Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ lý THUYẾT MÔN SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.31 KB, 5 trang )

LTĐH 2022
ĐỀ ƠN LÝ THUYẾT
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hồn
tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và một tính
trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 27/64
B. 9/64
C. 27/256
D. 81/256.
Câu 2. Xét các phát biểu sau:
1- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường biểu hiện thành kiểu hình.
2- Đột biến lặp đoạn (lặp gen) làm thay đổi nhóm gen liên kết.
3- Đột biến chuyển đoạn khơng tương hỗ làm thay đổi nhóm gen liên kết
4 – Các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có xu hướng làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 3. Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua:
A. rễ cây và lá cây.
B. lớp sáp và cutin
C. lớp vỏ trên thân cây, D. khí khổng và lớp cutin.
Câu 4. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức


A. dịch mã.
B. sau dịch mã.
C. trước phiên mã.
D. phiên mã.
Câu 5. Theo lí thuyết, có thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBB.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AAbb.
Câu 6. Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN
tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình nhân đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’-3’
B. Trên mạch khuôn 5'- 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
C. Trên mạch khn 3'-5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' -3'
Câu 7. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu lần
lượt theo đường kính là 11nm; 30nm , 300nm.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
Câu 8. Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà khơng xảy ra đối với cặp NST
thường.
B. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bộ dạng thể
một nhiễm
C. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân trong các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
D. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều khơng
phân li

Câu 9. Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nuclêơtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nuclêơtit này.
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về các cực
của tế bào trong quá trình phân bào,
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà t
B. Carotenoit, diệp lục a, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.


C. Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 21. Trong mơ hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
Câu 22. Khi nói về operon Lạc ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thi gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23. Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
B. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc
máu tăng dần.
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc

máu giảm dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
Câu 25. Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lại cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n
= 18) tạo ra cây lại khác loại, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lại ngẫu nhiên bị đột biến số lượng
NST làm tăng gấp đôi bộ NST tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là
sai với thể song nhị bội này?
(1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng.
(3) Có khả năng sinh sản hữu tính
(4) Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 26. Moocgan phát hiện ra các quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm
B. Cải củ
C. Đậu Hà Lan
D. Chuột bạch.
Câu 27. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Dịch mã
B. Phiên mã tổng hợp mARN.
C. Phiên mã tổng hợp tARN
D. Nhân đôi ADN.
Câu 28. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Giun đất
B. Cá mập.
C. Thỏ.
D. Thằn lằn.
Câu 29. Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:

A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già
B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày
D. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già
Câu 30. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hồ, vùng vận hành, vùng mã hố.
C. vùng điều hồ, vùng mã hố, vùng kết thúc.
D. vùng điều hồ, vùng vận hành, vùng kết thúc
Câu 31. Ở một giống lúa chiều cao do 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen
trội trong kiểu gen làm cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao 100 cm. Cây lai được tạo ra giữa cây thấp
nhất và cây cao nhất có chiều cao là:
A. 75 cm
B. 80 cm
C. 70 cm
D. 85 cm
Câu 32. Cho các phép lai:
I. Ab/aB × Ab/aB
II. AB/ab × AB/ab I
II. AB/ab × Ab/aB
IV. AB/ab × ab/ab


Những phép lai nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hồn tồn,
các gen liên kết hoàn toàn ?
A. I, III, IV
B. I
C. I, II
D. I, III
Câu 33. Bào quan riboxom – nơi tổng hợp protein có loại axit nucleic nào?

A. ADN
B. mARN
C. rARN
D. tARN
Câu 34. Các sắc tố quang hợp làm nhiệm vụ?
A. tiếp nhận CO2
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng
C. chuyển hóa năng lượng dưới dạng hóa năng thành quang năng
D. tổng hợp glucozo
Câu 35. Ở hơ hấp hiếu khí ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?
A. Mạng lưới nội chất
B. Ti thể
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 36. Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của phân tử axit nucleic
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST
C. Đột biến gen có thể làm phát sinh ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Đột biến thay thế 1 cặp nu trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
Câu 37. Một phân tử ADN của vi khuẩn có 15% số nucleotit loại A, theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử
này là bao nhiêu?
A. 35%
B. 30%
C. 40%
D. 15%
Câu 38. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân
tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép.
(2) Phân tử tARN.
(3) Phân tử prơtêin.

(4) Q trình dịch mã.
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2).
Câu 39. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần axit nuclêic?
A. Kẽm
B. Nitơ
C. Clo
D. Magiê
Câu 40. Hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bị sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hồn kín vì
A. Máu lưu thơng liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao
hoặc trung bình, máu chảy nhanh
B. Là hệ tuần hoàn đơn theo 1 chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
D. Là hệ tuần hồn kép gồm 2 vịng tuần hồn (vịng nhỏ và vịng cơ thể).
Câu 41. Theo Mono và Jacop, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:
A. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
B. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
Câu 42. Loại đột biến nào sau đây loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể?
A. Đột biến lặp đoạn NST
B. Đột biến chuyển đoạn NST
C. Đột biến mất đoạn NST
D. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
Câu 43. Biết gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. Aa × Aa
B. AA × AA
C. AA × Aa

D. Aa × aa
Câu 44. Cá thể nào sau đây là cá thể có kiểu gen đồng hợp về các gen đang xét?
A. Aa
B. AAaa.
C. AaBBDD.
D. aaBB.
Câu 45. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì
sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O.
D. XY và O.


Câu 46. Một số hiện tượng như mưa to, chặt phá rừng… có thể thiếu hụt các ngun tố khống như magie,
canxi…nhưng khơng thể thiết hụt cacbon. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?
I. Thực vật có thể đồng hóa cacbon nhờ quang hợp
II. Vi khuẩn Rhizobium giúp thực vật đồng hóa cacbon
III. Lượng cacbon mà thực vật sử dụng không đáng kể
IV. Thông qua quang hợp cacbon được trả lại môi trường dưới dạng chất vô cơ
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 47. Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm.
II. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể khơng
dính vào nhau.
III. Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và protein loại histon.
IV. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 30

nm và 300 nm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 48. Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường, khơng có đột biến.
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nếu khơng có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử
(2) Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy thuộc vào tần số hoán vị gen
(3) Cho dù có hốn vị hay khơng có hốn vị cũng ln sinh ra giao tử AB
(4) Nếu có hốn vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 49. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Mạch ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược với chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đơi
II. Kết thúc q trình dịch mã, riboxom tách rời khỏi mARN và thay đổi cấu trúc
III. Một operon Lac gồm gen điều hòa, vùng O, vùng P và nhóm gen cấu trúc
IV. Số bộ ba trực tiếp mã hóa axit amin là 64
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 50. Ở 1 loài lưỡng bội, xét gen A nằm trên NST số 1 có 3 alen, gen B nằm trên NST số 2 có 6 alen. Trong điều
kiện khơng có đột biến trong quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen A và B:
A. 30
B. 45
C. 10
D. 15




×