Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

999 cau hoi li thuyet vat li 12on tndh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Lê Phương. 999 CÂU HỎI LÍ THUYẾT ÔN THI TN & ĐH MÔN VẬT LI. ………………… ………. ………………… ……………………… …………..… ……. ………………………. …………. SƠ N. Học sinh:……………………………. NĂM HỌC: 2015-2016. - Trang 1/117 -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: (TN2014) Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2: (TN2014) Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 3: (CĐ2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là A. 2π. √. g Δl. B. 2π. √. Δl 0 g. C.. 1 2π. √. m k. D.. 1 2π. √. k m. Câu 4: (CĐ2008) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 6: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 7: (CĐ2009) Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 8: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 9: (CĐ2009) Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? - Trang 2/117 -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T A. Sau thời gian 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A. T B. Sau thời gian 2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A. T C. Sau thời gian 4 , vật đi được quãng đường bằng A.. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 10: (CĐ2009) Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây  . Cơ năng của con lắc là 1 mg02 2 A. .. 1 mg02 4 C. .. 2 0. 2. B. mg D. 2mg0 . Câu 11: (CĐ2011) Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 12: (CĐ2011) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là  (2k  1). 2 (với k = 0, ±1, ±2...). A. B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2...). C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). Câu 13: (CĐ2011) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 14: (CĐ2011) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế. năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:   0 0  0  0 . 2. B.. . 3. C.. 2. D.. 3. A. Câu 15: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa   x2  A2 cos  t   2.  cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos t và Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: 2E 2 2 2 A.  A1  A2. E   A12  A22 . E 2 2 2 B.  A1  A2. 2. 2E   A12  A22  2. D.. C. Câu 16: (CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động là vmax A. A .. vmax B.  A .. - Trang 3/117 -. vmax C. 2 A .. vmax D. 2 A ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 17: (CĐ2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2 dao động điều hòa với chu kì là T1T2 A. T1  T2 .. 2 1. 2 2. T T. T1T2 C. T1  T2. T 2 T 2. 2 B. . D. 1 . Câu 18: (CĐ2012) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 19: (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là. A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 20: (CĐ2012) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. Câu 21: (CĐ2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết thức đúng là 1 2  2 A.. 1 1   4 2 C.. 1 4  2 B.. T1 1  T2 2. . Hệ. 1 1   2 2 D.. Câu 22: (ĐH2007) Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 23: (ĐH 2007) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 24: (ĐH 2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T t . 6 A.. T t . 4 B.. T t . 8 C.. T t . 2 D.. Câu 25: (ĐH 2008) Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 26: (ĐH2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2  2 A 2 4 A.  . v2 a2  2 A 2 2 B.  . v2 a2  4 A 2 2 C.  . 2 a 2  4 A 2 2 D. v  - Trang 4/117 -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 27: (ĐH2009) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 28: (ĐH2009) Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 1: (ĐH2009) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 29: (ĐH 2010) Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 30: (ĐH 2010) Một vật dđđh với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T A. 2 .. T B. 8 .. T C. 6 .. T D. 4 .. Câu 31: (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng A. 2f1 .. f1 B. 2 .. C. f1 . D. 4 f1 . Câu 32: (ĐH2010) Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li A độ x = A đến vị trí x = 2 , tốc độ trung bình là 6A 9A 3A . . . A. T B. 2T C. 2T. 4A . D. T. Câu 33: (ĐH2010) Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 34: (ĐH 2010) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 35: (ĐH2011) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. - Trang 5/117 -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 36: (ĐH2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 37: (ĐH2012) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 38: (ĐH2012) Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 2. g l. 1 B. 2. l g. B. 2π. m k. 1 C. 2. g l. C. 2π. k m. 2. D.. l g. A. Câu 39: (CĐ2014) Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: (CĐ2014) Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 2) mm B. d = (1,345 0,001) mm C. d = (1345 3) mm D. d = (1,345 0, 0005) mm Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là A.. 1 2π. √. m k. √. √. D.. 1 2π. √. k m. Câu 42: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = 2Aω D. vmax = A2ω Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 44: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 45: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước. Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu 47: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? - Trang 6/117 -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 48: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 49: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 50: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt). Cơ năng của vật dao động này là 1 m2A2. 2. A.. B. m2A.. C.. 1 mA2. 2. D.. 1 m2A. 2. Câu 51: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần. C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 52: Dao động của con lắc đồng hồ là: A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 53: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.  x2  A2 cos(t  ) 2 . Biên độ dao động Câu 54: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và tổng hợp của hai động này là A.. A  A1  A2. .. B. A =. A12  A22. .. C. A = A1 + A2.. D.. A. A12  A22. =. . Câu 55: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 56: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu 57: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là A.. 1 f 2. B. 2f. 1 f 4 - Trang 7/117 -. C. 4f D..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 58: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Câu 59: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. Câu 60: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là A. A1 + A2 B. 2A1 C. √ A 21+ A 22 D. 2A2 Câu 61: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ Câu 62: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω . Ở li độ x, vật có gia tốc là A. −ω 2 x B. −ωx 2 C. ω2 x D. ωx 2 Câu 64: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng: A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc. ω 2. CHƯƠNG II. SÓNG CƠ Câu 66: (TN2014) Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng. C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa Câu 67: (TN2014) Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. Câu 68: (CĐ2007) Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 69: (CĐ2007) Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là - Trang 8/117 -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 70: (CĐ2008) Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ) Câu 71: (CĐ2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 72: (CĐ2010) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 73: (CĐ2010) Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v . A. n. nv B.  ..  C. 2nv ..  D. nv .. Câu 74: (CĐ2011) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.   A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha 2 D. lệch pha 4 Câu 75: (CĐ2011) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 76: (CĐ2012) Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v A. 2d .. 2v B. d .. v C. 4d .. v D. d .. Câu 77: (CĐ2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 78: (ĐH2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. Câu 79: (ĐH2008) Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, dao động cùng phương phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t + ). Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Trong - Trang 9/117 -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 80: (ĐH2008) Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng do nguồn dao động tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng d. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d u 0 (t) a cos 2(ft  ) u 0 (t) a cos2(ft  )   A. B. d d u 0 (t) a cos (ft  ) u 0 (t) a cos (ft  )   D. C. Câu 81: (ĐH2009) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 82: (ĐH2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 83: (ĐH2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 84: (CĐ2014) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 85: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. Câu 86: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v f  v      v.f T  f  v v T A. B. C. D. Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âmtruyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. - Trang 10/117 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 88: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA= acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. uM = acos t B. uM = acos(t  x/) C. uM = acos(t + x/) D. uM = acos(t  2x/) Câu 89: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2 d  2d A.  = d B.  =  C.  = d D.  =  Câu 90: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B.một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 91: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 92: Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng Câu 93: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. cực đại B. cực tiểu C. bằng a/2 D. bằng a Câu 94: Sóng siêu âm A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. Câu 95: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 96: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A. a/2 B. 0 C. a/4 D. a Câu 97: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v A. 2. v B. 4. 2v C. . v D. . Câu 98: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.. - Trang 11/117 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 99: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âmtruyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang Câu 100:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 101:Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc /2 Câu 102:Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 103:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 104:Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm Câu 105:Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 106:Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I A. L(dB) = 10 lg I 0 .. I0 B. L(dB) = 10 lg I .. - Trang 12/117 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I0 C. L(dB) = lg I .. I D. L(dB) = lg I 0 .. Câu 107:Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 > v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v3 > v2 Câu 108:Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 109:Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 110:Sóng âm không truyền được trong A. chất khí B. chất rắn C. chất lỏng D. chân không Câu 111:Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không. B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí ----------. CHƯƠNG III. ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 112:(TN2014) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch. C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. Câu 113:(TN2014) Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 114:(TN2014): Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2ft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R 0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng. - Trang 13/117 -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> U0 2 R0 2 U0 D. R0. A.. B.. U0 R0. C.. U0 √ 2 R0. Câu 115:(CĐ2007) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL . Câu 116:(CĐ2007) Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 117:(CĐ2007) Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U 0cos (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 118:(CĐ2008) Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U√2cosωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R )I2. C. I2R. D. UI. Câu 119:(CĐ2008) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 120:(CĐ2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 121:(CĐ2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 LC .. 2 B. LC .. 1 LC .. 1 D. 2 LC ..  C. sớm pha 2 ..  D. trễ pha 4. A. C. Câu 122:(CĐ2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể  A. trễ pha 2 ..  B. sớm pha 4 .. - Trang 14/117 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 123:(CĐ2009) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 124:(CĐ2010) Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I  0 U I 0 0 A.. U I   2 B. U 0 I 0. u i  0 U I C. .. u2 i2  2 1 2 U I0 0 D. .. Câu 125:(CĐ2010) Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối 1 tiếp. Khi  < LC thì. A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 126:(CĐ2011) Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0 B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos 1 C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0 0  cos  1. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì Câu 127:(CĐ2011) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng   A. 2 .. B.. . 2..    C. 0 hoặc π. D. 6 hoặc 6 . Câu 128:(CĐ2011) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E 0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E0 3 2 E0 E0 E0 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Câu 129:(CĐ2011) Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên P đường dây chỉ còn là n (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là - Trang 15/117 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 B. n .. 1 D. n .. A. n . C. n. Câu 130:(CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 131:(CĐ2012) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ  hơn 2 . Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 132:(CĐ2012) Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P B. 2 .. A. 2 P. C. P. D. 2P. Câu 133:(CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L A. R . R C.  L .. R. B.. 2. R  ( L)2. .. L 2. 2. D. R  ( L) Câu 134:(CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 135:(CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng 1 ( L1  L2 ) A. 2 .. L1 L2 B. L1  L2 .. 2L1 L2 C. L1  L2 .. - Trang 16/117 -. D. 2(L1 + L2)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 136:(ĐH2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I 0cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL< ZC B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL> ZC. Câu 137:(ĐH2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 138:(ĐH2007) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 139:(ĐH2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 140:(ĐH2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R,  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với hiệu. điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 141:(ĐH2008) Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 142: (ĐH2008) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2.  1  R   .  C   A. 2. 2.  1  R   .  C   B. 2. 2. C.. R 2   C  .. D.. 2. R 2   C  .. Câu 143:(ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay - Trang 17/117 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch  pha nhau góc 3. D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 144:(ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ 1 LC. tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 145: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó A. R0 = ZL + ZC. Pm . B.. Pm . U2 . R0. 2 L. Z . ZC. R Z  Z. L C C. D. 0 Câu 146:(ĐH2009) Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung. kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 147:(ĐH2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức là 1 A. ω1 ω2= LC . 1 C. ω1 ω2= LC .. 2 B. ω1 + ω2= LC . 2 D. ω1 + ω2= LC. Câu 148:(ĐH2009) Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 149:(ĐH2009) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa. - Trang 18/117 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp. giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? 2 2 2 2 A. U U R  U C  U L . 2. 2. 2. 2. 2 2 2 2 B. U C U R  U L  U . 2. 2. 2. 2. C. U L U R  U C  U D. U R U C  U L  U Câu 150:(ĐH2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là i. u R 2  ( L . u i 1. C. R. 1 2 ) C .. u i 2 L . D.. A. B. i u3C. Câu 151:(ĐH2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. C.. i i. U0  cos(t  ) L 2. U0  cos(t  ) L 2. U0  cos(t  ) 2 L 2 B. U0  i cos(t  ) 2 L 2 D. i. Câu 152:(ĐH2011) Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u 2 i2 1 u 2 i2    2 1 2 2 2 U I 4 U I A. B.. u 2 i2 u 2 i2 1  2 2  2 2 2 I I 2 C. U D. U Câu 153:(ĐH2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2< 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 1 0  (1  2 ) 2 A.. 1 02  (12  22 ) 2 B. 1 1 1 1  ( 2  2) 2 D. 0 2 1 2.   12 C. 0 Câu 154:(ĐH2012) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u1 B. i = R .. u2 u A. i = u3C. C. i =  L . D. i = Z . Câu 155:(ĐH2012) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z 1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra. hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là - Trang 19/117 -.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A.. 1 2. Z1L Z1C. 1 2. Z1C Z1L. B.. 1 2. Z1L Z1C. 1 2. Z1C Z1L. C. D. Câu 156:(ĐH2012) Đặt điện áp u = U0cos2  ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 157:(CĐ2014) Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 158: (CĐ2014) Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 159:(CĐ2014) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 160:(CĐ2014) Đặt điện áp u U 0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng U0 A. R. U0 2 B. 2R. U0 C. 2R. D. 0 Câu 161:(ĐH2014) Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g Câu 162:(ĐH2014) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. C.. π . 4 π 2. B. 0. D.. π . 3. - Trang 20/117 -.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>   u U 0 cos  100t    V  4  Câu 163:(ĐH2014) Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có i I0 cos  100t     A  tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của  bằng 3π . 4 π D. . 2. A.. B.. π . 2. C.. 3π . 4. -. Câu 164: (ĐH2014) Điện áp u 141 2 cos 100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Câu 165:Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. Câu 166:Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số góc của dòng điện là ω A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. Câu 167:Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây Câu 168:Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos (ωt + φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là A. I =. I0 √2. B. I =. I0 2. C. I = I0. √ 2. D. I = 2I0. Câu 169:Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áphiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện ápở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ =. √2 2. B. cosφ =. 1 2. C. cosφ = 1. D.. cosφ. =. √3 2. Câu 170:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 171:Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện ápu . C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện ápu . D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện ápu . - Trang 21/117 -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 172:Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế. Câu 173:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. Câu 174:Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải Câu 175:Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 2. U cos ϕ ¿ ¿ A. P = R . ¿ ¿ U cos ϕ ¿ 2 ¿ C. P = . R2 P ¿. U cos ϕ ¿ 2 ¿ B. P = R . P2 ¿ P cos ϕ ¿ 2 ¿ D. P = R . U2 ¿. Câu 176:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.  D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha 2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Câu 177:Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha. π 2. so với cường độ dòng điện qua nó.. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. Câu 178:Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng A. C.. U 1 N1+ N2 = U2 N1 U 1 N1 = U 2 N2. B. D.. U 1 N2 = U 2 N1 U 1 N1+ N2 = U2 N2. - Trang 22/117 -.