? + Cây trồng có những đặc điểm gì khác cây dại? + Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?. 14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×