Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giải chi tiết môn hóa mã đề 206 đề thi tốt nghiệp THPTQG 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.68 KB, 9 trang )

Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901

Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206

GIẢI CHI TIẾT - ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPTQG MƠN HĨA - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 206
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
• Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1:

Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt (III) hidroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Công thức
Fe(OH)2
Fe(OH)3
FeCO3
Fe3O4


Tên gọi
Sắt (II) hiđroxit Sắt (III) hiđroxit Sắt (II) cacbonat
Sắt từ oxit

Câu 2:

Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn
khơng khí, rất độc. Khí X là
A. O2.
B. CO2.
C. H2S.
D. N2.
Chọn C
+ O2, CO2, N2 đều là khí khơng màu, khơng mùi.
+ H2S là khí có mùi trứng thối.

Câu 3:

Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHS.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Chọn C
Công thức
NaOH
NaHS
NaHCO3
Na2CO3

Tên gọi
Natri hiđroxit Natri hiđro sunfua Natri hiđro cacbonat Natri cacbonat

Câu 4:

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4, KCl.
C. KCl, NaCl.
D. NaCl, K2SO4.
Chọn A
+ Nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca2+ và Mg2+ → Loại B, C, D
+ Nước cứng tạm thời chứa Ca2+ ; Mg2+ và HCO3

Câu 5:

Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Gly.
Chọn D
+ Ala-Gly-Ala; Ala-Ala-Ala, Gly-Gly-Gly đều là tripeptit.
+ Ala-Gly là đipeptit.

Câu 6:

Câu 7:

Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.

B. NaH2PO4.
Chọn B
+ NaCl, NaNO3 là muối trung hòa
+ NaOH là bazơ
+ NaH2PO4 là muối axit.

C. NaOH.

D. Ala-Gly.

D. NaNO3.

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

Facebook: Trần Trọng Tuyền

Page: Hóa học 3T

Website: trantrongtuyen.com

Trang 1


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
A. K2O.
B. BaO.
C. Na2O.
D. CuO.
Chọn D

Ở nhiệt độ cao, CO khử được các oxit của kim loại từ Zn trở đi.
Câu 8:

Câu 9:

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
Chọn A
+ Glucozơ là monosaccarit
+ Saccarozơ là đisaccarit
+ Tinh bột là poli saccarit
+ Glixerol là ancol đa chức.

C. Saccarozơ.

D. Glixerol.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin.
Chọn A
+ Etylamin là amin mạch hở, làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
+ Glyxin, Valin, Alanin là aminoaxit đều có 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –NH2 , khơng làm quỳ
tím đổi màu.

Câu 10: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là
A. 33.

B. 36.
C. 34.
Chọn B
Axit stearic có cơng thức là C17H35COOH → Có 36 ngun tử H
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
Chọn C
Tính khử của kim loại: Mg > Al > Fe > Cu > Ag.

D. 31.

D. Ag.

Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Chọn C
2Al + 2NaOH + 2H2O 
 NaAlO2 + 3H2↑
Câu 13: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
Chọn B
+ Ancol metylic có cơng thức là CH3OH
+ Axit fomic có cơng thức là HCOOH



D. CH3COOCH.

H2SO4 lo±ng, t

 HCOOCH3 + H2O
HCOOH + CH3OH 

o

Câu 14: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Chọn A
Ở điều kiện thường, các kim loại tồn tại ở trạng thái rắn, trừ Hg tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Ba.
C. K.
Chọn B
Ba là kim loại kiềm thổ, thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CaO.
B. Al2O3.
Chọn B
Facebook: Trần Trọng Tuyền


Page: Hóa học 3T

C. NaOH.

D. Fe.

D. HCl.

Website: trantrongtuyen.com

Trang 2


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
Al2O3 có tính lưỡng tính, nó vừa tác dụng được với dung dịch axit mạnh (HCl, H2SO4
loãng,…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ mạnh (NaOH, KOH,…), xảy ra phản ứng trao
đổi.
Câu 17: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột.
Chọn C
+ Tơ visco thuộc loại polime nhân tạo (bán tổng hợp).
+ Poli (vinyl clorua), polietilen thuộc loại polime tổng hợp.
+ Tinh bột: thuộc loại polime thiên nhiên.