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 179:Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 B. √ R 2+ ωL2 C. √ R 2 − ω2 L2 D. A. √ R + ω L. √ R 2+ ω2 L2. Câu 180:Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện lên nam châm. C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng quang điện. Câu 181:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch: A. trễ pha B. sớm pha. π 2. so với điện áp giữa hai bản tụ điện. π 2. so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.. C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 182:Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta dùng biện pháp nào sau đây: A. Tăng điện trở suất của dây dẫn B. Giảm tiết diện của dây dẫn. C. Tăng chiều dài của dây dẫn. D. Tăng điện áp ở nơi truyền đi. ----------. - Trang 23/117 -.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ II CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 183:(TN2014) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng Câu 184:(CĐ2007) Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 185:(CĐ2007) Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 186:(CĐ2008) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 187:(CĐ2009) Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 188:(CĐ2009) Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng 1 LC2 A. 2 .. U 02 B. 2. 1 CU 02 C. 2 .. LC. 1 2 CL D. 2 .. . Câu 189:(CĐ2009) Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I0 LC . A. C U 0 I 0 L. C. U0 . B.. U 0 I 0. L C.. D. U 0 I 0 LC . Câu 190:(CĐ2009) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng - Trang 24/117 -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 191:(CĐ2010) Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A.. i 2 LC (U 02  u 2 ) 2. 2. .. 2. C i 2  (U 02  u 2 ) L B. . L i 2  (U 02  u 2 ) C D. .. C. i  LC (U 0  u ) . Câu 192:(CĐ2010) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 193:(CĐ2011) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 194: (CĐ2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. 4 . B. π. C. 2 . D. 0. Câu 195:(CĐ2011) Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 2 thì cường độ dòng điện. trong mạch có độ lớn bằng U0 A. 2. 3L C .. U0 B. 2. 5C L .. U0 C. 2. 5L C .. U0 D. 2. 3C L .. Câu 196:(CĐ2012) Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn  A. ngược pha nhau.. B. lệch pha nhau 4 . . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau 2 . Câu 197:(CĐ2012) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là I 0 U 0. C 2L. I 0 U 0. C L. U 0 I 0. C L. U 0 I 0. 2C L. A. B. C. D. Câu 198:(CĐ2012) Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T A. 8 .. T B. 2 .. T C. 6 . - Trang 25/117 -. T D. 4 ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 199:(CĐ2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tần số dao động được tính theo công thức 1 A. f = 2 LC .. Q0 C. f = 2 I 0 .. I0 D. f= 2 Q0 .. B. f = 2LC. Câu 200:(ĐH2007) Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 201:(ĐH2007) Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 202:(ĐH2008) Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì  A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm  ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .   B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.   E B C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.  D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện  trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B Câu 203:(ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 204:(ĐH2008) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch I0 có giá trị 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 3 1 U0. U0 . U0. A. 4 B. 2 C. 2. 3 U0 . D. 4. Câu 205:(ĐH2008) Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) - Trang 26/117 -.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 206:(ĐH2009) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 207:(ĐH2009) Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa  theo thời gian lệch pha nhau 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 208:(ĐH2009) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 209:(ĐH2009) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C 1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. 4 LC1 4 LC2 2 LC1 2 LC2 A. từ đến B. từ đến 2 LC1 2 LC2 4 LC1 4 LC2 C. từ đến D. từ đến Câu 210:(ĐH2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, điện áp giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là. CU 20 . 2. C . L π √ LC C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = 2 π CU 20 LC √ D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = là . 2 4. B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0. √. Câu 211:(ĐH2010) Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 212:(ĐH2010) Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là - Trang 27/117 -.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A.. i 2 LC (U 02  u 2 ) 2. 2. .. 2. C i 2  (U 02  u 2 ) L B. . L i 2  (U 02  u 2 ) C D. .. C. i  LC (U 0  u ) . Câu 213:(ĐH2010) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 214:(ĐH2011) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 215:(ĐH2012). Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C i 2  (U 02  u 2 ) L A. i 2 LC (U 02  u 2 ). L i 2  (U 02  u 2 ) C B. 2 2 2 D. i  LC (U 0  u ). q0 2 A. 2 .. q0 3 B. 2 .. C. Câu 216:(ĐH2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 217:(ĐH2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 218:(ĐH2013) Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I 0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn q0 C. 2 .. q0 5 D. 2 .. Câu 219:(CĐ2014) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 2. 2 0. 2. A. i LC(U  u ) .. C i 2  (U 02  u 2 ) L B. .. - Trang 28/117 -.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> i 2  LC(U 02  u 2 ). L i 2  (U 02  u 2 ) C D.. C. . Câu 220:(CĐ2014) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C 1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ. 4 LC1 2 LC. đến. 4 LC2. .. B. từ. 2 LC. 2 LC1. đến. 4 LC. 2 LC 2. .. 4 LC. 1 2 1 2 C. từ đến . D. từ đến . Câu 221:(CĐ2014) Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không Câu 222:(ĐH2014) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là. T. 4Q0 I0. T. Q0 2I 0. T. 2Q0 I0. T. 3Q0 I0. A. B. C. D. Câu 223:(ĐH2014) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số Câu 224:Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω =. 2π √LC. B. ω =. 1. 2 π √ LC. C. ω =. 1 √2 π LC. D. ω =. 1 √ LC. Câu 225:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 226:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở không đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. Câu 227:Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f . Câu 228:Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang. Câu 229:Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì - Trang 29/117 -.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không. B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện. C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây Câu 230: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 =. q0 . ω. C. q02.. B. q0.. D.. q0. .. ω2. Câu 231:Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 2. A. C =. 4π L . f2. 2. B. C =. f . 4 π2 L. C. C =. 1 . 4π f L 2 2. D.. C. =. 4 π2 f 2 L. Câu 232:Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 233:Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Vec tơ cường độ điện trường  E cùng phương với vec tơ cảm ứng từ  B . B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 234:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, dao động của điện trường và của từ trường lệch pha nhau một góc bằng   A. 4 .. B. π.. C. 2 . ----------. - Trang 30/117 -. D. 0..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CHƯƠNG V. TINH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG Câu 235:(TN2014) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Ánh sáng này có màu A. vàng B. đỏ C. lục D. tím Câu 236:(TN2014) Gọi nc, nv và n  lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nc > nv> n  . B. nv> n  > nc . C. n  > nc> nv. D. nc> nℓ> nv. Câu 237:(TN2014) Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. Câu 238:(TN2014) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 239:(CĐ2007) Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 240:(CĐ2007) Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. Câu 241:(CĐ2007) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 242:(CĐ2007) Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 243:(CĐ2008) Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. - Trang 31/117 -.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 244:(CĐ2008) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 245:(CĐ2009) Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 246: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 247:(CĐ2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 248: (CĐ2010) Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 249:(CĐ2010) Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 250:(CĐ2011) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương. C. Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 251:(CĐ2011) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng. B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ. C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối. D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài. Câu 252:(CĐ2012) Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. - Trang 32/117 -.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 253:(CĐ2012) Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 254:(CĐ2012) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 255:(CĐ2012) Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 256:(CĐ2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 257:(CĐ2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng   A. 4 . B. . C. 2 . D. 2. Câu 258:(CĐ2013) Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 259:(CĐ2013) Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ. Câu 260: (CĐ2013) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 261: (ĐH2007) Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. Câu 262:(ĐH2007) Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là - Trang 33/117 -.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 263:(ĐH2007) Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 264:(ĐH2008) Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 265:(ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 266:(ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 267:(ĐH2009) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 268:(ĐH2009) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam phản xạ toàn phần D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 269:(ÐH2009) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 270:(ÐH2009) Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. - Trang 34/117 -.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 271:(ÐH2009) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 272:(ĐH2010) Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 273:(ĐH2010) Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 274:(ĐH2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 275:(ĐH2010) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 276:(ĐH2010) Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 277:(ĐH2010) Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 278:(ĐH2010) Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 279:(ĐH2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. - Trang 35/117 -.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 280:(ĐH2011) Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 281:(ĐH2012) Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rℓ = rt = rđ. B. rt < rℓ < rđ. C. rđ < rℓ < rt. D. rt < rđ < rℓ. Câu 282:(ĐH2012) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 283:(ĐH2012) Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 284:(ĐH2012) Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 285:(ĐH2013) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống Câu 286:(ĐH2013) Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam. Câu 287:(ĐH2013) Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau. Câu 288:(CĐ2014) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 289:(CĐ2014) Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. - Trang 36/117 -.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 290:(CĐ2014) Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. có tần số lớn hơn tần số của tia . D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 291:(CĐ2014) Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 292:(CĐ2014) Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 293:(CĐ2014) Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 294:(CĐ2014) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i B. 3i C. 5i D. 4i Câu 295:(CĐ2014) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là d. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? i. a D. i. aD . . i aD. . ia D. A. B. C. D. Câu 296:(ĐH2014) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 297:(ĐH2014) Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 298:(ĐH2014) Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm B. 546 m C. 546 pm D. 546 nm Câu 299:(ĐH2014) Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ < nv < nt B. nv > nđ > nt C. nđ > nt > nv D. nt > nđ > nv Câu 300:(ĐH2014) Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. - Trang 37/117 -.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 301:(ĐH2014) Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại Câu 302:Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số không đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi Câu 303:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ = (iD)/a C. λ = (aD)/i D. λ = (ai)/D Câu 304:Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f 1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. f2 = f1 . B. v2. f2 = v1. f1 . C. v2 = v1. D. λ2 = λ1. Câu 305:Ánh sang có tần số lớn nhất trong số các ánhsáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánhsáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 306:Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 307:Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 308:Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 309:Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím. Câu 310: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 311:Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 312:Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 313:Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? - Trang 38/117 -.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 314:Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 315:Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 316:Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 317:Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là: A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 318:Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này Câu 319:Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là v t, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ = vt = vv B. vđ < vt < vv C. vđ > vv > vt D. vđ < vtv < vt Câu 320:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh C. Tia tử ngoại là dòng electron có động năng lớn. D. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... Câu 321:Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím B. có cùng bản chất với tia gamma C. không có tác dụng nhiệt D. không truyền được trong chân không Câu 322:Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây: A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu chùm êléctrôn có động năng lớn vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 323:Tia X có cùng bản chất với : . . A. tia  B. tia  C. tia hồng ngoại D. Tia  Câu 324:Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 325:Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 . - Trang 39/117 -.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 . C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 . ----------. CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 326:(TN2014) Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 327:(CĐ2009) Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 328:(CĐ2009) Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ. Câu 329:(CĐ2009) Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 330:(CĐ2009) Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 331:(CĐ2010) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 332:(CĐ2010) Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 333: (CĐ2011) Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 334:(CĐ2011) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. - Trang 40/117 -.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng. Câu 335:(CĐ2011) Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 336:(CĐ2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 337:(CĐ2012) Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 338:(CĐ2012) Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 339:(ĐH2007) Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 340:(ĐH2007) Nội dung chủ yếu thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 341:(ÐH2008) Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 342:(ĐH2009) Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 343:(ĐH2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là - Trang 41/117 -.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. 31 =. λ32 λ 21 . λ21 − λ31. C. 31 = 32 + 21.. B. 31 = 32 - 21. D. 31 =. λ 32 λ21 . λ21+ λ31. Câu 344:(ĐH2010) Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 345:(ĐH2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 346:(ĐH2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 347:(ĐH2010) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 348:(ĐH2011) Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 349:(ĐH2011) Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 350:(ĐH2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 1. f  f +f. 2. f3 . 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. 3 D. Câu 351:(ĐH2012) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 352:(ĐH2013) Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?. - Trang 42/117 -. f1 f 2 f1  f 2.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 353:(ĐH2013) Gọi  Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;  L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;  V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A.  Đ >  V >  L B.  L >  Đ >  V C.  V >  L >  Đ D.  L >  V >  Đ Câu 354:(CĐ2014) Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện Câu 355:(CĐ2014) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0 Câu 356:(ĐH2014) Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 357:Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào không gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ λ1 B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ2 D. Cả hai bức xạ Câu 358:Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2> ε1> ε3. B. ε3> ε1> ε2. C. ε1> ε2> ε3. D. ε2> ε3> ε1. Câu 359:Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. Quang năng được biến đổi thành điện năng. Câu 360:Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. huỳnh quang. B. Tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điện trong. Câu 361:Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 362:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 363:Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng - Trang 43/117 -.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 364:Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn. Câu 365:Trong nguyên tử hidro, với r 0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 ----------. CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1. 235. 94. 1. Câu 366:(TN2014) Cho phản ứng hạt nhân 0 n  92 U  38 Sr  X  2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. 12 14 C Câu 367:(TN2014) Khi so sánh hạt nhân 6 và hạt nhân 6 C , phát biểu nào sau đây đúng? 12 14 A. Số nuclôn của hạt nhân 6 C bằng số nuclôn của hạt nhân 6 C . 12 14 B. Điện tích của hạt nhân 6 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 C . 12 14 C. Số prôtôn của hạt nhân 6 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 6 C . 12 14 D. Số nơtron của hạt nhân 6 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 C . Câu 368:(TN2014) Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng Câu 369:(TN2014) Trong phản ứng hạt nhân: 11 H + X → 22 + α , hạt nhân X có: 11 Na A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn. B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn. C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn. D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn. Câu 370:(CĐ2007) Phóng xạ β là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 371:(CĐ2007) Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1prôtôn. B. 3 nơtrôn(nơtron)và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 372:(CĐ2007) Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 373:(CĐ2007) Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 374:(CĐ2007) Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn. - Trang 44/117 -.