Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ky 1 mon cong nghe hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ................ TRƯỜNG THCS ..................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015 Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS. - Làm cơ sở để cho GV điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp với đối tượng HS. - Động viên và kích lệ HS phấn đấu vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - Học sinh ôn tập các kiến thức đã học - Giáo viên biên soạn hệ thống câu hỏi phù hợp với ma trận đề kiểm tra do phòng giáo dục quy định III. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương 1: 1. Trình bày được 14. Kể được các ứng 22. Biết biểu diễn 26. Áp dụng Bản vẽ các khái niệm về bản vẽ dụng của bản vẽ kĩ hình chiếu của vật kiến thức khối hình học. kĩ thuật, gồm: thuật trong đời sống thể (khối đa diện) được học về - Các thông tin kĩ và thực tế sản xuất. trên mặt phẳng phép chiếu thuật cần thiết dưới 15. Hiểu rõ sự tương chiếu để củng cố vuông góc để dạng quy ước thống quan giữa hình chiếu kiến thức về hình vẽ được hình nhất bằng các kí hiệu. trên bản vẽ và vật thể. chiếu. chiếu của các - Bản vẽ cơ khí: liên 16. Phân tích được vật khối tròn xoay quan đễn thiết kế, chế thể có dạng hình trụ, (hình trụ, hình tạo, lắp ráp, sử dụng hình nón, hình cầu. nón, hình cầu) chi tiết, máy móc, 17. Nhận dạng được trên bản vẽ kĩ thiết bị. các hình chiếu của thuật. - Bản vẽ xây dựng: khối tròn xoay để đọc liên quan đến thiết kế, được bản vẽ của các thi công, sử dụng cho khối tròn xoay. các công trình xây dựng. 2. Trình bày được tầm quan trọng của bản vẽ kĩ thuật. 3. Phân tích được các phép chiếu, các mặt phẳng chiếu, các hình chiếu và cách biểu diễn hình chiếu cơ bản trên bản vẽ kĩ thuật. 4. Nhận biết vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 5. Trình bày được khái niệm khối hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật.. Chương 3: Gia công cơ khí Chương 4: Chi tiết máy và lắp ghép Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. chóp đều. 6.Nhận dạng được các khối tròn xoay 7. Trình bày được khái niệm và công dụng của hình cắt trong thiết kế. 8. Trình bày được nội dung bản vẽ chi tiết; các bước đọc bản vẽ chi tiết. 9. Nhận dạng được chi tiết có ren trên bản vẽ kĩ thuật. 10. Trình bày được các quy ước vẽ các loại ren. 11. Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản. 12. Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự nhất định.. 18. Vận dụng kiến 23. Đọc được bản thức về phép chiếu và vẽ chi tiết đơn hình chiếu vuông góc giản. để phân tích được nội dung bản vẽ lắp đơn giản. 19. Phân tích được nội dung bản vẽ nhà. 20. Phân lọai được các vật liệu cơ khí. 24. Biết các tính chất của vật liệu cơ khí. 13. Khái niệm về chi 21. Nêu dấu hiệu nhận 25. Phân loại chi tiết máy biết chi tiết máy tiết máy 13. 8. 4. 1. 3đ. 4đ. 2đ. 1đ. 24 10. IV. NỘI DUNG ĐỀ:. Câu 1: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? (1điểm) Câu 2: Nêu khái niệm về hình chiếu? có những phép chiếu nào? (1điểm) Câu 3: Kể tên ứng dụng của bản vẽ kĩ thuật trong: sản xuất và đời sống? (1điểm) Câu 4: Bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? (1điểm) Câu 5: Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau? (1điểm). Câu 6: Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm) Câu 7: Mối ghép không tháo được có đặc điểm gì khác với mối ghép tháo được về quá trình tạo mối ghép và tháo mối ghép. Lấy 2 ví dụ về mối ghép tháo được và 2 ví dụ về mối ghép không tháo được trong thực tế. (2điểm) Câu 8: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Nêu hai ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng chung, một ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng riêng (1điểm) V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU HỎI NỘI DUNG Câu 1 Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các (1 điểm) hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. Câu 2 - Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu được gọi là hình chiếu (1 điểm) - Phép chiếu song song - Phép chếu xuyên tâm - Phép chiếu vuông góc Câu 3 - Trong đời sống là tài liệu giúp chúng ta sử dụng sản phẩm một cách hiệu (1 điểm) quả. - Trong sản xuất là tài liệu dùng để chế tạo ra sản phẩm Câu 4 Bản vẽ chi tiết gồm có các nội dung: (1 điểm) - Hình biểu diễn, - Kích thước, - Yêu cầu kĩ thuật, - Khung tên. Câu 5 (1 điểm). ĐIỂM 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 1. Câu 6 (1 điểm). Câu 7 (2 điểm). Câu 8 (1 điểm). - Tính chất cơ học: tính cứng, tính dẻo, tính bền,.. - Tính chất vật lý: thể hiện qua các hiện tượng vật lý như: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,… - Tính hóa học: khả năng chịu tác dụng hóa học của môi trường như: tính chịu axít và muối, tính chịu ăn mòn,… - Tính chất công nghệ: khả năng gia công như: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,… - Về tạo mối ghép: (0.5đ) +Mối ghép không tháo được: tạo mối ghép đơn giản, nhanh gọn +Mối ghép tháo được: tạo mối ghép phức tạp, nhiều thao tác và chi tiết. - Về tháo mối ghép: +Mối ghép không tháo được: khó tháo, mối ghép bị phá hủy sau khi tháo rời chi tiết +Mối ghép tháo được: dễ tháo, mối ghép không bị phá hủy sau khi tháo rời chi tiết -Lấy đúng 2 ví dụ về mối ghép không tháo được: -Lấy đúng 2 ví dụ về mối ghép tháo được: -Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: Là phấn tử có cấu tạo hoàng chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa nữa -Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng chung: Bulông, đai ốc.. -Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng riêng: khung xe đạp…. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2014 – 2015 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên HS: …………………………. Lớp:……………………………………. Số báo danh:…………………………… Ngày thi:……………………………….. Điểm Bằng số. Bằng chữ. Giám khảo (Kí tên và ghi họ tên). Giám thị (Kí tên và ghi họ tên). ĐỀ: Câu 1: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? (1điểm) Câu 2: Nêu khái niệm về hình chiếu? có những phép chiếu nào? (1điểm) Câu 3: Kể tên ứng dụng của bản vẽ kĩ thuật trong: sản xuất và đời sống? (1điểm) Câu 4: Bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? (1điểm) Câu 5: Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau? (1điểm). Câu 6: Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm) Câu 7: Mối ghép không tháo được có đặc điểm gì khác với mối ghép tháo được về quá trình tạo mối ghép và tháo mối ghép. Lấy 2 ví dụ về mối ghép tháo được và 2 ví dụ về mối ghép không tháo được trong thực tế. (2điểm) Câu 8: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Nêu hai ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng chung, một ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng riêng (1điểm) BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×