Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bo de khao sat cuoi ki I20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.46 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHÚ I LỚP:......................... HỌ VÀ TÊN:.......................................... Điểm Đọc:................. Viết:................ TV:................... BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN TIẾNG VIỆT 4- Thời gian : 70 phút. Lời phê của GVCN ................................................................................................... GV coi KT:........... ................................................................................................... ................................................................................................... GV chấm KT:........ A/ KIỂM TRA ĐỌC(10điểm) I. Đọc thành tiếng:( 5điểm) GV tự kiểm tra trong tiết ôn tập II. Đọc thầm và làm bài tập:(5điểm) TRONG QUÁN ĂN " BA CÁ BÔNG" Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gỗ. Chú có cái mũi rất dài. Chú người gỗ được bác rùa Toóc-ti-la tặng cho chiếc chìa khóa bằng vàng để mở một kho báu. Nhưng kho báu ấy ở đâu? Bu-ra-ti-nô tìm cách moi điều bí mật ấy ở chính những kẻ độc ác đang tìm bắt chú hòng đoạt chiếc chìa khóa quý giá. Biết Ba-ra-ba và Đu-rê-ma sẽ vào quán " Ba cá bống" , Bu-ra-ti-nô chui vào một cái bình bằng đất trên bàn ăn, ngồi im thin thít. Ba-ra-ba uống rượu đã say. Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói: - Bắt được thằng người gỗ , ta sẽ tống nó vào cái lò sưởi này. Bu-ra-ti-nô hét lên: - Ba-ra-ba! Kho báu ở đâu, nói ngay! Ba-ra-ba giật mình nhìn Đu-rê-ma. Đu-rê-ma vốn mê tín , lại nốc lắm rượu nên sợ tái xanh cả mặt. Thấy thế, Ba-ra-ba cũng hoảng, răng đánh vào nhau cầm cập. Cái tiếng bí mật trong bình lại hét lên: - Nói mau! Ba-ra-ba ấp úng: - Ở.... sau bức tr....anh trong nhà bác các-lô ạ. Vừa lúc ấy, gã chủ quán dẫn cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ô vào. cáo lễ phép ngả mũ chào rồi nói: - Ngài cho chúng cháu mười đồng tiền vàng, chúng cháu xin nộp ngay thằng người gỗ ấy. Lão Ba-ra-ba luồn tay vào túi, móc ra mười đồng. Cáo đếm đi đếm lại mãi, rồi thở dài đưa cho mèo một nửa. Nó lấy chân trỏ vào cái bình: -Nó ở ngay dưới mũi ngài đây. Lão ba-ra-ba vớ lấy cái bình, ném bốp xuống sàn lát đá. Bu-ra-ti-nô bò lổm ngổm giữa những mảnh bình. Thừa dịp mọi người đang há hốc mồm ngơ ngác, chú lao ra ngoài, nhanh như mũi tên.. Dựa vào nội dung bài, hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 Câu 1(0,5đ): Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lão Ba-ra-ba? A. Bu-ra-ti-nô cần tìm địa chỉ nhà Ba-ra-ba. B. Bu-ra-ti-nô cần tìm địa chỉ kho báu. C. .Bu-ra-ti-nô cần tìm địa chỉ nhà Đu-rê-ma. D. Bu-ra-ti-nô cần tìm chiếc chìa khóa vàng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2(0,5đ): Kẻ nào đã chỉ cho Ba-ra-ba nơi ẩn nấp của Bu-ra-ti-nô? A. Đu-rê-ma B. Cáo A-li-xa C. Mèo A-di-li-ô D. Cả cáo và mèo Câu 3(0,5đ): Trong bài có số danh từ riêng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4(0,5đ): Câu: " Nhưng kho báu ấy ở đâu?"là kiểu câu nào? A. Câu kể B. Câu hỏi C. Câu cảm Câu 5(0,5đ): Câu kể:" Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào cái lò sưởi này." dùng để làm gì? A. Để giới thiệu. B. Để tả. C. Để nêu ý kiến. Câu 6(1đ): Trong câu :" Chú có cái mũi rất dài": A. Danh từ là:....................................................................... B. Tính từ là:........................................................................ C. Từ chỉ mức độ cho tính từ là:............................................................................... Câu 7(1đ): Các từ láy có trong bài: A. Thin thít, cầm cập, há hốc B. ấp úng, lổm ngổm, ngơ ngác C. Tất cả các từ trên Câu 8(0,5đ): Viết tiếng trong bài có đủ 3phần: âm đầu, vần, thanh: ........................................................................................................................................ B/KIỂM TRA VIẾT (10điểm) I. Chính tả(5điểm) II. Nghe-viết bài:" Cánh diều tuổi thơ" từ đầu cho đến những vì sao sớm. (TV4 tập1 ,trang 146).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Tập làm văn(5điểm): Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi hay một đồ dùng học tập mà em thích.............