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 375:(CĐ2008) Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α và hai hạt A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prôton). Câu 376:(CĐ2008) Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 377:(CĐ2008) Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 378:(CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 379:(CĐ2010) Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4. D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ) 35. Câu 380:(CĐ2011) Hạt nhân 17 Cl có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton. Câu 381:(CĐ2011) Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? Q 2 A. mA = mB + mC + c Q 2 C. mA = mB + mC - c. B. mA = mB + mC Q  2 D. mA = c mB - mC. Câu 382:(CĐ2011) Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 3 3 Câu 383:(CĐ2012) Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. 19 9. 4 2. 16 8. D. số prôtôn.. Câu 384:(CĐ2012) Cho phản ứng hạt nhân: X + F  He  O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 385:(CĐ2013) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. - Trang 45/117 -.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 386:(CĐ2013) Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X. Câu 387:(ĐH2007) Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 388:(ĐH2007) Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 389:(ĐH2008) Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng m A. m B. B..  mB     m . 2. mB C. m. D..  m     mB . 2. 235 92. Câu 390:(ÐH2009) Trong sự phân hạch của hạt nhân U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 391:(ÐH2009) Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 392:(ÐH2009) Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 393:(ÐH2009) Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N0 A. 16 .. N0 B. 9. N0 C. 4. N0 D. 6. Câu 394:(ĐH2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. 210 Câu 395:(ĐH2010) Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ, động năng của hạt α - Trang 46/117 -.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 396:(ĐH2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 397: (ĐH2010) Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A.. N0 . 2. B.. N0 . √2. C.. N0 . 4. D. N0 ❑√ 2 .. Câu 398:(ĐH2010) Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4. D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). Câu 399:(ĐH2010) Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 400:(ĐH2011) Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. Câu 401:(ĐH2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng v1 m1 K1   v m K2 2 2 A. v1 m 2 K1   C. v 2 m1 K 2. v2 m2 K 2   v m K1 1 1 B. v1 m 2 K 2   D. v 2 m1 K1. Câu 402:(ĐH2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 403:(ĐH2012) Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.  Câu 404:(ĐH2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng 4v A. A  4. 2v B. A  4. 4v C. A  4. 2v D. A  4. Câu 405:(ĐH2013) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ Câu 406:(ĐH2013) Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là - Trang 47/117 -.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 15 N0 16. 1 N0 B. 16. 1 N0 C. 4. 1 N0 D. 8. B. N 0 (1  t). t C. N 0 (1  e ).  t D. N 0 (1  e ). A. Câu 407:(CĐ2014) Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là  t A. N 0e. Câu 408:(CĐ2014) Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137. 137 55. Cs. lần lượt là D. 82 và 137. Câu 409:(CĐ2014) Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. 210. Câu 410: (CĐ2014) Hạt nhân 84 Po (đứng yên) phóng xạ  tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt  A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con Câu 411:(ĐH2014) Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.  Câu 412:(ĐH2014) Tia A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. 4. B. là dòng các hạt nhân 2 He . C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô. 4 56 238 Câu 413:(ĐH2014) Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; 26 Fe; 92U và vững nhất là 4. 230. 56. 230 90. Th , hạt nhân bền 238. A. 2 He . B. 90Th . C. 26 Fe . D. 92U . Câu 414:(ĐH2014) Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn 230. 210. Câu 415:(ĐH2014) Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Câu 416:Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con có A. 6 prôtôn và 7 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 417:Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là: A. E = mc2/2 B. E = 2mc2 C. E = mc2 D. E = m2c Câu 418:Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng khối lượng B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn Câu 419:Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là A. Ne1020 B. Mg1224 C. Na1123 D. P1530 - Trang 48/117 -.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 420:Hạt pôzitrôn (e+10 ) là A. hạt n01 B. hạt β- . C. hạt β+. D. hạt H11 Câu 421:Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4. 27 30 Câu 422:Cho phản ứng hạt nhân α + Al13 → P15 + X thì hạt X là A. prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn. Câu 423:Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. Câu 424:Trong hạt nhân nguyên tử 210 có 84 p o A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. Câu 425:Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 426: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A.. 1 N0. 3. B.. 1 N0. 4. C.. 1 N0. 8. D.. 1 N0 . 5. Câu 427:Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-. 56 Câu 428:So với hạt nhân 40 20 Ca , hạt nhân 27 Co có nhiều hơn A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn. A 9 Câu 429:Cho phản ứng hạt nhân Z X + 4 Be  126 C + 0n. Trong phản ứng này A Z X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron.  Câu 430:Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:  t A. N 0e. t C. N 0 (1  e ). B. N 0 (1  t).  t D. N 0 (1  e ). 67. Câu 431:Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là: A. 30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 Câu 432:Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. A A Câu 433:Hạt nhân Z X và hạt nhân Z Y có độ hụt khối lần lượt là Δm 1 và Δm2. Biết A A hạt nhân Z X bền vững hơn hạt nhân Z Y . Hệ thức đúng là A.. 1. 2. 1. 2. 1. 2. 1. 2. Δm1 Δm2 > . A1 A2. B. A1 > A2.. C.. Δm2 Δm1 > . A2 A1. D. Δm1 > Δm2.. Câu 434:Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng: - Trang 49/117 -.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> A. có thể lớn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng B. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng C. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. D. luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng Câu 435:Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.. ********** *. ÔN THI KÌ 2 - 2015.. Câu 1) Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức : 1 π. A. ω= √ LC .. B. ω=. 1 . √ LC. C. ω=. 1. 2 π √ LC. . D.. ω=. 2π √ LC. . Câu 2) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 3) Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của 1 bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên đ/ hòa theo  thời gian lệch pha nhau 2. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 4) Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra : A. một dòng điện . B. một điện trường xoáy. C. một từ trường xoáy . D. dòng điện và điện trường xoáy. Câu 5) Chọn câu sai về điện từ trường. A. Khi từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên sẽ sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường. D. Sự biến thiên của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dẫn. Câu 6) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. - Trang 50/117 -.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 7) Hiệu điện thế trong mạch dao động điều hoà giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch dao động là hai dao động điều hoà: A.cùng pha B.ngược pha C.lệch pha /2 D.lệch pha /4 Câu 8) Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2q0I0. B. T = 2q0/I0. C. T = 2I0/q0 . D. T = 2LC Câu 9) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 10) Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 11) : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: A. U 0=I 0. √. L . πC. B. U 0=. √. I 0C . L. C. U 0=. √. I0 L . C. D. U 0=I 0 L .. √. C. Câu 12) Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phí đáy. Câu 13) Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào: A. Bước sóng của ánh sáng B. Màu sắc của môi trường C. Màu của ánh sáng D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua Câu 14) Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khăc nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. - Trang 51/117 -.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> B. Chiết suất của của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc khác nhau đi qua một môi trường trong suất thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 15) Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu. Câu 16) Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là: A. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu B. Một chùm tia song song C. Một chùm phân kỳ màu trắng D. Một chùm phân kỳ nhiều màu Câu 17) : Hãy chọn phát biểu đúng : Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sánh môi trường kia thì A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. C. Cả tần số và bước sóng đều thay đổi. D. Cả tần số và bước sóng đều không đổi. Câu 18) Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện đo bước sóng của ánh sáng: A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. Thí nghiệm giao thoa với khe I- âng. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 19) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng. A. Có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím. B. Có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn. D. Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì. chiết suất càng lớn. Câu 20) : Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu tơn được giải thích dựa trên: A. Sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng. B. Góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng. C. Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc. D. Sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính. Câu 21) : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường? - Trang 52/117 -.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó. B. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng đần từ màu tím đến màu đỏ. C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 22) : Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng Câu 23) : Chọn phát biểu sai. A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau tạo thành ánh sáng trắng. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc khác có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 24) Chọn phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. D. Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại Câu 25) : Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ có lăng kính là: A. Ống trực chuẩn. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh. Câu 26) : Chọn phát biểu sai: A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 27) : Chọn phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 28) - Trang 53/117 -.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> : Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ: A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó. D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 29) Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ có lăng kính là: A. Ống trực chuẩn. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh. Câu 30) Chọn phát biểu sai: A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 31) Chọn phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 32) Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ: A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó. D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 33) Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. 0 C. trên 100 C. D. trên 00K Câu 34) Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 10 14Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Tia Rơnghen. D. Vùng tử ngoại. Câu 35) Tia tử ngoại A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ. - Trang 54/117 -.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 36) : Chọn phát biểu sai A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định . C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu đơn sắc nhất định D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 37) : Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại A. là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ do vật bị nung nóng phát ra. B. có bản chất là sóng điện từ C. do vật bị nung nóng phát ra. D. dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 38) Chọn phát biểu sai A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 39)  16 Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25 10 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng: A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 40) : Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen: A. có khả năng đâm xuyên. B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất. C. không có khả năng iôn hoá không khí. D. có tác dụng sinh lí. Câu 41) : Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát xạ, chỉ phụ thuộc bản chất hóa học của vật phát xạ. B. là quang phổ do các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. là hệ thống các vạch sáng xen kẽ các vạch tối một cách đều đặn thu được khi chiếu ánh sáng phát ra từ các vật bị nung nóng. D. là hệ thống các vạch tối trên nền quang phổ liên tục thu được khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe hẹp đặt song song gần nhau. Câu 42) Chọn phát biểu sai về tia Rơnghen: A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường . B. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-8m đến 10-12m. C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn D. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-6m đến 10-12m. Câu 43) Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X. A. khả năng đâm xuyên. B. làm đen kính ảnh. C. làm phát quang một số chất. D. hủy diệt tế bào. - Trang 55/117 -.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 44) Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  . D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  Câu 45) : Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi bước sóng tăng. Câu 46) : Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng: A. nc >nl >nL >nV . B. nc <nl <nL <nV . C. nc >nL >nl >nV . D. nc <nL <nl <nV . Câu 47) Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là: A. Tần số ánh sáng B. Biên độ của sóng ánh sáng C. Vận tốc ánh sáng D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng Câu 48) : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của một môi trường trong suồt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. Câu 49) : Chọn câu sai trong các câu sau: A. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng sắc. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định. D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc. Câu 50) : Hiệu đường đi của một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S 1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng là:  . xD a.  . aD x.  . ax D.  . x D. A. B. C. D. Câu 51) : Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là: x k. a D. x k. aD . x k. D a. x k. D 2a. A. B. C. D. Câu 52) Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh: A. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngoài. B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. - Trang 56/117 -.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. không có các vân màu khác nhau trên màn. Câu 53) : Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 54) : Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao.. B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 55) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định được: A. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất.B. Màu sắc của vật C. Hình dạng của vật D. Kích thước của vật Câu 56) Nếu mở rộng khe của ống trực chuẩn lên một chút thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi: A. không thay đổi. B. Mở rộng ra. C. Thu hẹp lại. D. Xê dịch đi Câu 57) Nguồn nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ A. mẻ gang đang nóng chảy trong lò. B. Cục than hồng. C. Bóng đèn ống dùng trong gia đình. D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo. Câu 58) Tia laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được: A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. Quang phổ vạch hấp thụ chỉ có một vạch Câu 59) : Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ: A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu 60) Khi phân tích quang phổ vạch phát xạ ta có thể xác định được A. không xác định được thành phần hóa học của vật phát xạ vì quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần hóa học của vật phát xạ B. thành phần hóa học của vật phát xạ cả về định tính và định lượng C. nhiệt độ của vật phát xạ D. chỉ xác định được định tính thành phần hóa học của vật phát xạ, không xác định được định lượng Câu 61) - Trang 57/117 -.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ A. Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Quang phổ vạch phát xạ của Hidrô có 4 vạch quang phổ nhìn thấy là các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím. C. Quang phổ vạch do các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát sáng phát ra D. Quang phổ vạch của các chất khác nhau thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí của các vạch và độ sáng tương đối giữa các vạch. Câu 62) : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại cho ta biết : A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. B. công thoát của electron đối với kim loại đó. C.bước sóng riêng của kim loại đó. D. Động năng cực đại của các electron quang điện Câu 63) Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. A. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất. Câu 64) : Chọn câu sai: A. Hiện tượng quang điện dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạch điện trở khi bị chiếu sáng. A. Trong hiện tượng quang dẫn, khi giải phóng electron thoát ra khỏi chất bán dẫn và trở thành electron dẫn. B. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện, C. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất. Câu 65) Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở: A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện. D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 66) :Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Vì: A. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. C. Kim loại hấp thụ ít ánh sáng đó. B. Công thoát electron của kim loại lớn hơn năng lượng của phôtôn. D.Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn so với giới hạn quang điện. Câu 67) : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Dẫn sáng ánh sáng bằng cáp quang. A. C. Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. C. Giảm điện trở rất mạnh của một chất khi bị chiếu sáng. D. Thay đổi cấu trúc tinh thể khi bị chiếu sáng. Câu 68) : Pin quang điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau dây? - Trang 58/117 -.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai cực A. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây kim loại có nhiệt độ khác nhau B. Hiện tượng quang điện trong giữa hai bán dẫn. C. . Sự tạo thành điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại Câu 69) : Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được: A. Hiện tượng phát quang. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. A. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng quang dẫn. Câu 70) : Dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng ta có thể giải thích được: B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng Câu 71) : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào: A. hiện tượng quang dẫn B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng bức xạ electron D. hiện tượng tán sắc Câu 72) : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. độ đơn sắc cao B.công suất lớn C. cường độ lớn D.độ định hướng cao Câu 73) Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức A.  = h . c h. ch  B. h  c D.. . C. Câu 74) : Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Sự tạo thành quang phổ vạch. C. Các phản ứng quang hoá. B. Sự phát quang của các chất. D. Sự hình thành đòng điện dịch Câu 75) : Chỉ ra câu khẳng định sai : A) Mỗi phôtôn có năng lượng xác định. B) Trong chân không phôtôn có vận tốc xác định. C) Phôtôn có mang điện tích D) Năng lượng của một phô tôn là  = hf. Câu 76) Chọn phát biểu đúng: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng : A) Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B) Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. C) Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. D) Thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng. Câu 77) Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô Câu 78) Trong hiện tượng quang- phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ? a) Để tạo ra dòng điện trong chân không b) Để làm cho vật phát sáng c)Để thay đổi điện trở của vật d) Để làm nóng vật - Trang 59/117 -.