D. Polietilen.

Câu 18: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3.

B. K2Cr2O7.
C. CrO3.
Chọn A
3

6

6

D. Cr(OH)2.

2

Số oxi hóa của crom: Cr(OH)3 , K2 Cr 2 O7 , Cr O3 , Cr (OH)2
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Chọn C
+ Cu, Ag, Au đứng sau H, khơng tác dụng với H2SO4 lỗng.
+ Mg tác dụng với H2SO4 lỗng tạo khí H2 : Mg + H2SO4 
 MgSO4 + H2↑
Câu 20: Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C3H8O3.
B. CH4O.
C. C2H6O.
D. C2H4O2.
Chọn C
Ancol etylic có cơng thức cấu tạo là CH3-CH2-OH → CTPT là C2H6O.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Chọn C
+ A sai vì tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
+ B sai vì tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
+ D sai vì polietilen được điều chế từ phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 22: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,55.
B. 10,59.
C. 8,92.
D. 10,04.
Cách 1:
Alanin cã c«ng thøc l¯ CH3CH(NH2 )COOH

n Alanin 

7,12
 0,08 mol
89
CH3 CH(NH2 )COOH + HCl 
 CH3CH(NH3Cl)COOH

mol ph°n øng:

0,08 


0,08 

0,08

 m  mCH3CH(NH3Cl)COOH  125,5.0,08  10,04 gam
Cách 2:
BTKL
BÊm: 
 m  mAlanin  mHCl  7,12 

Facebook: Trần Trọng Tuyền

7,12
.36,5  10,04 gam
89

Page: Hóa học 3T

Website: trantrongtuyen.com

Trang 3


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
Câu 23: Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO3.
D. FeSO4.

Chọn D
FeO  H2SO4 (lo±ng) 
 FeSO4  H2 O
Câu 24: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 3.36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Chọn C
Cách 1:
10
nCaCO3 
 0,1 mol
100
CaCO3  2HCl 
 CaCl 2  CO2  H 2 O

mol ph°n øng: 0,1 

0,1

 VCO2 (®ktc)  22,4.0,1  2,24 lÝt
Cách 2:
BT.C
BÊm : 
 nCO2  nCaCO3 

10
 0,1 mol  V  22,4.0,1  2,24 lÝt
100


Câu 25: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Chọn D
+ Axit axetic có cơng thức là CH3COOH → CTCT của X là CH3COOC2H5 → Y là C2H5OH
H2SO4 lo±ng,t

 CH3COOH + C2H5OH.
+ PTHH: CH3COOC2H5 + H2O 

o

Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ.
B. Ancol propylic.
C. Anbumin.
D. Propan-1,3-điol.
Chọn A
+ Dung dịch fructozơ hoàn tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
+ Dung dịch anbumin (là poli peptit), hoàn tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím (màu biure).
+ Dung dịch ancol propylic, propan-1,3-điol khơng tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 27: Thủy phân hồn tồn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 18,0.

D. 32,4.
Chọn C
21,6
n Ag  2nglucoz¬ 
 0,2 mol  n glucoz¬  0,1 mol  n C6H10O5 
108

m  mC6H10O5  162.0,1  16,2 gam
Câu 28: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 2.16.
C. 3,78.
D. 3,24.
Chọn D
Cách 1:

2Al  6HCl 
 2AlCl3  3H2 
 0,18

mol ph°n øng: 0,12
 m  m Al  27.0,12  3,24 gam
Cách 2:
Facebook: Trần Trọng Tuyền

Page: Hóa học 3T

Website: trantrongtuyen.com

Trang 4



Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
BTE

 3nAl  2n H2  n Al  0,12  m  27.0,12  3,24 gam
X
Y
X
Y
 Z 
 NaOH 
 E 
 BaCO3.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH 