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung kiến thức. 1. Số học và phép tính Số câu hỏi Số điểm. 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu hỏi Số điểm 3. Yếu tố hình học Số câu hỏi Số điểm. 4. Giải bài toán có lời văn Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. Mức độ nhận thức Thông hiểu. Nhận biết. Vận dụng. Cộng. TN TL TN TL TN TL - Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ số. - Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số. - Biết đặt tính và thực hiện- nhận biết dóy số tự Vận dụng vào được giải phÐp céng, phÐp trõ c¸c sènhiên.. có đến sáu chữ số, không- Tỡm thành phần và kếttoỏn và tớnh chất giao nhí hoÆc cã nhí kh«ng qu¸quả của phép cộng,hoán, kết hợp , nhân 1số ba lưît vµ kh«ng liªn tiÕp. phép trừ,nhân, chia với 1tổng 3 1 1 2 6 1 2 1 2 6điểm - Chuyển đổi, thực hiện số đo thời gian đã học (phót vµ gi©y, thÕ kØ vµ n¨m). - Chuyển đổi, thực hiện số đo khối lượng (yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héctô-gam &gam) 3 3 1 1 điểm - Biết vẽ 2 đường thẳng NhËn biÕt ; hai đường thẳngvuông góc, hai đườngVận dụng để tính diện song song, thẳng song. tích hình chữ nhật, 1 1 2 0.3 1 1.3 điể BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi giải các bài toán có đến ba - Biết được các phần củabưíc tÝnh víi c¸c sè tù đề toỏn và bài giải bàinhiên, trong đó có các bài toán, biết tóm tắt bài toán, to¸n vÒ : T×m sè trung b×nh viết được lời giải , phép céng; Tìm 2 số khi biết tính giải và đáp số. tổng và hiệu của 2 số đó. 1 2 3 0.3 1.4 1.7 điể 4 1 4 2 3 14 1.3 2 1.3 2.4 3 10 điểm. Nhận biết 5 câu( tn 4-TL 1)= 33% Thông hiểu 6câu (TN 4- TL 2)= 37% Vận dụng 3 câu( TN 0-TL3) = 30%. Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức Thông hiểu. Nhận biết TN. TL. TN. TL. Vận dụng TN. Cộng TL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Đọc thành tiếng Số câu hỏi Số điểm 2 2 1 Đọc thầm và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung vănTrả lời câu hỏi về từ loại 2. Đọc thầm và bản và xác định danh từdanh từ, động từ, tính từ, Xác định các kiểu câu trả lời câu hỏi riêng trong bài cấu tạo tiếng và từ láy và tác dụng của câu Số câu hỏi 3 2 1 2 Số điểm 1.5 2 0.5 1. 3 5 điểm. 3.Chính tả. 5điểm. 2. 4.Tập làm văn Số điểm Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. .2. 2. 3 1.5. 6. TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHÚ I LỚP:......................... HỌ VÀ TÊN:.......................................... 1. 2. 2 2. 1 6.5. 2 1. 5điểm. 1. 5điểm. 3. 8 20 điểm. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN TOÁN 4- Thời gian : 40 phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Điểm. Lời phê của GVCN ................................................................................................... GV coi KT:........... ................................................................................................... ................................................................................................... GV chấm KT:........ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 1trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị viết là: A. 1234 B. 100 234 C. 120 304 D. 120 340 2. Chữ số 5 trong số 768 050 123 có giá trị là: A. 50 B. 500 C. 5 000 D. 50 000 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1tấn 7kg=........kg là: A. 107 B. 1007 C. 1070 D. 10700 1 4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ =.......phút. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 2 5.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 78m =.................cm2 A. 780 B. 7800 C. 78000 D. 780000 6. Trong một hình chữ nhật số cặp cạnh song song với nhau là: A. 1 B.2 C. 3 D.4 7.Dãy số nào là dãy số tự nhiên: A. 1;2;3;4;5;............ B. 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. C. 0;1;2;3;4;5.......... D. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. 8. Công thức tính chu vi hình chữ nhật (a+b) x 2 là biểu thức có chứa: A. một chữ B. hai chữ C. ba chữ. 9. Trung bình cộng của 1cm; 2dm; 3m là: A. 2cm B.2dm C.17cm D. 107cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 197 6479 + 4523 239 857- 964 356 x 45 13 860: 45 ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................ 2. Tìm x: (1điểm) x : 86= 68 x x 40= 16 080 ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?(1,5điểm) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ........................................................................... 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm) a, 178 + 277 + 123 + 422 b, 156 x 87 + 156 x 13 ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .......................................................................................................... 5. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 12m chiều rộng là 7m. Người ta dùng hết 2100 viên gạch để lát kín nền nhà đó. Hỏi mỗi mét vuông nền nhà đó lát hết bao nhiêu viên gạch? ( 1,5điểm) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHÚ I. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP:......................... HỌ VÀ TÊN:.......................................... Điểm. NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN KHOA HỌC 4- Thời gian : 40 phút. Lời phê của GVCN ................................................................................................... GV coi KT:........... ................................................................................................... ................................................................................................... GV chấm KT:....... I.. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4điểm) Câu 1 Cơ quan nào có chức năng hấp thụ ô-xy thải ra khí các bô níc? A. Bài tiết B. Hô hấp C. Tiêu hóa D. Tuần hoàn Câu 2: Trong thức ăn có chứa những nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Chất bột đường B. Chất đạm C. Chất béo D. Vi-ta-min và chất khoáng E. Tất cả 4 nhóm trên Câu 3: Vai trò của chất bột đường: A. Xây dựng và đổi mới cơ thể B. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể C. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống D. Giúp cơ thể phòng bệnh. Câu 4 Để phòng bệnh thiếu I-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng: A. Muối tinh B. Bột ngọt C. Muối hoặc bột canh có bổ sung I-ốt Câu 5: Trong các con vật dưới đây con vật nào truyền bệnh lây qua đường tiêu hóa: A. Chuột B. Gián C. Ruồi D. Muỗi. Câu 6: Nước tồn tại ở những thể nào? A. Thể lỏng B. Thể rắn C. Thể khí D. Cả ba thể trên. Câu 7: Lớp khí quyển bao quanh Trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển B. Thủy quyển C. Khí quyển D. Sinh quyển. Câu 8: Khi làm mái nhà người ta thường làm cho mái thật dốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? A. Nước không có hình dạng nhất định B. Nước thấm qua một số vật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Nước chảy từ cao xuống thấp D. Nước hòa tan một số chất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1:(1điểm) Điền vào sơ đồ trao đổi chất ở cơ thể người với môi trường: LẤY VÀO ......................... ........................ .......................... CƠ THỂ NGƯỜI. THẢI RA ........................ ......................... ........................... Câu 2:(1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp: - Không khí gồm 2 thành phần chính là: Khí .....duy trì sự cháy và khí......... không duy trì sự cháy . - Ngoài 2 thành phần chủ yếu trên không khí còn chứa các thành phần khác như:.............................................................................................................. Câu 3: ( 1điểm)Cần làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................... Câu 4: (1,5 điểm)Nguyên nhân nước bị ô nhiễm: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .......................................................................................................... Câu 5:(1điểm) Kể việc làm thể hiện tiết kiệm nước: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ..................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHÚ I LỚP:.......................... BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HỌ VÀ TÊN:.......................................... Điểm. MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 4- Thời gian : 60 phút. Lời phê của GVCN ................................................................................................... GV coi KT:........... ................................................................................................... ................................................................................................... GV chấm KT:....... A. LỊCH SỬ: (5ĐIỂM) Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời khi nào?(0,5điểm) A. Năm 700 B. Năm 700 trước công nguyên C. Cách đây 700 năm D. Năm 1700 trước công nguyên. Câu 2: Thành Cổ Loa có dạng hình gì?(0,5điểm) A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình xoáy trôn ốc. Câu 3: Nguyên nhân cuộc khởi nghĩa Hai bà Trưng nổ ra:(0,5điểm) A. Chồng của Trưng Trắc là Thi Sách bị giết hại B. Hai bà Trưng căm thù giặc sâu sắc C. Hai bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước ,trả thù nhà. Câu 4: Nối tên các sự kiện với nhân vật lịch sử:(1,5điểm) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước Dời đô ra Thăng Long (năm 1010) Đặt kinh đo ở Phong Châu (Phú Thọ) Chống quân xâm lược Mông -Nguyên. Đinh Bộ Lĩnh Lý Thái Tổ Hùng Vương Ngô Quyền Trần Quốc Tuấn. Câu 5 Điền từ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại.. vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: (1điểm) Đất nước..................... đúng như mong muốn của nhân dân. Dân......................trở về quê cũ. Đồng ruộng .............................xanh tươi, người người........................ buôn bán. Câu 6: Vệc làm thể hiện ý chí của quân dân nhà Trân quyết tâm chống lại quân xâm lược Mông-Nguyên.(1điểm) Các bô lão................................................................................................................ Trần Hưng Đạo......................................................................................................... Binh lính.................................................................................................................. B. PHẦN ĐỊA LÝ:( 5điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1:( 1,5điểm): Nối từ ở cột A với từ ở cột B để thể hiện đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn Độ cao nhọn Chiều rộng dốc Sườn núi lạnh quanh năm ở những nơi cao Chiều dài gần 30km Đỉnh Khoảng 180km Thung lũng Cao nhất nước Khí hậu Hẹp và sâu Câu 2(0,5điểm) : Biểu tượng từ lâu của Trung du bắc Bộ là: Cây ăn quả A. Cây cọ B. Cây cà phê Câu 3(0.5điểm): Tây Nguyên có khí hậu: Bốn mùa: xuân ,Hạ, Thu, Đông A. Hai mùa: Mùa hạ nóng và mùa đông lạnh B. 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô Câu 4(1,5điểm): Điền từ: Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình....................., có nhiều .................... và hệ thống.......................ngăn lũ, địa hình khá .......................... và đang tiếp tục mở rộng ra biển. Đây là đồng bằng lớn thứ..................... của nước ta. Câu 5(1điểm) Quy trình sản xuất lúa gạo ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .......

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×