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 79) chỉ ra câu sai . Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là : a) Sự phát quang của chất b) Hiện tượng tán sắc ánh sáng c)Tính đâm xuyên d) Hiện tượng quang điện . Câu 80) : Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 81) 210. Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 126 nơtron D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu 82) Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho: A. Một prơtơn B. Một nơtrôn C. Một nuclơn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. Câu 83) Hạt nhân càng bền vững thì A.Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B.Khối lượng càng lớn. C.Năng lượng liên kết càng lớn. D.Độ hụt khối càng lớn. Câu 84) Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết riêng. B. số prôtôn C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết. Câu 85) : Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân? A. số nuclôn. B. điện tích. C. năng lượng toàn phần D. khối lượng nghỉ. Câu 86) Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật : A. Bảo toàn khối lượng B. Bảo toàn điện tích . C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn năng lượng toàn phần Câu 87) : Chọn câu sai về lực hạt nhân ? A. Lực hạt nhân là lực hút . B. Lực hạt nhân có cường độ rất lớn . C. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân khoảng 10-15m . D. Bản chất của lực hạt nhân là lực điện từ Câu 88) Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 89) Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. - Trang 60/117 -.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. Câu 90) (Đề thi TN năm 2010)Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-. Câu 91) Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. Câu 92) . Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia  và tia . B. Tia  và tia . C. Tia  và tia Rơnghen. D. Tia  và tia Rơnghen. Câu 93) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ,  và  ? A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng Câu 94) . Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thờng xảy ra một cách tự phát. Câu 95) . Chọn phương án Đúng. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là: 238 234 235 239 A. 92 U . B. 92 U . C. 92 U . D. 92 U . Câu 96) . Chọn phương án Đúng. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1; D. k > 1. Câu 97) . Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ. B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn. C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng. D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng. Câu 98) . Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh. C. Urani phân hạch toả ra năng lợng rất lớn. D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160. Câu 99) . Chọn câu Đúng: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. - Trang 61/117 -.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát. Câu 100) Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. B. luôn kiểm soát được. C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận đợc sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận đợc sau mối phân hạch bằng 1. Câu 101) Chọn câu Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. toả ra một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị núng chảy thành các nuclon. Câu 102) Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao. C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh. Câu 103) :(Đề thi TN năm 2011) Tia X có cùng bản chất với : . . A. tia  B. tia  C. Tia  D. tia hồng ngoại Câu 104) :(Đề thi TN năm 2011) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có : A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 105) Trong quá trình phân rã, urani 235 phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ - theo 92 U 206 − phản ứng : 238 . Số hạt  và hạt - lần lượt là 92 U → 82 Pb+ xα + yβ A. 8 và 6 B. 6 và 8 C. 15 và 10 D. 10 và 15 *******************************************************************. .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT: THI THỬ TN & ĐH CỦA CÁC TRƯỜNG DANH TIẾNG (Có đáp án-trang sau). 1.CHUYÊN HÀ TỈNH LẦN 2 Câu 1: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người và tần số âm. C. cường độ âm. D. nguồn phát âm. Câu 2: Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia còn lại ? A.Tia X (rơnghen) B. Tia catốt. C. Tia hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến. Câu 3: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ? A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí. B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải. C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió. D. Dao động của con lắc đơn trong chân không. Câu 4: HT nào sau đây là bằng chứng TN chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ? - Trang 62/117 -.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ. C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai. A. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát quang phổ của ánh sáng chiếu tới. B. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục. C. Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song. D. Máy QP là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc. Câu 6: Sóng âm và sóng điện từ A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ. B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không. C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước. D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa. Câu 7: Chọn câu đúng nhất Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ. C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động. Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất. C. gia tốc bằng không. D. li độ bằng 0. Câu 9: Tìm phát biểu sai về laze: A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa CĐỘ của nó thay đổi ít. B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp. C. Phôtôn của tia laze có NL lớn hơn photon của tia sáng thường. D. Laze có nghĩa là khuyết đại ánh sáng bằng bức xạ cảm ứng. Câu 10: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không đồng bộ " ? A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra. B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên. C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự BT của dòng điện chạy trong stato. D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc. Câu 11: Người ta dùng lõi thép KTĐ trong máy biến áp, mục đích chính là để A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây. B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó. D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô. Câu 12: Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và điện một chiều ? A.I . B. P . C. U. D. Suất điện động. Câu 13: Dao động của người xích đu trong là dao động A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra. B. điều hoà. C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. D. cưỡng bức. Câu 14: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ? A. Bút laze. B. Bóng đèn ống. C. Pin quang điện. D. Quang trở. 2.CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU LẦN 2 Câu 15: Phát biểu không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. - Trang 63/117 -.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. Câu 16: Sóng trung là sóng có đặc điểm: A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 17: Bitmut. 210 83. Bi. là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut. 210 83. Bi. 210 84. phóng ra hạt gì khi biến đổi. thành pôlôni Po ? A.Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. Câu 18: Khi AS đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng? A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. C. f không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí. D. f không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. Câu 19: Điều nào sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. C. TT quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện XC một pha. D. HĐ dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 20: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là: A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng. C.quá trình truyền pha dao động. D. quá trình truyền TT dao động. Câu 21: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. Câu 22: Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. giảm độ lớn lực ma sát thì T tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. C. giảm độ lớn lực ma sát thì f tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 23: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang điện. A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng Câu 24: Trong DĐĐL của 1 vât thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian: A. Lệch pha một lượng  4 . B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau. Câu 25: Quang phổ vạch thu được khi các chất khí: A.Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. Rắn. D. Lỏng. Câu 26: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Số nucleon càng nhỏ. C. Các nucleon càng lớn D.Năng lượng liên kết càng lớn. Câu 27: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 28: Khi nói về quan hệ giữa ĐT và TT trong trường điện từ thì KL là đúng? A. Tại mỗi điểm trong không gian TT và ĐT lệch pha nhau  2 . B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì - Trang 64/117 -.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> C. Vecto cường độ điện trường và cường độ từ trường có cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm trong không gian TT và ĐT dao động ngược pha. Câu 29: Đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng nguyên tử? A.MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)1/2. 3. CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH LẦN 1 Câu 30: Đặt điện áp u U 0 cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 A. 2 L .. U0. U0 B.  L .. C. 0. D. 2 L Câu 31: Li độ của hai DĐĐH cùng tần số và ngược pha nhau luôn A. trái dấu. B. bằng nhau. C. cùng dấu. D. đối nhau. Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Khi biết được f ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì. B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng. C. Khi biết bước sóng ta có thể KL ánh sáng đơn sắc đó có màu gì. D. Các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng tốc độ trong chân không. Câu 33: 1 chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt sol ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau A. mức cường độ âm. B. âm sắc. C. tần số. D. cường độ âm. Câu 34: 1 CLĐ đang DĐĐH. Trong khi vật di chuyển từ biên này sang biên kia thì A. vận tốc đổi chiều 1 lần. B. gia tốc có hướng không thay đổi. C. vận tốc có hướng không thay đổi. D. gia tốc luôn có độ lớn khác 0. Câu 35: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu. B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây. C. nguồn phát sóng ngừng DĐ còn các điểm trên dây vẫn dao động. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu. Câu 36: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng, là vì A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng. B. kính của sổ không phải là LK nên không làm tán sắc ánh sáng. C. kính của sổ là loại TT có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc. Câu 37: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần NL đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầuđoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R0 hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha  2 so với điện áp hai đầu mạch thì phải A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm f. B. điều chỉnh R đến giá trị R0 và tăng f. C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng f. D. điều chỉnh R đến giá trị R0 và giảm f. Câu 39: Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten. - Trang 65/117 -.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 40: Khi TT biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ĐT, các đường sức của ĐT này là A. những đường song song với các đường sức của từ trường. B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của TT C. những đường thẳng song song cách đều nhau. D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. Câu 41: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10p cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20p cm/s. Câu 42: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng A. trong các bộ điều khiển từ xa. B. để quay phim ban đêm. C. để gây một số phản ứng hóa học. D. để sấy khô sản phẩm. Câu 43: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng f. DĐ TH sẽ cùng pha với DĐ thành phần này và ngược pha với DĐ thành phần kia khi hai DĐ thành phần A. ngược pha và có biên độ khác nhau. B. ngược pha và cùng biên độ. C. cùng pha và cùng biên độ. D. cùng pha và có biên độ khác nhau. Câu 44: CLLX gồm vật nhỏ có khối lượng m và LX nhẹ có độ cứng k được treo trong thang máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi CL đang DĐĐH, thang máy bắt đầu chuyển động NDĐ theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi. B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên. C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi. D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên. Câu45: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 46: Khi các ASĐS trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. B. lớn nhất đối với AS đỏ. C. lớn nhất đối với AS tím. D. bằng nhau đối với mọi AS đơn sắc.. 4. CHUYÊN HÀNỘI – AMSTERDAM Câu47: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. DĐ tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên ĐH Câu 48: Chọn đáp án đúng: A. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại. B. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua LK không thể bị tán sắc. C. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần. D. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra HTTS ánh sáng. Câu 49: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 1/3 s là A. 3A/2. B. 2A/3. C. A. D. A/2. - Trang 66/117 -.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Câu 50: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) thì dòng điện trong mạch là i = I0cost. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn mạch? U0I0 (cos   1) A. Công suất tức thời cực đại Pmax = 2 . U0I0 cos  B. P = u.i. C. P = 2 .. D. Công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2. Câu 51: Cho bốn nhận xét sau, tìm số nhận xét sai: – HN càng nặng thì NLLK càng lớn nên NLLK riêng càng lớn. – Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. – Vì tia β- là các electron nên trong HNPX tia β- phải chứa các e. – Quá trình phóng xạ không chịu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài hạt nhân nên không tỏa nhiệt ra bên ngoài. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 52: Trong dao động điều hoà thì A. véctơ VT luôn cùng hướng với CĐ của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua VTCB C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với CĐ của vật D. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi Câu 53: Chọn đáp án đúng: A. AS phát ra ở con đom đóm không phải là HT quang – phát quang. B. Dùng tính chất sóng AS có thể giải thích HT quang điện trong. C. Trong hiện tượng quang điện trong, năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron dẫn thành electron tự do. D. Pin QĐ không biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi SĐT gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị PX và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Trong SĐT thì dao động của ĐT và TT tại một điểm luôn vuông pha với nhau. Câu 55: Đơn vị khối lượng nguyên tử 1 u là A. Một nửa tổng khối lượng của một proton và một nơtron 12. B. 1/12 khối lượng đồng vị nguyên tử 6 C C. Một nửa tổng khối lượng của một proton, một nơtron và một electron 12. D. 1/12 khối lượng đồng vị hạt nhân 6 C Câu 56: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim B. bản chất của kim loại. C. năng lượng của photon chiếu tới kim loại. D. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại. Câu 57: Chọn đáp án đúng về laze: A. Các phôtôn trong chùm sáng lazeD Đ trong các mặt phẳng vuông góc nhau. B. Các phôtôn bay theo cùng một hướng nên sóng ĐT trong chùm sáng cùng pha. C. Màu đỏ của laze hồng ngọc do ion nhôm phát ra. D. Anh-xtanh là người tìm ra hiện tượng phát xạ cảm ứng.. 5. CHUYÊN ÐẠI HỌC VINH LẦN 4. - Trang 67/117 -.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Câu58: Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Điện áp tức thời hai đầu mạch là ud, hai đầu cuộn dây là u 2d  u 2 U 2. Biết rằng Kết luận nào sau đây không đúng? A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch vuông pha. B. ĐAHD hai đầu tụ, hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch bằng nhau. C. Hệ số công suất của mạch và của cuộn dây bằng nhau. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng U 2 . Câu 59: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm? A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm. D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to. Câu 60: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau. Khi vật có vận tốc cực đại thì A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó. B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau. C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau. D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại. Câu 61: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là A.dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 62: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta phải A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của DĐ cao tần biến đổi theo T của DĐ âm tần. D. làm cho biên độ của DĐ âm tần biến đổi theo T của DĐ cao tần Câu 63: Sự PX và PƯ nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Tổng KL của các hạt sau PU lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước PU. B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau PU > tổng độ hụt khối của các hạt trước PU C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. D. Đều là các PU hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài Câu 64: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm. Câu 65: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. B. Là quá trình truyền pha dao động. C. Là quá trình truyền DĐ trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Là quá trình truyền năng lượng. Câu 66: Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào A.Độ tự cảm. B. Điện dung C. C. Điện trở R của cuộn dây. D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 67: Phát biểu nào sau đây với tia X là không đúng? - Trang 68/117 -.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí. B. Tia X không có tác dụng sinh lí. C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia gamma. D. Tia X có kh. năng làm phát quang một số chất Câu 68: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gần trục chính gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự A. đỏ, vàng, lam, tím. B. tím, lam, vàng, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. tím, vàng, lam, đỏ. Câu 69: Một CLLX DĐ ĐH theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực tác dụng LX vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua VT LX không biến dạng. B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Lực tác dụng của LX vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động. D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại. Câu 70: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào QP liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Dựa vào QPV hấp thụ và vạch PX ta biết được TP cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học đặc trưng bởi một QPVPX và một QPVHT riêng. Câu 71: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có NL khác nhau. C. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất. D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không. Câu 72: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn? A. QP do đèn dây tóc phát ra. B. QP do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phóng xạ . Câu 73: Trong các CĐ sau đây, chuyển động nào không phải là dao động TH? A. CĐ của con lắc lò xo không có ma sát. B. CĐ rung của dây đàn. C. Chuyển động tròn của một chất điểm. D. CĐ của quả lắc đồng hồ. Câu 74: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều quanh trục đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện của khung, trong một từ trường đều có B vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung đạt cực đại khi mặt khung A.vuông góc với B. B. tạo với B một góc 450. C. song song với B. D. tạo với B một góc 600 Câu 75: PB nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học A. PUPX không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học. B. Hai loại PU đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu. C. Phản ứng hạt nhân và PU hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt. D. PUHH chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn PUHN xảy ra trong HN. 6.CHUYÊN ĐẠI HỌC SPHN LẦN 6 Câu 76: BP nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Anten D. Mạch tách sóng Câu 77: Một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện) đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, Qo là điện - Trang 69/117 -.