Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BAI 9 CAC DAN TOC VA SU PHAN BO DAN CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Định Tăng. Người thực hiện: Lê Thị Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Nước ta hiện nay có số dân khoảng bao nhiêu người? A. 70 triệu người. B. 90 triệu người. C. 100 triệu người..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Dân số tăng nhanh gây khó khăn cho việc phát triển kinh tế và nâng cao đời sống nhân dân. A. Đúng. B. Sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khen ngợi!.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ HOẠT ĐỘNG 1 Tìm hiểu về các dân tộc anh em trên đất nước ta.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Các dân tộc (Hoạt động nhóm ) Đọc phần 1 trong sách giáo khoa, thảo luận và làm bài tập 1 trong phiếu học tập: Bài tập 1:Hãy điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:. - Nước ta có … ..dân tộc. Dân tộc ……… có số dân đông nhất, sống tập trung ở:………………………. - Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:……………. …………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nước ta có … 54..dân tộc. Dân tộc ……… Kinh có số dân đông nhất, sống tập trung ở:………………………………………… Đồng bằng và ven biển - Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:……………. Vùng núi và cao nguyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nùng. Mường. Tày. Vaân kieàu. Gia - rai. Khô me.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gia - rai. Ê - đê. Chăm. Mường. Tày. Tà -ôi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáy. Ngái. Nùng. Mảng. Cống. Phù Lá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Si la. Pu péo. La Ha. Xinh Mun. Chu ru. Mạ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. Địa lí: Các dân tộc - sự phân bố dân cư 1. C¸c d©n téc. Níc ta cã 54 d©n téc.. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người sống ở vùng núi và cao nguyên. Mỗi dân tộc đều có tiếng nói, trang phục và phong tục, tập quán riêng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu mật độ dân số nước ta 2. Mật độ dân số: ( Đọc sách giáo khoa và cùng tìm hiểu) - Mật độ dân số là gì ? độ dân sè lµ sè dân .trung b×nh sèng trªn 1km2 -MËt Quan sát bảng số liệu diện tích đất tự nhiên.. Teâsốn của nướhuyện c t độ daân soángười. naêm 2004 Ví dụ: Dân A nămMaä 2015 là 35.000 2 (ngườ i /km ) 2 Diện tích đất tự nhiên là: 100 km Toàn thế giới 47 Mật độ dân số của huyện A là: Cam-pu-chia 72 35.000 Laøo : 100 = 350 người/km2 24 Trung Quoác 135 Việt Nam 249. - Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. Địa lí: Các dân tộc - sự phân bố dân cư 1. Các dân tộc: 2. Mật độ dân số: Níc ta có mật độ dân số cao..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 3 : SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. Quan sát lược đồ, cho biết : Dân cư tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ?. Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dân cư tập trung đông đúc Dân cư thưa thớt. Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vùng núi phía bắc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cao nguyªn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đồng bằng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vïng ven biÓn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SƠ ĐỒ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. Vuøng nuùi Dân cư thưa thớt. Đất rộng, nhiều tài nguyên. Thiếu lao động Sự phâ bố nướ daânccö caâđang n đốiđiều gaây chỉnh khoù khaê Đảng và n nhaø ta maá đã tvà sự n cho bố ngườ n giữ a caùcaù c vuø nDi gng dân phân daâi ndaâcö giữa c vuø Thừa lao động, thiếu việc làm Dân cư đông đúc Đồng bằng, đô thị. Đất chật.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. Địa lí: Các dân tộc - sự phân bố dân cư 1. Các dân tộc: 2. Mật độ dân số: 3.Phân bố dân cư: Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MƯỜNG. Ê ĐÊ. KINH. TÀY. NÙNG. THÁI. DAO. PA CÔ. K’ HO. CO. GIA RAI. MẠ. CHĂM. KHƠ ME. H’’MÔNG. H’’RÊ. HOA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CON RỒNG CHÁU TIÊN. MƯỜNG. Ê ĐÊ. KINH. TÀY. NÙNG. THÁI. DAO. PA CÔ. K’ HO. CO. GIA RAI. MẠ. CHĂM. KHƠ ME. H’’MÔNG. H’’RÊ. HOA.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Mường Nùng Tày. Gia - rai. Khô me. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015. CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. Việt Nam là nớc có nhiều dân tộc, trong đó ngời Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nớc ta có mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển tha thớt ở vùng núi. Kho¶ng 3/4 d©n sè níc ta sèng ë n«ng th«n.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×