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt

A. NaHCO3, BaCl2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
Chọn C
 CO2
 Ba(OH)2
 CO2
 Ba(OH)2
 Na2CO3 

 NaOH 
 NaHCO3 
 BaCO3
NaOH 

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là tinh bột.
(c) Các mảng riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
(e) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hịa (phân tử có gốc hiđrocacbon khơng no).
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Chọn D
(b) sai : Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là xenlulozơ.
Có 4 phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e).
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chọn B

Cả 4 phát biểu đều đúng.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ
lệ mol tương ứng 2:1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T
gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2
mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,60.
C. 0,50.
D. 0,30.
Chọn B

Ag : z

 H2SO4
87,6 gam Cu : 2z 
SO2 :1,2 mol
 p­: x
Cu(NO3 )2 : 2z
Fe 

X  d­: y



Fe d­: y
AgNO
:
z
3
Mg : 0,25 mol 

Mg(NO3 )2 : 0,45

dung dÞch 
Fe(NO3 )2 : x
56y  108z  64.2z  87,6
x  0,3
 BT.N

  
 5z  2x  2.0,45  y  0,3  a  x  y  0,6 mol
 
BTE

 z  2.2z  3y  2.1,2 z  0,3

Câu 33: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp
X gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X
Facebook: Trần Trọng Tuyền

Page: Hóa học 3T

Website: trantrongtuyen.com

Trang 5


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52
gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được

CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,27.
C. 0,21.
D. 0,20.
Chọn B
Cách 1:
9,52
(C 2 H4 ,C 3H6 ,C 4 H8 )  CH2 :
 0,68 mol
14
CH2 : 4a xt,to
a mol C 4 H10  


CH2 : (4a  0,68) (BT.C)
H 2 : a
Y :{H2 ,CH 4 ,C 2 H6 ,C 4 H10 d­}  
H2  n Y  n C 4 H10  a mol
BTE ®èt Y

 6n CH2  2n H2  4n O2  6(4a  0,68)  2a  4.0,28  a  0,2

n  (t²ch ra)  n Br2  n X  n C4 H10  0,47  0,2 0,27 mol
Cỏch 2:
BTE (lượng O2 : đốt C 4 H10 đốt HC không no + đốt Y)


nC4 H10


9,52
.1,5  0,28
14

 0,2 mol
4  (10 : 4)

n  (t²ch ra)  nBr2  n X  nC4 H10  0,47  0,2  0,27 mol
P/S:
+ Câu này Bộ cho vi diệu quá! Khả năng là cho C2H6 tách H2 tiếp rồi! ^ ^
+ Câu này hơi giống câu trong đề của Bộ từ nhiều năm về trước, nhưng Bộ làm cho mới mẻ
hơn và hay hơn.
+ Ý tưởng câu này tương tự với câu 10 trong file quà tặng kèm Bộ 5 đề dự đoán 2021 .
Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol
 Y + 2Z
E + 2NaOH 

 Y + T + H2O
F + 2NaOH 
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4, được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Y l¯ (COONa)2
E l¯ (COOCH3 )2  
; F l¯ C 2 H5 -OOC-COOH  T l¯ C 2 H5OH
Z l¯ CH3OH
xt,t
 CH3COOH
(a) đúng: CH3OH  CO 
o

(b) đúng: T (C2H5OH) có nhiệt độ sơi thấp hơn CH3COOH.
(c) sai: Đốt cháy Y (COONa)2 thu được sản phẩm gồm CO2 và Na2CO3.
(d) sai: E là (COOCH3)2, khơng có nhóm chức –CHO.
(e) đúng: Chất T (C2H5OH), được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
P/s:
+ Ý tưởng câu này tương tự câu ở đề thi của Bộ năm 2020.
+ Câu này tương tự với câu 32 đề dự đoán số 4,…
Facebook: Trần Trọng Tuyền