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> tích cực đại trên tự điện. Năng lượng điện trường của tụ điện biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 4. Io Qo. . Io Qo. Qo Io. .  (m  M ) g k C..  mg D. k. 4. Qo Io. A. B. C. D. Câu 78: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực TH B. tần số của ngoại lực TH C. pha ban đầu của ngoại lực TH D. lực ma sát của môi trường Câu 79: Khi nói về tia HN và tia TN, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không. B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại. C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện XC? A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. C. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của TT, tùy vào tải động cơ nhỏ hay lớn. D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ. Câu 81: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng và f đều thay đổi. B. bước sóng không đổi, f thay đổi C. bước sóng thay đổi, f không đổi. D. bước sóng và f không đổi Câu 82: Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là HT e hấp thụ photon có NL đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi f ASKT lớn hơn một f giới hạn. Câu 83: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là  Mg A. k. g B. mk. Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng? A.Khi có SD trên dây ĐH thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không DĐ. B.Khi có sóng dừng trên dây ĐH trên dây chỉ có sóng PX, còn sóng tới bị triệt tiêu. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều vẫn dao động D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. Câu 85: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa? A. Dao động ĐH có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. B. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian: x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số. C. Khi 1 vật DĐĐH thì động năng của nó cũng biến thiên tuần hoàn. D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. - Trang 70/117 -.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Câu 86: Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là A.. T 2. T 2. C.. l g cos . T 2. B. l. g cos  k 2  1. D.. T 2. lcos g k 2 1 l g (k 1) cos . Câu 87: 1vật dao động điều hòa với phương trình: x 10cos(4 t   2) ) (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở VT biên âm. C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VT CB theo chiều âm. Câu 88: Chọn câu trả lời không đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu sắc xác định. B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính D. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang MT kia. Câu 89: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được áp dụng rộng rãi là A. tăng tiết diện dây dẫn B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải C. chọn dây có điện trở suất nhỏ D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. Câu 90: Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon. C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 91: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm. B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ. C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian. D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại. Câu 92: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia α, β, và γ. C. Pxạ là HTHN NTphóng ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành HN khác. D. PX là HT HNNT nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron. Câu 93: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ I hiệu dụng trong mạch. B. U hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. Câu 94: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz. C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng cơ. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí. Câu 95: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. - Trang 71/117 -.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> C. nhiệt độ thấp và áp suất cao.. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.. 210 84. Câu96: HN Po đang đứng yên thì phóng xạ α.Ngay sau đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 97: TC nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Làm ion hóa không khí. B. Làm phát quang một số chất. C. Có tác dụng nhiệt. D. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. Câu 98: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Dựa vào QPVHT và vạch PX ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng. Câu 99: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ... A. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . D. phụ thuộc vào tần số sóng. Câu 100: Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn A. số nơtrôn. B. điện tích. C. khối lượng. D. số prôton. Câu 101: Sự PX và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B.Tổng khối lượng của các hạt sau PU lớn hơn tổng KL của các hạt trước PU. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau PU > tổng độ hụt khối của các hạt trước PU. D. Đều là các PU hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 102: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Động năng của vật ấy A. biến đổi tuần hoàn với chu kì   . B. biến đổi tuần hoàn với chu kì  2 . C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω. D. là một đại lượng không đổi theo thời gian. Câu 103: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua ĐT giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4. D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). Câu 104: Chọn phát biểu sai khi nói về laze? A. Để có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền qua lại MT hoạt tính nhiều lần. B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng. C. NT hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại Câu 105: NL ε hf mà e nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được A. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. B. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể kim loại. C.cung cấp cho e một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. D. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát. - Trang 72/117 -.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 106: Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó 1 / 6 chu kỳ A. điện tích trên bản tụ có giá trị bằng Q0 2 . B. năng lượng từ ở cuộn dây bằng năng lượng điện trên bản tụ. C. năng lượng điện trên bản tụ bằng năng lượng từ ở cuộn dây. D. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng Câu 107: Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc. Câu 108: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lực kéo về? A. F kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật. B. F kéo về DĐ ngược pha với gia tốc. C. F về luôn hướng về VTCB. D.F kéo về có độ lớn CĐ khi vật ở biên. Câu 109: Bức xạ nào sau đây có tần số nhỏ nhất? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 110: Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn thuần cảm L và cảm kháng khác dung kháng thì dòng điện i A. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn cùng pha. B. luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 900. C. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn vuông pha. D. luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 900. Câu 111: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. DĐCB có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 7.CHUYÊN SPHN LẦN 2 Câu 112: Trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen va gamma, bức xạ co tần số nhỏ nhất la bức xạ A. Tử ngoại B. Gamma. C. Rơn-ghen. D. Hồng ngoại. Câu 113. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng.Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m 1 = 3m2). Chiều dài dâytreo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là: 2 1   2   1.5  3 2 A. B. 1 C. D. 1  1.5 2 Câu 114: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. Tăng. B. Bằng 0. C. Không đổi. D. Giảm. Câu 115: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nao sau đây đúng? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả mạch: A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch. C. không thay đổi nếu ta mắc vào đoạn mạch 1 tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm. D. không phụ thuộc gì vào L va C. Câu 116: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi day có cùng độ dài. Hai hòn bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phat biểu nào sau đây đúng? 2 3. 1   2. - Trang 73/117 -.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ con lắc nặng.. B. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn.. C. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau.. D. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn.. Câu 117: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A.vài nghìn megahec (MHz) . B. vài kilohec (kHz). C. vài chục megahec (MHz). D. vài megahec (MHz). Câu upload.123doc.net: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong KK thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn. Câu 119: Một con lắc lo xo đang DĐ ĐH theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua VTCB thi nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó: A. Biên độ dao động của con lắc tăng. B. Năng lượng dao động của con lắc tăng. C. Chu kì dao động của con lắc giảm. D. Tần số dao động của con lắc giảm. Câu 120: Phát biểu nao sau đây không đúng ? A. Khi một TT biến thiên theo thời gian hi nó sinh ra một ĐT mà các đường sức là những đường kép kín bao quanh các đường cảm ứng từ. B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng (điện từ) cực ngắn. C. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.   E B D. Các vec tơ , trong SĐT vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau. Câu 121: Chọn phat biểu đúng A. Tia hồng ngoại va tia tử ngoại có bản chất khác nhau. B. Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại. C. Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt , còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại dễ quan sát hơn tia tử ngoại. Câu 122: Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ A.Màn hình vô tuyến. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện. Câu 123: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là A. TO của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát QPLT. B. Áp suất của khối khí phải rất thấp. C. T0 của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát QP liên tục. D. Không cần điều kiện gì. Câu 124: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng: A. Độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 125: Chọn phát biểu đúng? A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay. B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay. C. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản. Câu 126: Phát biểu nào sau đây sai? A. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. - Trang 74/117 -.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với thời gian truyền điện. Câu 127: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, sóng âm dựa vào? A. khả năng cảm thụ của tai người. B. biên độ dao động của chúng. C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. tốc độ truyền của chúng khác nhau. Câu 128: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sâu đây là đúng? A. Khi vật dao động điều hòa thi lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Năng lượng dao động điều hòa của vật không phụ thuộc vào biên độ của vật. C. Dao động của con lắc lo xo luôn là dao động tự do. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động tự do.. 8. CHUYÊN ÐẠI HỌC VINH LẦN 3 129. Bản chất tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân là: A. Lực điện từ B. Lịch tĩnh điện C. Lực tương tác mạnh D. Lực hấp dẫn 130. Một đặc điểm của sự phát quang là: A. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích C. bức xạ phát quang là bức xạ riêng biệt của vật D. ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích 131. Khi nói về tia  ,phát biểu nào sau đây là sai A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ 2000m/s B. Tia  là chùm hạt mang điện tích dương C. Tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng D. Tia  là chùm các hạt Heli 132. PB nào là không dúng, dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện: A. không sinh ra điện trường B. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt C. biến thiên cùng tần số với điện áp D. “ đi qua” được tụ điện 133. Chiếu vào khe của máy quang phổ một chùm ánh sáng trắng thì: A. chùm tia qua lăng kính là các chùm ánh sáng song song B. chùm tia chiếu tới buồng ảnh là chùm song song C. chùm tia chiếu tới lăng kính là chùm phân kỳ D. quang phổ thu được trên màng là quang phổ vạch 134. PB nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của pin quang điện: A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện B. được cấu tạo từ 2 khối bán dẫn tinh khiết có phủ hai lớp điện cực C. suất điện động của pin có giá trị nhỏ khoảng 0,5 V đến 0.8 V D. Pin có thể hoạt động khi chiếu ánh sáng nhìn thấy. 135. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A. bản chất kim loại đó B. năng lượng của photon chiếu tới kim loại C. màu sắc của ánh sáng chiếu vào kim loại D. Động năng ban đầu của e bậc ra khỏi kim loại 136. Đồ thị biểu thị sự biến đổi của gia tốc theo li độ là: A. Đường elip B. Đường hình sin C. Đường parapol D. Đường thẳng 137. Cho tia phóng xạ đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  lệch ít hơn tia  chủ yếu là do: A. khối lượng của hạt  lớn hơn hạt B. vận tốc của hạt  lớn hơn C. điện tích của hạt  lớn hơn D. lực điện tác dụng lên hạt  lớn hớn 138. Năng lượng trong máy phát dao động dùng Transito là do: A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động tự do D. dao động duy trì - Trang 75/117 -.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 139. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ là: A. trong suốt có màu B. Trong suốt không màu C. vật có màu đen D. vật phát quang 140. Trong lò PUHN người ta có thể kiểm soát phản ứng dây truyền bằng cách. A. hấp thụ notron chậm bằng các thanh Cadimi B. làm chậm notron bằng than chì C. làm chậm notron bằng nước nặng D. thay đổi áp suất và nhiệt độ trong lò. 9. CHUYÊN ÐẠI HỌC VINH LẦN 1 Câu 141. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai? A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. C. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0…. D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm. Câu 142: Trong dao động ĐH những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A.Vận tốc, gia tốc, cơ năng B. động năng, thế năng và lực phục hồi C. vận tốc, động năng và thế năng D. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi Câu 143: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/ 4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 2A . B. A 2. C. A/ 2. D. A. Câu 144: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch A.giảm rồi tăng. B. không đổi. C. bằng 0. D. tăng rồi giảm. Câu 145: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được DĐTH có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó A. cùng pha với nhau. B. lệch pha 2 / 3 . C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5 / 6 . Câu 146: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 147: Chọn câu Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian? A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn. C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ. D. Đường sức của ĐT do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín. Câu 148: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính A.nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. B. chắc chắn sẽ bị tán sắc. C. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng. D. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.. - Trang 76/117 -.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 149: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì A. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. Câu 150: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ? A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. Câu 151: Với một vật dao động điều hòa thì A. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. C. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. D. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ  / 2 .. 10. CHUYÊN VĨNH PHÚC Câu 152: Sự phóng xạ và PU nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các PUHN xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau PU > tổng khối lượng của các hạt trước PU D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau PU > tổng độ hụt khối của các hạt trước PU. Câu 153: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Dựa vào QPV và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng. Câu 154: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? A. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn. B. Không còn vân giao thoa nữa. C. Vẫn nằm chính giữa không thay đổi. D. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. Câu 155: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 30 0. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. Câu 156: NL ε hf mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được A. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. B. cung cấp cho ê một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. C. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát. D. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể kim loại. Câu 157: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f 1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu? - Trang 77/117 -.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> f 2  f1.. f1  f 2 .. f1 .f 2 . f1  f 2. A. B. C. D. f1.f 2 . Câu 158: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 159: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. B. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. Câu 160: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. Câu 161: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây? A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha. B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. Câu 162: Tính chất nào là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Làm ion hóa không khí. B. Có tác dụng nhiệt. C. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. D. Làm phát quang một số chất.. 11. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HÀ ĐÔNG LẦN 1 Câu 163: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm. B. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ. Câu 164: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao. B. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. D. nung nóng một chất rắn ở nhiệt độ cao. Câu 165: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất khí. Câu 166: Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu dùng để A. tạo ra dao động điện từ cao tần. B. khuếch đại dao động điện từ cao tần. C. trộn sóng âm tần với sóng mang. D. tạo ra dao động điện từ âm tần.. - Trang 78/117 -.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 167: Đặt điện áp u U 0 cos( t) ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, Cmắc nối tiếp. Điều chỉnh  để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở sớm pha  2 hơn với U giữa hai đầu mạch. C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện trế pha  2 với U giữa hai đầu đoạn mạch. D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại và bằng 1. Câu 168: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện qua mạch khi A. dung kháng của đoạn mạch bằng tổng của cảm kháng và điện trở của đoạn mạch. B. cảm kháng của đoạn mạch bằng dung kháng của đoạn mạch. C. dung kháng của đoạn mạch lớn hơn cảm kháng của đoạn mạch. D. cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. Câu 169: Bức xạ được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa trong các thiết bị điện tử, điện dân dụng (ti vi, máy điều hòa nhiệt độ, quạt điện…) là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 170: Biên độ dao động cơ cưỡng bức của một hệ không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.. 12. CHUYÊN SPHN LẦN 1 171. Phát biểu đúng? Trong dao động cơ tắt dần 1 phần cơ năng đã biến đổi thành A. Nhiệt năng B. Hóa năng C. Quang năng D. Điện năng Câu 172. Phát biểu sau đây là đúng : A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dòng điện XC 1 pha chỉ có thể do máy phát điện XC 1 pha tạo ra. C. Chỉ có dòng điện xoay chiều 1 pha mới tạo ra được từ trường quay D. Dòng điện do máy phát điện XC luôn có tần số bằng số vòng quay Câu 173. Mạch RLC có U không đổi, mạch xảy ra cộng hưởng khi nào: A. thay đổi R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại B. thay đổi C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại C. thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại D. thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại Câu 174. PB nào không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn cảm có tác dụng như 1 điện trở B. u hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha hơn  2 so với I XC chạy qua nó C. Đối với I XC, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số I D. Dòng điện XC qua cuộn dây thuần cảm không gây sự tỏa nhiệt trên dây Câu 175. Trong dao động của CLLX nhận xét nào sai? A. chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động B. Động năng là đại lượng không bảo toàn C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần 176. 1 CLLX đang dao động điều hòa thì va chạm với 1 vật nhỏ khác đang đứng yên tại VTCB, xét hai trường hợp: 1 va chạm đàn hồi, 2 va chạm hoàn toàn mềm. A. Chu kì dao động giảm trong TH 1 B. Chu kì dao động tăng trong TH 1 C. Chu kì dao động giảm trong TH 2 D. Chu kì dao động tăng trong TH 2 Câu 177. Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào - Trang 79/117 -.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> A. ma sát của môi trường B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban dầu C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì D. cả C và A Câu 178. Vận tốc truyền sóng của 1 môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào A. f B. tính chất môi trường C. Biện độ sóng D. Độ mạnh sóng Câu 179: Phát biểu nào sau đây không đúng: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 dòng điện đạt giá trị cực đại, khi đó: A. Điện áp hiệu dụng hai đầu R lớn hơn điện áp hai đầu tụ B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C luôn bằng nhau D. u tức thời giữa hai đầu điện trở luôn bằng u tức thời giữa hai đầu đoạn mạch Câu 180. Ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là gì? A. có thể KL hiện tượng đan nghiên cứu có bản chất sóng và bản chất hạt B. có thể KL hiện tượng đan nghiên cứu không có bản chất sóng C. có thể KL hiện tượng đan nghiên cứu có bản chất hạt D. có thể KL hiện tượng đan nghiên cứu có bản chất sóng Câu 181. PB nào về động cơ không đồng bộ là Sai? A. vecto cảm ứng từ của từ trường luôn thay đổi cả về hướng và trị số B. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ gốc của từ trường quay C. NT hoạt động của động cơ dựa vào HT Cứ ĐT và sử dụng từ trường quay D. Hai bộ phận chính của động cơ là Roto và Stato Câu 182. Gia tốc của 1 vật dao động điều hòa A. có giá trị min khi vật đổi chiều CĐ B. có giá trị max khi vật ở VT biên C. Luôn hướng về VTCB và có độ lớn không đổi D. Luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ Câu 183. Mạch dao động LC đang bức xạ bước sóng dài, để mạch bức xạ bước sóng trung thì phải: A. Mắt nối tiếp thêm vào mạch 1 cuộn dây có độ tự cảm thích hợp B. Mắt nối tiếp thêm vào mạch 1 điện trở thuần thích hợp C. Mắt song song thêm vào mạch 1 tụ điện có điện dung thích hợp D. Mắt song song thêm vào mạch 1 cuộn dây có độ tự cảm thích hợp Câu 184.Một sóng ngang bước sóng  truyền trên 1 sợi dây căng ngang theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5 / 4 . Tại 1 thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có: A.li độ dương,chiều chuyển động đi xuống B.li độ âm, chiều chuyển động đi xuống C.li độ dương, chiều chuyển động đi lên D.li độ âm, chiều chuyển động đi lên Câu 185. Cảm giác về âm phụ thuộc vào A. Nguồn và môi trường(MT) truyền âm B. Nguồn âm và tai người nghe C. MT truyền âm và tai người nghe D. Thần kinh thính giác và tai người nghe Câu 186. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tính hiệu âm tần có tần số fa với tính hiệu dao động có tần số f, thì tính hiệu đưa đến ăng ten phát với tần số: A. f và biên độ như biên độ dao động âm tần B. fa và biến thiên theo thời gian vơi tần số f C. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần D. f và biến thiên theo thời gian với tần số fa. - Trang 80/117 -.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 187. 1 CLĐ gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m, tính điện q<0, dây treo nhẹ,  cách điện, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trưng đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi T 2. A.. 1 qE g m. T 2. 1 qE g  ( )2 m. T 2. 2. B.. 1 qE g  ( )2 m. T 2. 2. C.. . D.. 1 qE g m. Câu 188: Phát biểu nào sau đây là không đúng A.Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và TT dao động cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng B. Điện TT biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ C.Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng sóng càng lớn D.Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, v = 3.108m/s Câu 189: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. B. Nghe càng trầm khi biên đọ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. C. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đò thị dao động của âm. D. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.. 13. CHUYÊN SPHN LẦN 3 Câu 190: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số f’=10f và mức cường độ âm I’=10I thì người đó nghe thấy âm có: A. độ to tăng 10 lần B.độ cao tăng 10 lần C. độ to tăng thêm 10dB D. độ cao tăng lên Câu 191. PB nào không đúng về đặc điểm tia Rơnghen : A. có khả năng làm ion hóa không khí và phát quang 1 số chất B. có thể di qua lớp chì dày vài cm C. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 192. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắt nối tiếp là u 200 3cos(100 t) . Dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2cos(100 t+  3) . Mạch điện này có: A. điện trở thuần R 100 B.cộng hưởng điện C. tính cảm kháng D. tính dung kháng Câu 193: hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hòa của 1 chất điểm A. biên độ DĐ là đại lượng không đổi B. độ lớn của lực tỉ lệ với độ lơn li độ C. tốc độ tỉ lệ thuận với li độ D. động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn Câu 194. PB nào dưới đây là Sai: A.QPV phát xạ là những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối B. có hai loại quang phổ vạch: QPV hấp thụ và QPV phát xạ C.QVP hấp thụ là những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục D. QVP phát xạ do các khí hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra Câu 195: PB nào dưới đây là Sai: A. tia hồng ngoại kích thích thị giác làm ta nhìn thấy màu hồng B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chí phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ vật trên 5000C mới phát ra ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến và tần số tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số ánh sáng đỏ - Trang 81/117 -.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> D. Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ Câu 196: khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây là không đúng? A. tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ B. biên độ DĐCB phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ C. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực Câu 197: cho dòng điện i I1  I 0 cos( t) chạy qua 1 điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là: I 12 . I 02. I 12  I 02. I1 . I0. 2 A. B. C. D. I1  I 0 Câu 198: Bán kính trái đất là R,. Khi đưa 1 đồng hồ dùng con lắc đơn lên độ cao h h R so với mặt đất thì thấy trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy chậm hơn 2 phút so với ở mặt đất. Biết chiều dài con lắc không đổi. Tỉ số h/R có giá trị bằng. A.1/1441 B. 1/1440 C. 1/721 D.1/720 Câu 199. Suất điện động trong cuộn dây phần ứng của máy phát điện xoay chiều 1 pha cực đại khi A. cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực Nam Bắc liền kề B. cực Nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây C. cực Bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây D. cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên Câu 200. PB nào là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sàng không bị tách màu khi qua lăng kính C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính Câu 201. Mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung của tụ điện một lượng rất nhỏ thì: A. điện áp hiệu dụng tụ không đổi. B.điện áp hiệu dụng trên điện trở không đổi C. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng D. điện áp hiệu dụng trên tụ giảm Câu 202: Tốc độ lan truyền sóng điện từ: A. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó B. Phụ thuộc vào môi trương truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào f của nó C. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó D. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào f của nó Câu 203: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80 s .Nam châm tác dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là: A. âm mà ta người nghe được B. hạ âm C. siêu âm D. sóng ngang Câu 204. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt điện, tủ lạnh, động cơ điện với công suất định mức P và điện áp U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho A.cường độ dòng điện hiệu dụng tăng B. công suất tỏa nhiệt tăng C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng D. công suất tiêu thụ P giảm Câu 205. Điều kiện để nghe thấy âm thanh có tần số nằm trong miền nghe được là: 0,1I 0 A. cường độ âm B. mức cường độ âm 1dB 0 C. cường độ âm D. mức cường độ âm 0 Câu 206: Dao động trong mạch L,C lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. i và q mỗi bản tụ biến thiên ĐH cùng tần số và lệch pha nhau  2 B.dao động điện từ trong mạch là dao động tự do C. dòng điện trong mạch bao gồm cả đòng điện dẫn và dòng điện dịch 2. - Trang 82/117 -.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> D. dòng điện trong mạch là dòng các e tự do. ĐÓN ĐỌC: 1. CÁCH LÀM BÀI CÁC CÂU HỎI THỰC HÀNH THI NGHIỆM. 2. NHỮNG CÂU TRẮC NGHIỆM DỄ BỊ ĐÁNH LỪA. - Trang 83/117 -.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> - Trang 84/117 -.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 5 ĐÊ THI HOC KI 2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -2015 Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút.. ĐỀ 1 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 241. Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh mà vân sáng trung tâm ở giữa màn. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có vân giao thoa quan sát được trên màn là 11,2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là A. 11 vân sáng, 12 vân tối. B. 5 vân sáng, 4 vân tối. C. 5 vân sáng, 6 vân tối. D. 11 vân sáng, 10 vân tối. Câu 2: Trong các bức xạ λ1 = 0,2 nm; λ2 = 0,2 pm; λ3 = 0,2 μm, bức xạ nào có khả năng đâm xuyên? A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Cả 3 bức xạ. C. Chỉ có bức xạ λ2. D. Cả hai bức xạ λ1 và λ2. Câu 3: Chọn kết luận đúng khi nói về nuclôn. A. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và nơtrôn. B. Nuclôn là một đồng vị của nơtrôn. C. Các nuclôn trong hạt nhân đẩy nhau. D. Lực liên kết các nuclôn gọi là năng lượng liên kết. Câu 4: Một thỏi bạc và một thỏi vàng cùng được nung đến nhiệt độ 1000 0C. Lần lượt chiếu ánh sáng phát ra từ hai thỏi này vào khe F của một máy quang phổ. Chọn kết luận đúng khi nói về quang phổ của chúng. A. Đều là quang phổ liên tục nhưng bề rộng của hai dải quang phổ khác nhau. B. Đều là quang phổ vạch gồm các vạch màu giống nhau. C. Đều là quang phổ vạch nhưng khác nhau về màu sắc các vạch. D. Đều là quang phổ liên tục và bề rộng của hai dải quang phổ giống nhau. Câu 5: Trạng thái dừng P và trạng thái dừng O có năng lượng lần lượt là – 17/45 eV và 68/125 eV. Khi electron của nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng P về quỹ đạo dừng O thì nguyên tử phát ra một bức xạ trong vùng nào của thang sóng điện từ? A. Tử ngoại. B. Tia X. C. Hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được. Câu 6: Một hạt nhân số khối bằng 40, có năng lượng liên kết bằng 4,896.10 -11 J. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng bao nhiêu MeV/nuclôn? A. 7,55 MeV/nuclôn. B. 7,65 MeV/nuclôn. C. 7,75 MeV/nuclôn. D. 7,85 MeV/nuclôn. Câu 7: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. 56 26. Fe là 8,8 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa 56. ra khi các nuclôn riêng rẽ tạo thành một hạt nhân 26 Fe là A. 228,8 MeV. B. 492,8 MeV. C. 264,0 MeV. 10 4 Be. D. 335,6 MeV.. Câu 8: Khối lượng nghỉ của hạt nhân là 10,0113u, tổng khối lượng nghỉ của các nuclôn khi chưa liên kết thành hạt nhân này là 10,08108u . Năng lượng liên kết của hạt nhân. 10 4 Be. là - Trang 85/117 -.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> A. 6,50 MeV.. B. 65,0 MeV.. C. 6,24 MeV.. 27. D. 62,4 MeV.. 27. Câu 9: Hạt nhân 14 Si phóng xạ và biến thành hạt nhân 13 A . Phóng xạ này là phóng xạ A. β+. B. γ. C. α. D. β-. Câu 10: Một chất lỏng được chiếu bởi chùm tia tử ngoại và phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này gọi là A. sự huỳnh quang. B. sự phóng xạ. C. hiện tượng quang điện trong. D. sự lân quang. Câu 11: Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là T. Tại thời điểm ban đầu một lượng chất X có N0 hạt nhân. Chọn câu đúng: Sau khoảng thời gian 3T thì lượng chất X A. còn lại 33,3% N0. B. còn lại 75% N0. C. còn lại 25% N0. D. đã bị phân rã 87,5% N0. Câu 12: Công thoát electron ra khỏi một kim loại là 1,91 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,25 m. B. 0,30 m. C. 0,65 m. D. 0,295 m. Câu 13: Bước sóng tia X ngắn nhất mà một ống Cu-lít-giơ có thể phát ra là 9,936.10 -11 m. Điện áp cực đại giữa hai cực của ống bằng A. 1,25 kV. B. 1250 kV. C. 12,5 kV. D. 125 kV. Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân A..  .. B.. 19 9. Fp . 16 8. O X.  .. , X là hạt. C. α.. D. nơtrôn.. 15. Câu 15: Hạt nhân 7 N có năng lượng liên kết riêng bằng 7,7 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn riêng rẽ liên kết nhau tạo thành 1,5 gam chất này là A. 6,953.1024 MeV. B. 4,635.1024 MeV. C. 6,953.1025 MeV. D. 4,635.1023 MeV. 210. A. Câu 16: Xét phản ứng 84 Po    Z X . Giá trị của Z và A lần lượt là A. Z = 85, A = 210. B. Z = 84, A = 210. C. Z = 80, A = 208. D. Z = 82, A = 206. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. M và N là hai vân sáng đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa và MN = 3 mm. Từ M đến N có 11 vân sáng (không kể vân sáng tại M và vân sáng tại N). Tại P cách vân sáng chính giữa 0,625 mm là vân sáng hay tối bậc,thứ mấy A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 4. C. Vân sáng thứ 3. D. Vân tối thứ 4. 9. 4. 6. Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 4 Be + p  2 He + 3 Li . Khối lượng nghỉ của các hạt là mBe=9,00999u; mp = 1,00728u; mLi = 6,01347u; mHe = 4,0015u. Phản ứng này là phản ứng hạt nhân A. thu năng lượng 2,644 MeV. B. thu năng lượng 2,142 MeV. C. tỏa năng lượng 2,142 MeV. D. tỏa năng lượng 2,644 MeV. Câu 19: Chọn kết luận đúng: Một ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,75 μm khi truyền trong chân không. Khi ánh sáng này truyền vào một tấm thủy tinh (chiết suất 1,5 đối với ánh sáng này) thì ánh sáng đó A. trở thành màu khác nhưng vẫn có bước sóng là 0,75 μm. B. vẫn có màu đỏ nhưng bước sóng là 0,5 μm. C. trở thành màu khác vì có bước sóng là 0,5 μm. D. vẫn có màu đỏ và vẫn có bước sóng 0,75 μm. Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của trạng thái dừng L, M, N lần lượt là -3,4eV; -1,51eV; -0,85eV . Lúc đầu, một nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng M. Nếu chiếu tới nguyên tử này một phôtôn có năng lượng 1,89 eV thì nguyên tử này sẽ - Trang 86/117 -.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> A. chuyển lên trạng thái dừng N.. B. chuyển xuống trạng thái dừng. L. C. chuyển lên trạng thái iôn hóa (quỹ đạo  ). D. vẫn ở trạng thái dừng M . Câu 21: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp. B. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn. C. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf. D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi. Câu 22: Quang điện trở và pin quang điện đều A. hoạt động dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. biến quang năng thành điện năng. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 23: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán kính quỹ đạo bằng 21,2.10-11 m. Quỹ đạo dừng của electron này là A. quỹ đạo L. B. quỹ đạo N. C. quỹ đạo O. D. quỹ đạo M. 4. 6. 2. Câu 24: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 2 He , 3 Li , 1 D lần lượt là 28,4 MeV; 39,2 MeV; 2,24 MeV. Sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này là 6. 4. 2. 4. 6. 2. 2. 4. 6. 2. 6. 4. A. 3 Li, 2 He, 1 D . B. 2 He, 3 Li, 1 D . C. 1 D, 2 He, 3 Li . D. 1 D, 3 Li, 2 He . Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm? A. Vân sáng thứ 5. B. Vân sáng thứ 4. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về laze. A. Chùm tia laze là chùm tia song song. B. Laze hoạt động dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Chùm tia laze có cường độ lớn. D. Các phôtôn trong một chùm tia laze có thể có năng lượng phôtôn khác nhau. Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, biết tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 28: Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng? A. Tia α là dòng của các hạt nhân He4. B. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia β. C. Tia γ là sóng điện từ. D. Tia β là dòng của các hạt electron hoặc pôzitrôn. Câu 29: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 30 s. B. 4,15 s. C. 20 s. D. 5 s. Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X và tia tử ngoại? A. Cả hai đều có tác dụng lên kính ảnh. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. - Trang 87/117 -.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> C. Cả hai cùng có bản chất là sóng điện từ. D. Cả hai đều có thể gây phát quang cho một số chất. Câu 31: Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là A. 2160 năm. B. 13,5 năm. C. 86,4 năm. D. 108 năm. Câu 32: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây có chứa một thấu kính hội tụ? A. Chỉ có trong hệ tán sắc. B. Chỉ có trong buồng ảnh. C. Có trong ống chuẩn trực và buồng ảnh. D. Chỉ có trong ống chuẩn trực. Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có năng lượng phôtôn 4,6 eV tới một tấm kim loại cô lập điện có công thoát 2 eV trong một thời gian dài. Điện thế của tấm kim loại sau thời gian đó là A. – 2,6 V. B. + 6,6 V. C. – 6,6 V. D. + 2,6 V. Câu 34: Chọn câu đúng. Khi truyền qua lăng kính thì ánh sáng đơn sắc A. vừa bị lệch vừa đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu. C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. chỉ đổi màu mà không bị lệch. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 1,8 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm là A. 0,8 mm. B. 0,9 mm. C. 2 mm. D. 2,25 mm. 36. Câu 36: Hạt nhân 18 Ar có điện tích A. – 28,8.10-19 C. B. + 57,6.10-19 C. C. + 28,8.10-19 C. D. – 57,6.10-19 C. Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 38: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất? A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. 90. Câu 39: Chất phóng xạ 38 Sr có chu kì bán rã là T = 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác? A. 93,75 %. B. 12,5 %. C. 87,5 %. D. 6,25 %. Câu 40: Để đo chính xác bước sóng của một bức xạ đơn sắc, người ta dùng cách nào sau đây? A. Dùng quang điện trở. B. Dùng thí nghiệm Y-âng. C. Dùng hiện tượng quang điện ngoài. D. Dùng máy quang phổ. ------------------------------------------------- HẾT --Mã đề thi. 241. 1. C. 2. D. 3. A. 4. D. 5. C - Trang 88/117 -.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 6. B. 7. B. 8. B. 9. A. 10. A. 11. D. 12. C. 13. C. 14. C. 15. A. 16. D. 17. A. 18. C. 19. B. 20. D. 21. A. 22. B. 23. A. 24. D. 25. D. 26. D. 27. A. 28. B. 29. B. 30. B. 31. C. 32. C. 33. D. 34. C. 35. D. 36. C. 37. A. 38. B. 39. A. 40. B. **ĐỀ 2. KIỀM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2015 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 MÃ ĐỀ 601 - Trang 89/117 -.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Thời gian làm bài 60 phút Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân:  + A.. 27 13. Mg.. B.. 30 15. 27 13. Al  X + n. Hạt nhân X là. P.. C.. 23 11. Na.. D.. 20 10. Ne.. 131 53. Câu 2. Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g. Câu 3. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. 14. Câu 4. Hạt nhân 6 C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 5. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 1 A. 64 N0.. 1 B. 32 N0.. 1 C. 16 N0.. 238. Câu 6 . Trong quá trình biến đổi 92 U thành phóng xạ  và - lần lượt là A. 8 và 10. B. 8 và 6.. 206 82. 1 D. 8 N0.. Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và -. Số lần C. 10 và 6.. D. 6 và 8.. 9 4. Câu 7. Trong phản ứng hạt nhân: Be +   X + n. Hạt nhân X là A.. 12 6. C.. B.. 16 8. O.. C.. 12 5. B.. D.. 14 6. C.. 90 38. Câu 8. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác? A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%. . Ban đầu có N hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã 0 Câu 9 T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất này là N0 A. 2 .. N0 B. 2 .. N0 C. 4 .. D. N0 2 . 56. Câu 10. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe. Biết mFe = 55,9349 u, mp = 1,00728 u ; mn = 1,00866 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. A. 5,58 MeV. B. 6,85 MeV. C. 7,84 MeV. D. 8,55 MeV. Câu 11 . Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 12. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 3,125.