Page: Hóa học 3T

Website: trantrongtuyen.com

Trang 6


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl
(dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác,

hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan)
và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
dư, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 136,85
gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 3,25%.
B. 5,20%.
C. 3,90%.
D. 2,60%.
Chọn D
n
0,84
BT.H
BT.O

 n H2O  HCl p­  n H2 
 0,07  0,35 
 n O(X)  n H2O  0,35
2
2

Fe : (x  y)

X Cu : z

O : 0,35


Fe2 : x
 3
Fe : y

 HCl p­: 0,84

  2
 H2 : 0,07
Cu : z
Cl  : 0,84

Fe2 O3 : 0, 5(x  y)

Z 
  T 136, 85 gam CuO : z
 H2SO4

BaSO : 0, 45
4

 Ba(OH )2

to
O2

SO2 : 0,1
1
 nSO2 (muèi)  n e nhËn  nSO2  n O  0,1  0,35  0,45  n BaSO4
4
2
BT§T
 
 2x  3y  2z  0,84
2x  3y  2z  0,84



mchÊt r¾n  160.0,5(x  y)  80z  233.0,45  136,85 2x  2y  2z  0,8
 y  0,84  0,8  0,04  C%FeCl3 

162,5.0,04
.100%  2,6%
250

Câu 36: Hịa tan hồn tồn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở
10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 26.
B. 84.
C. 22.
D. 45.
Chọn D
n Al(NO3 )3  2n Al2O3  2.0, 27  0,54 mol

Al(NO3 )3 : 213.0,54  115,02 gam
 267,5 gam 
;
H
O
:
267,5

115,02


152,48
gam
 2
H O : (152,48 162x) gam
Đặt n Al(NO3 )3 .9H2O x mol dung dịch sau khi lm lnh còn 2
Al(NO3 )3 : (115,02  213x) gam
100 gam H2O
ho¯ tan ®­ỵc
67,25 gam Al(NO3 )3
(1)
 (152,48  162x) gam H2O

ho¯ tan được

(115,02 213x) gam Al(NO3 )3 (2)

Nhân chéo

67,25(152,48 162x)  100(115,02  213x)  x  0,12  m  45 gam

P/s: Nếu nói theo “độ tan” thì nó hơi xa lạ với học sinh THPT, nhưng dùng tỉ lệ “nhân chéo”
như trên thì ta khơng cần biết đến cơng thức tính độ tan vẫn có thể làm được bài này.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Page: Hóa học 3T
Website: trantrongtuyen.com
Trang 7



Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bản trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Chọn A
Thí nghiệm trên là phản ứng tráng bạc của glucozơ, sau bước 3 sản phẩm hữu cơ thu được là
muối amoni gluconat; không thu được sobitol.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,41%.
B. 38,01%.
C. 70,72%.
D. 30,31%.
Cách 1:
nanken  0,11  0,07  0,04
NH : 0,1


PP 3T

 E CH2 : 0,3
 n X  2.0,05  0,07  0,04
H : 0,42  0,3  0,1: 2  0,07  n  n


 2
X
Y
n Y  0,07  0,04  0,03
n  3
BT.C
n 2

 0,07n  0,04m  0,3 

m  2,25
59.0,04
 %mC3H9N 
.100%  40,41%
12.0,3  2.0,42  28.0,05
Cách 2: (Dùng công thức cũng không nhanh hơn cách 1)
n X  n Y  n N2  0,05; dùa v¯o CTPT cða X, Y  X, Y cã cïng sè 

n   0,11  (0,3  0,42 : 2)  1,5.0,42  0,05  0,04  0,05

n  0,04 BT.C
X, Y no
n  3
n 2

 X

 0,07n  0,04m  0,3 

nanken  0,04 n Y  0,03

m  2,25
59.0,04
 %mC3H9N 
.100%  40,41%
12.0,3  2.0,42  28.0,05
P/S: Dạng bài này xuất hiện nhiều trong các đề thi thử, nhưng Bộ cho câu này có tính phân
loại cao hơn.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam
E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 74,98%.
B. 76,13%.
C. 75,57%.
D. 76,67%.
Chọn B
C15H31COONa: a
C15H31COOH: x