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,6348 m. B. 0,4125 m. C. 0,5275 m. D. 0,7406 m.. - Trang 90/117 -.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Câu 13 Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẻm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ 1. Câu14. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng 3 C. 4 A0.. 1 D. 2 A0.. A. A0. B. 2A0. Câu 15. Khi nói về phôtôn phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ứng với phôtôn càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 16. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 17. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7 m. B. 0,654.10-6 m. C. 0,654.10-5 m. D. 0,654.10-4 m. Câu 18. Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 6 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng A. M. B. N. C. O. D. P Câu 19. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu 0 vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 3 thì động năng ban đầu cực đại. của electron quang điện bằng 1 D. 3 A0.. A. 2A0. B. A0. C. 3A0. Câu 20. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ? A. Sự tạo thành quang phổ vạch. B. Các phản ứng quang hóa C. Sự phát quang của các chất. D. Sự tạo thành dòng điện. Câu 21. Kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,3 m. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 6,62 eV. B. 5,25 eV. C. 4,14 eV. D. 3,25 eV. Câu 22. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. cường độ chùm sáng chiếu vào kim loại. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loai. D. áp suất trên bề mặt kim loại. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 24. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. - Trang 91/117 -.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 25. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm. C. Có khả năng làm ion hóa không khí. D. Có khả năng hủy hoại tế bào. Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát thấy A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 27. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 -9 m đến 10-7 m thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 28. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ? A. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m. B. Từ 7,5.10-7 m đến 10-3 m. C. Từ 10-12 m đến 10-9 m. D. Từ 10-9 m đến 10-7 m. Câu 29. Giao thoa với hai khe Y-âng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2. A. 1,4 mm. B. 2,8 mm. C. 4,2 mm. D. 5,6 mm. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 18 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 12 B. 13 C. 14 D. 15. 8 Câu 31. Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 0,75 m. B. 0,75 mm. C. 0,75 m. D. 0,75 nm. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i. Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 0,6 mm. B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm. . Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm. Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,55 m. C. 0,5 m. D. 0,6 m. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có - Trang 92/117 -.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm. B. 3,5 mm. C. 2,5 mm. D. 1,5 mm. Câu 38. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1020. B. 0,33.1019. C. 2,01.1019. D. 2,01.1020. Câu 39. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng  vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng của chùm bức xạ điện từ đó là A. 1,32 m. B. 0,132 m. C. 2,64 m. D. 0,164 m. Câu 40. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.. ĐÁP ÁN 601 1B 2B 11D 12A 21C 22A 31C 32B ***Đ Ề3. 3A 13B 23B 33C. 4C 5B 6B 7A 8D 9B 14A 15B 16C 17B 18B 19A 24C 25B 26A 27B 28B 29B 34B 35C 36D 37B 38C 39D KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015 Môn: VẬT LÝ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút (48 câu trắc nghiệm). 10D 20D 30D 40A. Mã đề thi 132 Câu 1: Giao thoa với 2 khe Y-âng có a = 0,5 mm ; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2. A. 5,6 mm. B. 2,8 mm. C. 1,4 mm. D. 4,2 mm. Câu 2: . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i = 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm. B. 5,0 mm C. 4,0 mm. D. 5,5 mm. Câu 3: Năng lượng của một phôton xác định theo công thức nào? hf B.  = λ. hc C.  = A. A.  = hc D.  = hf Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo M là A. 21,2.10-11(m). B. 47,7.10-11(m). C. 15,9.10-11(m). D. 10,6.10-11(m). Câu 5: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. - Trang 93/117 -. C. 2,65 kV.. D. 26,50 kV..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Câu 6: . Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Y-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6 mm. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên màn là? A. 0,45 mm B. 0,62 mm C. 0,55 mm D. 0,48 mm -34 Câu 8: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-20 J B. 3.10-17 J C. 3.10-18 J D. 3.10-19 J Câu 9: Trong máy quang phổ, chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của hệ tán sắc là A. một chùm tia phân kì màu trắng B. một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau C. tập hợp nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu D. một chùm tia sáng màu song song Câu 10: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là: A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 11: Người ta chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,1 mm bằng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 60 cm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm A. 10,8 mm B. 7,2 mm C. 9 mm D. 12,6 mm Câu 12: Trong các loại tia : Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục ;tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia đơn sắc màu lục. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 13: . Một đám nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 1. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 14: . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng λ1 trùng với một vân sáng bậc 2 của bức xạ λ2. Xác định λ2. A. 0,48 μm. B. 0,72 μm. C. 0,52 μm. D. 0,60 μm. Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là A. 7,20 eV B. 4,78 eV C. 1,50 eV D. 0,45 eV Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 μm B. 0,28 μm C. 0,42 μm D. 0,30 μm - Trang 94/117 -.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là 1,2 mm . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m vào hai khe. Khoảng vân thu được có bề rộng 0,5(mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D có giá trị A. 1 m B. 1 m C. 1 nm D. 1 mm Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 20: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Y-âng, S1S2 = a = 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2 m. Bước sóng ánh sáng là  = 5.10-4 mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9 mm là A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 21: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 22: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 12i. B. 5i. C. 13i. D. 4i. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm B. 0,45 μm C. 0,75 μm D. 0,60 μm Câu 24: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu tím lần lượt là n1, n2, n3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là A. n3> n1>n2 B. n2>n3> n1 C. n1>n3> n2 D. n1> n2> n3 Câu 25: Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằng A. 2,65 MeV B. 1,66 eV C. 1,66 MeV D. 2,65 eV Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Khoảng vân là A. 1,1 mm B. 1,3 mm C. 1,2 mm D. 1,0 mm Câu 27: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,6 μm. Tần số của ánh sáng này là A. 5.1011 Hz B. 2.1014 Hz C. 2.1011 Hz D. 5.1014 Hz Câu 28: Theo Bo, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron A. dao động quanh các nút mạng tinh thể B. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định C. đứng yên không chuyển động D. chuyển động hỗn độn trên những quỹ đạo bất kì Câu 29: . Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là - Trang 95/117 -.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> A. 0,75 m. B. 0,75 mm. C. 0,75 μm. D. 0,75 nm. Câu 30: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, số êlectrôn thoát ra khỏi catôt trong 10 s là 2.1015 êlectrôn. Cường độ dòng quang điện là: A. 32 μA B. 0,23 μA. C. 3,2 μA D. 2,3 μA Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Vị trí vân sáng bậc 6 là A. 0,65 mm B. 7,80 mm C. 0,78 mm D. 6,50 mm Câu 32: Có khả năng chửa bệnh ung thư ở gần ngoài da của người là A. tia hồng ngoại. B. tia âm cực. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 33: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại A. được ứng dụng để sưởi ấm B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng C. không truyền được trong chân không D. không phải là sóng điện từ Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 13 B. 11 C. 17 D. 15 Câu 35: Một bóng đèn có công suất bức xạ 10 W, phát một sóng điện từ có bước sóng 0,5 m, thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là bao nhiêu ? Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. A. 2,5.1020 B. 2,5.1018 C. 2,5.1021 D. 2,5.1019 Câu 36: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26,5.10-19 J B. 26,5.10-32 J C. 2,65.10-19 J D. 2,65.10-32 J Câu 37: Trong tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ? A. Gây ra hiện tượng quang điện. B. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. C. Hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa chất khí. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm; khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng vân là A. 0,25 mm B. 0,75 mm C. 0,45 mm D. 0,50 mm Câu 39: :Dãy Lai-man nằm trong vùng: A. ánh sáng nhìn thấy B. tử ngoại C. hồng ngoại D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vòng tử ngoại. Câu 40: Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng giao thoa với nhau. B. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím. C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng. ________________________________________________________________________ _________. - Trang 96/117 -.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. - Trang 97/117 -.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> A B C D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D. ĐỀ 4.. KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013-2014) Môn Vật Lý - Khối 12- Mã đề thi 333 Thời gian làm bài 60 phút.. Câu 1: Ứng dụng của tia tử ngoại A. Có thể dùng để kiểm tra các vết nức trên bề mặt các sản phẩm đúc. B. Có thể dùng để trị bệnh ung thư nông C. Có thể dùng để trị bệnh còi xương D. Có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm Câu 2: Một nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M =−1,5 eV sang trạng thái có năng lượng E L=− 3,4 eV . Bước sóng có bức xạ phát ra là A. 0 , 434 μm B. 0 , 486 μm C. 0 , 564 μm D. 0 , 654 μm Câu 3: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc ánh sáng giảm B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng D. bước sóng ánh sáng tăng Câu 4: Tác dụng của tia Rơn-ghen A. Dể dàng đi qua được lớp chì dày vài cm. B. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm. C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh, tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng lớn D. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh, bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng lớn Câu 5: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 6: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J - Trang 98/117 -.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 7: Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu sáng bước sóng thích hợp vào kim loại, thì sẽ làm bật ra A. Các hạt phôtôn. B. Các êlectrôn C. Các nơtrôn D. Các phôtôn. Câu 8: Điều kiện để xảy ra giao thoa ánh sáng là 2 nguồn sáng phải: A. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi B. Cùng biên độ, cùng tần số C. Cùng pha, cùng biên độ D. Cùng tần số, cùng chu kỳ Câu 9: Trong nguyên tử hidrô, khi electrôn chuyển từ quĩ đạo Q có mức năng lượng E7 = - 0,27 eV về quĩ đạo L có mức năng lượng E 2 = - 3,4 eV nó phát ra phôtôn có mức năng lượng bằng bao nhiêu? Bước sóng này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A.  = 3,13 eV; tử ngoại. B.  = - 3,13 eV; hồng ngoại. C.  = 3,13 eV; ánh sáng nhìn thấy. D.  = - 3,13 eV; ánh sáng nhìn thấy. Câu 10: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 12,1 eV. B. 1,21 eV C. 121 eV. D. 11,2 eV. 14 Câu 11: Một sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia Laze A. Có định hướng cao B. Công suất lớn C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính D. Có tính đơn sắc cao Câu 13: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để A. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. B. Nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng. C. Tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc. D. Tạo quang phổ của các nguồn sáng. Câu 14: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng Câu 15: với f1 ; f 2 ; f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma ( tia  ) thì A. f 2  f1  f 3 B. f3  f 2  f1 C. f1  f 3  f 2 D. f 3  f1  f 2 Câu 16: Sự phát sáng của vật nào sau đây là sự phát quang A. Bóng đèn ống B. Đèn pin C. Hồ quang điện D. Tia lửa điện Câu 17: Cho hai nguồn sáng kết hợp cách nhau S 1S2= 5mm, khoảng cách D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Bước sóng λ của nguồn sáng bằng - Trang 99/117 -.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> A. 0,45m B. 0,65m C. 0,55m D. 0,75m Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn. A. 13 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 14 Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10 Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5. A. 0,55μm B. 0,64μm C. 0,50μm D. 0,75μm Câu 21: Tia tử ngoại.Chọn câu trả lời sai A. Là các bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh C. Có cùng bản chất với ánh sáng thấy được. D. Tất cả các vật khi bị nung nóng trên 30000 C đều phát ra tia tử ngoại Câu 22: Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng tính chất nào sau đây A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Gây ra hiệu ứng quang điện cho chất bán dẫn. C. Làm ion hóa không khí. D. Bị nước và thủy tinh hấp thu. Câu 23: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. Phát xạ cảm ứng B. Quang – phát quangC. Quang điện trong D. Nhiệt điện. Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 -11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 132,5.10 – 11 m. B. 21,2.10 – 11 m. C. 84,8.10 – 11 m. D. 47,7.10 – 11 m. Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. M. D. N. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,55 m .Hệ vân trên màn có khoảng vân A. 1,3 mm B. 1,0 mm C. 1,2 mm D. 1.1 mm Câu 27: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào A. tần số của ánh sáng chiếu vào catốt. B. khoảng cách giữa anốt và catốt. C. hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt D. bản chất của kim loại. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng thứ ba đến vân tối thứ ba khác phía đối với vân trung tâm bằng: A. 5,5 i B. 6i C. 0,5i D. 7,5i Câu 29: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu? A. 7 vân. B. 13 vân. C. 6 vân. D. 9 vân . - Trang 100/117 -.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Câu 30: Một đám nguyên tử H đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử có bao nhiêu vạch khi các nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 31: Tìm câu sai. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma A. có các tính chất rất khác nhau. B. được tạo ra từ những phương pháp rất khác nhau. C. có cùng bản chất là sóng điện từ. D. được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần. Câu 32: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. Electron và lỗ trống mang điện âm B. Electron và hạt nhân C. Electron và các ion dương D. Electron và lỗ trống mang điện dương Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc S phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μm , trong khí nghiệm Y-âng. Hai khe cách nhau a=3mm, màn cách hai khe 2m. Thí nghiệm được đặt trong nước có chiết suất n = 1,33. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 4,5mm. Số vân sáng quan sát được trên màn (kể cả hai bên của miền giao thoa nếu có) là: A. 1 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 34: Cho giới hạn quang điện của một số chất: Canxi ( 0, 75 m ) ; Natri ( 0,5 m ); Kali ( 0, 55 m ); Xêsi ( 0, 66  m ). Ánh sáng có bước sóng ( 0, 75 m ) có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào ở trên. A. Canxi B. Kali C. Natri D. Xêsi Câu 35: Năng lượng cung cấp cho một nguyên tử H để đưa electron của nó ra quỹ đạo vô cùng được gọi là năng lượng ion hóa nguyên tử. Để ion hóa nguyên tử H từ trạng thái cơ bản (có năng lượng -13,6 eV), người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử H có thể phát ra là A. 0,00913 nm B. 0,0913 µm C. 0,0913 nm D. 0,00913 µm Câu 36: Trong thí nghiệm yâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, giữa hai khe và màn là D = 4m. Bước sóng ánh sáng là 0,6  m . Xác định toạ độ của vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 cùng một phía? A. xs3 = 3,6mm; xt5 = 5,4mm B. xs3 = 3,8mm; xt5 = 6,4mm C. xs3 = 3,2mm; xt5 = 5,2mm. D. xs3 = 3,1mm; xt5 = 5,1mm. 14 Câu 37: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm C. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm Câu 38: Mẫu nguyên tử BO khác mẫu nguyên tử Rơ dơ pho ở điểm nào ? A. Trạng thái có năng lượng xác định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân Câu39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,66 µm và  2 = 0,55µm. Trên màn quan. - Trang 101/117 -.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2? A. Bậc 8. B. Bậc 7. C. Bậc 6. D. Bậc 9. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5  m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =15mm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn. A. 14 vân sáng và 15 vân tối B. 15 vân sáng và 16 vân tối C. 16 vân sáng và 15 vân tối D. 15 vân sáng và 14 vân tối 1C 11D 21A 31D. 2D 12B 22B 32D. *****ĐỀ 5. 3D 13A 23C 33C. 4C 14D 24D 34A. 5D 15B 25A 35B. 6B 16B 26D 36A. 7B 17D 27D 37D. 8A 18A 28A 38A. 9C 19A 29A 39C. 10A 20C 30D 40B. ĐỀ THI HỌC KÌ II – NK 2015 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. Câu 3: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc màu tím là 0,4 µm. Photon ánh sáng đơn sắc này có năng lượng? A. 4,97.10-19J. B. 3,68.10-19J C. 4,65.10-19J. D. 5,75.10-19J. Câu 4: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,6563 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm. Câu 5: Trong thí nghiệm của Young.Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 μm thì tại vị trí M trên màn là vân tối thứ 5.Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,6 μm thì tại vị trí M trên màn là vân gì? A. sáng bậc 4 B. tối thứ 4 C. tối thứ 3 D. sáng bậc 3 Câu 6: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là - Trang 102/117 -.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> A. E = m2c.. B. E = mc2.. C. E = 2mc2.. 1 D. E = 2 mc2.. 131. Câu 7: Iốt 53 I là chất phóng xạ . Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của Iốt là : A. 8 ngày đêm B. 4 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 6 ngày đêm Câu 8: Mạch dao động lí tưởng LC.Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 6cos(2000t + /3) (mA) thì biểu thức điện tích là A. q = 3cos(2000t -/6) (C) B. q = 3cos(2000t + 5/6) (mC) C. q = 3cos(2000t -/6) (mC) D. q = 3cos(2000t +5/6) (C) Câu 9: Công thoát của một kim loại là A 0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào kim loại trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là 5 A0 A. 3. 3 A0 B. 2. 2 A0 C. 3 .. 3 A0 D. 5. Câu 10: Điều nào sai khi nói về quang phổ liên tục: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên môt nền tối D. Quang phổ liên tục là do các vật rắn, lỏng , khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra Câu 11: Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là A. 87,5 g. B. 93,75 g. C. 12,5 g. D. 6,25 g. Câu 12: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. tia tử ngọai D. tia X Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Hủy diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm ion hóa chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 8 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 4,5i B. x = 5i C. x = 3,5i D. x = 10,5i Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,2mm ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2,4m ,người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm .Khỏang cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2 màu tím (ở cùng phía so với vân sáng trung tâm ) là A. 0,7mm B. 1mm C. 1,4mm D. 1,2mm Câu 16: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt 23. 23. nhân 11 Na 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 18,66 MeV. B. 8,11 MeV. C. 81,11 MeV. D. 186,55 MeV. Câu 17: Một hạt có khối lượng nghỉ m, chuyển động với tốc độ v thì theo thuyết tương đối, động năng của hạt được định bởi công thức: A. 2mc - 1 B. mc - 1 C. 2 D. Câu 18: Mạch dao động lí tưởng LC.Cường độ dòng điện và điện tích trong mạch biến thiên lệch pha nhau một góc bằng A. 00 B. 450 C. 1800 D. 900 Câu 19: Chọn câu đúng: Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng A. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng - Trang 103/117 -.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> B. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion Câu 20: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,28 m. B. 0,31 m. C. 0,35 m. D. 0,25 m. Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,74eV. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1= 0,75 µm và λ2=0,25 µm thì hiện tượng quang điện xảy ra với? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ bức xạ λ1 C. Chỉ bức xạ λ2 D. Không có bức xạ nào. Câu 22: Đặc tính nào không phải là đặc tính của tia laze A. cường độ lớn B. khả năng đâm xuyên mạnh C. tính đơn sắc cao D. tính định hướng cao 0. Câu 23: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia hồng ngoại Câu 24: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = 4mH và tần số dao động riêng là 25 kHz ứng với điện dung C của tụ điện bằng A. 10,13.nF. B. 15,35nF. C. 20,5nF D. 32,5n F. Câu 25: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch tách sóng. B. Mạch thu sóng điện từ. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 26: Sóng điện từ trong chân không có tần số là 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là : A. 2000km. B. 1000m. C. 2000m D. 1000km. Câu 27: Hạt nhân càng bền vững thì A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. Độ hụt khối càng lớn. C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. Khi khối lượng càng lớn. Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c  3.108m/s. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 29: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng trong vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K (L  K) là 0,1217  m , vạch thứ nhất của dãy Ban-me ứng với sự chuyển của êlectron từ M  L là 0,6563  m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển của êlectron từ M  K bằng A. 0,7780  m B. 0,5346  m C. 0,1027  m D. 0,3890  m 235. Câu 30: Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. - Trang 104/117 -.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 31: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 8 lần thì tần số của mạch dao động sẽ A. Tăng 4 lần B. Không đổi C. giảm 2 lần D. Tăng 2 lần A. 12. 9. A. Câu 32: Cho phảnứnghạtnhân Z X + 4 Be  6 C + 0n. Trongphảnứngnày Z X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, bước sóng của ánh sang đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sang tím . B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Câu 34: Hạt nơtrôn bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : 1 0. n. 6. 4. + 3 Li  X + 2 He . Cho mLi = 6,0081 u; mn = 1,0087 u ; mX = 3,0016 u ; mHe = 4,0016 u ; 1u = 931 MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng. A. thu 8,23 MeV. B. tỏa 11,56 MeV. C. thu 2,8 MeV. D. toả 6,8 MeV. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng,khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,5mm, khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D = 2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm .Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm bằng A. 1,6mm B. 1,26mm C. 2,56mm D. 1,05mm Câu 36: Mạch dao động lí tưởng LC.Mạch dao động với tần số 2MHz, nếu tăng thêm điện dung của tụ điện 75F thì mạch dao động với tần số 1MHz.Biết độ tự cảm của cuộn dây không đổi.Điện dung ban đầu của tụ điện bằng A. 50F B. 100F C. 125F D. 25F 6. Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân: n  3 Li  T    4,8MeV Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li là A. 4,818 .1023MeV B. 28,89.1023 MeV C. 4,8.1023 MeV D. 0,803.1023 MeV Câu 38: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có : A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân tối bậc 3. Câu 39: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là : A. 0,55pm. B. 0,55m. C. 0,55mm. D. 0,55nm. Câu 40: Một nguồn sáng đơn sắc  0,6 m chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m.Xác định vị trí vân tối thứ ba ? A. 1,8mm B. 0,6mm C. 0,9mm D. 1,5mm --------------------------------------------------------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 1D 2A. 3C. 4B. 5D. 6A. - Trang 105/117 -. 7A. 8C. 9A. 10C.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 11B 31B 31D. 12D 22B 32A. 13A 23B 33B. 14B 24C 34D. 15C 25A 35D. 16C 26A 36A. 17B 27C 37B. 18A 28C 38D. 19D 29B 39C. 20C 30D 40A. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT THI TNTHPT 1. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ A. Vận tốc, gia tốc và động năng B. Động năng, thế năng và lực kéo về. C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về. 2. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 3. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. B. biên độ dao động của con lắc. C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường. D. khối lượng của con lắc. 4. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. ma sát của môi trường rất nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 5. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 6. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. vị trí dao động của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ dao động của con lắc. 7. Trong dao động điều hoà A. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại D. khi vận tốc cực đại thì pha đao động cũng cực đại 8. Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. sóng có các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc. B. sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc C. sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau D. sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt 9. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. - Trang 106/117 -.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> B. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. D. Sức căng của dây treo. 10. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là  0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f 2 Hz .. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? A. A 2,15cm B. A 1, 25cm C. A 1,5cm D. A 2,5cm. 11. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai : A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.  v và vectơ gia tốc B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc  a luôn ngược chiều nhau. C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ  v và vectơ gia tốc D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc  a luôn ngược chiều nhau 12. Chọn câu sai A. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động ban đầu của vật. B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động. C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với k và tỉ lệ nghịch với m D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ 13. Câu nào sau đây là SAI A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên. D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại 14. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: B. α = α 2. A. = α - α . D. α2 = α 20 -. 2 0. - glv. 2.. C.. α. 2 0. 2. v g . l. 15. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ và thế năng là: 1 B. 4 lần. x. =. α. 2. +. v2 ω2 .. A 2 tỉ số giữa động năng 1 D. 3 lần. A. 4 lần C. 3 lần 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. 17. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? - Trang 107/117 -.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> A. Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo 18. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà: A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động 1 W  m2 A 2 2. D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 20. Chọn câu SAI khi so sánh dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng và dao động duy trì A. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có tần số xấp xỉ tần số riêng của hệ. B. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có biên độ không đổi theo thời gian. C. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có chu kì xấp xỉ chu kì ngoại lực. D. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có ngoại lực độc lập với hệ. 21. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu f2 đến giá trị f2. Tỉ số f1 bằng. A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. 22. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng biệt trên dây tại một thời điểm không thể A. đứng yên. B. dao động cùng pha. C. dao động lệch pha. π . 2. D.. dao. động ngược pha. 23. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. ma sát của môi trường rất nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. 24. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 25. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kỳ nó tăng. B. tần số của nó giảm. C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi. 26. Kết luận nào sau đây là không đúng? - Trang 108/117 -.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. D. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. 27. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. C. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. 28. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động. C. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động quanh một vị trí cân bằng. D. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 29. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. 30. Tốc độ truyền âm A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường B. phụ thuộc vào độ to của âm C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường D. phụ thuộc vào cường độ âm 31. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm 32. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa 33. Trên sợi dây có sóng dừng, các điểm trên sợi dây A. dao động với biên độ không đổi, trừ điểm nút. B. các điểm đứng yên cách nhau một bước sóng. C. các điểm có cùng biên độ cách nhau nửa bước sóng. D. các điểm bụng và nút cách nhau nửa bước sóng. - Trang 109/117 -.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 34. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 35. Cho A, B, C, D và E (sắp xếp theo thứ tự)là các nút của một sóng dừng tạo thành trên một sợi dây. Các phần tử K, M, N của dây lần lượt nằm trong khoảng giữa các điểm nút A và B; B và C; D và E. Khi đó kết luận nào sau đây đúng? A. K dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với M. B. K dao động đồng pha với M, nhưng ngược pha với N. C. Không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các phần tử K, M, N. D. M dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với K. 36. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . B. không thay đổi. C. luôn tăng . D. luôn giảm . 37. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện thì A. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng. C. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. công suất tiêu thụ của mạch giảm. 38. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên hệ giữa U0 và I0 là A.. U0 = I0. U0 =. C . L. B.. U 0 = I0. L . C. C.. U0 = I0. L . πC. D.. I0C . L. 39. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm. 40. Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. 41. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. cùng tần số. B. cùng tần số và cùng pha. C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ. - Trang 110/117 -.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 42. Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện 43. Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai A. UP = 3 Ud B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất D. Dòng dây trung hoà bằng 0 44. Chọn câu sai. A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà . 1 LC .. với tần số góc D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do 45. Chọn phát biểu đúng : A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay B. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn. C. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường quay D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản 46. Hệ thống phát thanh gồm A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát . . 47. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. 48. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. 49. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. 50. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là. A. Công lớn nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó B. Công nhỏ nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện - Trang 111/117 -.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện 51. Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten A. Giữ nguyên C và giảm L. B. Giảm C và giảm L. C. Giữ nguyên L và giảm C. D.Tăng Lvà tăng C. 52. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ? A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten. B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch. C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng D. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động. 53. Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì tốc độ truyền sóng trong không khí càng nhỏ. B. Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính chất hạt. C. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Khi nhiệt độ của vật tăng dần từ 0K thì sóng điện từ phát ra từ sóng vô tuyến đến tia gam ma. 54. Điện trường xoáy và điện trường tĩnh khác nhau ở điểm nào dưới đây? A. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích dao động, còn điện trường tĩnh tạo nên do các điện tích đứng yên. B. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích chuyển động tạo nên dòng cảm ứng trong mạch còn điện trường tĩnh tạo nên do các điện tích cố định ở hai bản tụ điện. C. Điện trường xoáy là điện trường biến thiên điều hòa còn điện trường tĩnh có cường độ không đổi. D. Điện trường xoáy có đường sức khép kín, còn điện trường tĩnh có đường sức là đường cong hở. 55. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau. C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. 56. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng từ hóa C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm 57. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. D. làm cho mặt đèn hình ít nóng. 58. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? - Trang 112/117 -.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. 59. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. 60. Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ giới là loại sơn A. phát quang. B. chống gỉ. C. trang trí. D. phản quang. 61. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào A. hiện tượng phát quang của các chất. B. hiện tượng quang ion hoá. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang điện trong. 62. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ? A. Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra. C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím D. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ 63. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với A. bước sóng ánh sáng kích thích. B. tần số ánh sáng kích thích. C. bản chất của lim loại làm catốt. D. cường độ của chùm sáng kích. 64. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng 65. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn. 66. Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen. 67. Tia tử ngoại không có tác dụng sau:. - Trang 113/117 -.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> A. Quang điện. B. Sinh lí. C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí 68. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 69. Người ta không dùng tia hồng ngoại để A. khử trùng. B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. sấy khô. D. điều khiển hoạt động của tivi trong các bộ điều khiển từ xa. 70. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ gồm một dãy các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối giữa cách vạch. C. Vị trí các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố trùng với các vị trí vạch màu trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó. D. Ở cùng một nhiệt độ một nguyên tố có khả năng phát bức xạ nào thì không thể hấp thụ bức xạ đó. 71. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ ( đảo vạch quang phổ ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất , mọi chất chỉ đều hấp thụ và bức xạ ánh sáng có cùng bước sóng B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do hiện tượng giao thoa ánh sáng C. trong cùng một điều kiện ,một chất chỉ hấp thụ hoặc bức xạ ánh sáng D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại nó chỉ phát những bức xạ mà nò có khả năng hấp thụ 72. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . 73. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng? A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng. B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng tới. 74. chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng. 75. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? - Trang 114/117 -.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> A. 4.. B. 1.. C. 6.. D. 3.. 76. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 A. f1  f 2 f1 f 2 f1  f 2. B. f1 + f 2. C. f1 . f 2. D.. 77. Hiện tượng quang dẫn là A. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. B. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. D. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. 78. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang điện. C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích. D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. 79. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng? A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn bước ánh sáng kích thích C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích 80. Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn. B. Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn chiếu đến nó. C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng. D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. 81. Chiếu chùm tia X vào một tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng xảy ra là A. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng mang điện tích dương. B. tấm kẽm tích điện tích âm mạnh hơn vì đã có thêm một số electron bay ra khỏi tấm kẽm. C. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng trung hòa điện. D. tấm kẽm giữ nguyên điện tích âm vì tia X không gây được hiện tượng quang điện với kẽm. 82. Cường độ dòng quang điện bão hòa A. chỉ phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. tăng khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích. C. giảm khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catot mà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. - Trang 115/117 -.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> 83. Chiếu chùm tia có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện vào catot của một tế bào quang điện. Động năng của electron khi đến đối ca tốt không phụ thuộc A. năng lượng của phô tôn trong chùm ánh sáng kích thích. B. hiệu điện thế giữa anot và catot. C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. số lượng phô tôn chiếu vào catot trong một giây. 84. Trong thí nghiệm Hecxơ: Chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kẽm. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện. B. tấm kẽm đã tích điện dương và mang điện thế dương. C. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang. D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm. 85. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì A. chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. C. công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn. D. bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện. 86 . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 87. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã kiểm soát được. D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng 88. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử: A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó. B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn. D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 89. Tìm phát biểu Sai: A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch nếu khi dùng cùng một khối lượng nhiên liệu. 100. Chọn đáp án SAI trong các câu sau. Năng lượng liên kết hạt nhân là: A. toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các nuclon trong hạt nhân đó. B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau để tạo thành hạt nhân. - Trang 116/117 -.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> C. năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân ( đứng yên) thành các nuclon riêng biệt (cũng đứng yên) D. có giá trị bằng tích năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó với tổng số nuclon có trong hạt nhân. 101. Tìm câu phát biểu sai: A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không . D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.. - Trang 117/117 -.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

×