C17 H33COONa: b
 NaOH
E C17 H33COOH: x 

8x
H2 O : 2x


(RCOO)3C 3H5 : 2x
C 3H5 (OH)3 : 2x


 Tr­êng hỵp 1: ChÊt bÐo cã 1 gèc C15H31COO v¯ 2 gèc C17 H33COONa
C H COONa: 3x
 47,08 gam  15 31
 x  0,02
C17 H33COONa: 5x
n
n
BTE


 nO2  nC  H  O  2,88  1,35  0,16  4,07 (®óng)
4
2
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Page: Hóa học 3T
Website: trantrongtuyen.com

Trang 8


Thầy Trần Trọng Tuyền _ ĐT: 0974 892 901
Giải chi tiết_mơn Hóa 2021_mã đề 206
858.0,04
 %mX 
.100%  76,13%
256.0,02  282.0,02  858.0,04
P/s:
+ Đây là một dạng bài quen thuộc mà GV nào cũng dạy, những năm gần đây đều xuất hiện
trong đề thi của Bộ.

+ Ý tưởng câu này tương tự với câu 33 đề dự đoán số 5, ở chỗ “Hỗn hợp gồm axit và chất béo
(cho tỉ lệ mol tương ứng….).
Câu 40: Hỗn hợp gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà
phịng hóa hồn tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai
ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối E. Cho E tác
dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và
0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 3,65 gam.
B. 5,92 gam.
C. 4,72 gam.
D. 5,84 gam
Chọn D
n NaOH  n COO  n OH  2n H2  0,4

Na CO : 0,2
HCOONa : 0,12
Muèi 
 2 3
 Muèi cã n C  n Na  26,92 gam 
(COONa)2 : 0,14
CO2 : 0,2
BT.C

 C ancol  1  0,4  0,6 mol
C H OH : x
 Trường hợp 1: 2 ancol đều có 3C 0,2 mol  3 7
C 3H8Oa : y
x  0
 NÕu a  2  

 Lo³i
y  0,2
x  0,1
+ NÕu a  3  
 (HCOO)3 C 3H 5 : 0,1  n HCOONa  0,3  0,12  Sai
y  0,1
C H OH : 0,2
 Tr­êng hỵp 2: ancol ®Ịu cã 2C  0,3 mol  2 5
C 2 H4 (OH)2 : 0,1
X : HCOOC 2 H 5 : 0,2  2.0,04  0,1  0,02

 E Y : (COOC 2 H5 )2 : 0,14  0,1  0,04
 m(COOC2 H5 )2  146.0,04  5,84 gam
Z : HCOO-C H -OOC-COO-C H : 0,1
2 4
2 5

P/s:
+ Ý tưởng cho hỗn hợp 3 este mạch hở gồm (este đơn chức X, hai chức Y, ba chức Z) tạo ra 2
muối HCOONa và (COONa)2 tương tự với câu 39 đề dự đoán số 4,…
+ Nhưng khác ở chỗ, đề của Bộ cho este 3 chức đặc biệt HCOO-C2H4-OOC-COO-C2H5 làm
cho nhiều HS trong phịng thi sẽ thấy “loạn”; nghĩ mình sai, rồi tìm chỗ sai cũng đủ để hết giờ
thi,...;
+ Câu này xứng đáng là câu lấy điểm 10 cho đề thi mơn Hóa năm nay.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
11.C
21.C
31.B


2.C
12.C
22.D
32.B

3.C
13.B
23.D
33.B

Facebook: Trần Trọng Tuyền

4.A
14.A
24.C
34.A

5.D
15.B
25.D
35.D

6.B
16.B
26.A
36.D

Page: Hóa học 3T


7.D
17.C
27.B
37.A

8.A
18.A
28.D
38.A

9.A
19.C
29.C
39.B

Website: trantrongtuyen.com

10.B
20.C
30.D
40.D
Trang 9



×