Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE THI HOC KI II TIN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.18 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN. MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015. MA TRẬN: cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề CĐ 1: Định dạng trang tính. TNKQ TL Nhận biết nút lệnh để : Định dạng trang tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ % CĐ 2: Trình bày và in trang tính. 2. TNKQ TL Biết và thực hiện các thao tác định dạng như: kẻ đường biên, tô màu nền, màu chữ, cỡ chữ,… 1 1 50%. 0,5 25% Nhận biết nút lệnh để trình bày trang tính. Số câu 1 Số điểm 0,25 Tỉ lệ % 12,5% CĐ3: Học Nhận biết các toán với phần lệnh để phần mềm tookit mềm để tính math toán, vẽ đồ thị,.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % CĐ4: Xắp xếp và lọc dữ liệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % CĐ5: Học vẽ hình học động với Geogebra Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25 16,7%. Biết điều chỉnh ngắt trang, các bước thực hiện. 1. 0,75 37,5% Biết sử dụng hàm phù hợp để tính điểm trung bình, tổng điểm, tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất 2 1 1 0,25 66,7% 16,7% Hiểu các bước Hiểu và thực hiện lọc, sắp xếp dữ được các thao tác liệu sắp xếp 1 1 50% Biết sử dụng công cụ vẽ đường thẳng, đoạn thẳng. Nhận biết tác dụng của nút công cụ 2 0,5 66,7%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng gõ nhanh, trong thời gian ngắn, nhập dữ liệu chính xác, biết phân biệt các kiểu dữ liệu 1 0,5 25% Hiểu được cách trình bày trang, thiết lập hướng giấy, thiết đặt lề trang in với thông số cho trước. 1 1 50% Vận dụng phân biệt các lệnh để phần mềm để tính toán, vẽ đồ thị,... 1 0,25 33,3%. Cộng. 4 2,0 đ 20%. 3 2,0 đ 20%. 4 1,5 đ 15%. Hiểu các bước lọc dữ liệu, biết lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn cho trước 1 1 3 0,5 0,5 2,0 đ 25% 25% 20%. 3 0,75 đ 7,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CĐ6: Tạo biểu đồ để minh họa. Nhận biết mục đích của việc tạo biểu đồ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ %. 1. 1 0,25 0,75 14,3% 42,9% 8 2,0 đ 5%. 6 4,0 đ 40%. Biết tạo biểu đồ hình cột và định dạng màu sắc hài hòa 1 1 0,25 0,5 14,3% 28,5% 6 3,0 đ 30%. 4 1 1,0 đ 10%. 1,75 đ 17,5% 21 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN Đề chính thức. Họ Tên: .............................................. Lớp: 7 ..... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề 1 - Thời gian làm bài: 45’ (phần thi lí thuyết). Lời nhận xét của GV. A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5đ). Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1. Để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút. B. Nút. C. Nút. D. Nút. Câu 2. Biểu tượng dùng để: A. Từ 1 điểm hạ đường song song với đường thẳng khác. B. Tạo đường vuông góc. C. Dựng đường trung trực từ 2 điểm. D. Từ 1 điểm hạ đường vuông góc với đường thaúng. Câu 3. Để thực hiện phép toán (1/5 + 2/7)(3/13-8) em dùng lệnh A. Expand. B) Solve. C) Plot. D) Simplify. Câu 4. Tìm những câu đúng trong các câu sau: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng biểu đồ lại từ đầu. B. Các biểu đồ trình bày thông tin số dưới dạng hình ảnh. C. Hộp thoại Chart Wizard không cho phép xác định các thông tin: Tiêu đề, chú giải cho các trục. D. Biểu đồ cột hiển thị các số liệu dưới dạng các cột. Câu 5. Biểu tượng dùng để: A. Dịch chuyển một đối tượng hình học. B. Tạo đường vuông góc. C. Tạo 1 điểm đối xứng. D. Xoá đối tượng. Câu 6. Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút. B. Nút. Câu 7. Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh: A. B.. C. Nút C.. Câu 8. Để vẽ đồ thị y=3x+5 em dùng lệnh: A. Plot. B. Expand. C. Solve. Câu 9. Để tô màu chữ cho trang tính em sử dụng nút lệnh: A. Nút B. Nút C. Nút. D. Nút D. D. Simplify. D. Nút. Câu 10: Phần mềm để giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị là: A. Mouse. B. Toolkit Math. C. GeoGebra. D. Typing Test. B – PHẦN TỰ LUẬN(2,5đ) Câu 1: (0,75 Đ) Làm thế nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí? Câu 2: (0,75 Đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Câu 3: (1Đ) Nêu các bước lọc dữ liệu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN Đề chính thức. Họ Tên:................................................ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề2 - Thời gian làm bài: 45’ (phần thi lí thuyết).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp:. 7....... Điểm. Lời nhận xét của GV. A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ) Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1. Phần mềm để giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị la:ø A. Mouse B. Toolkit Math C. GeoGebra D. Typing Test Câu 2. Biểu tượng dùng để: A. Dịch chuyển một đối tượng hình học. B. Tạo đường vuông góc. C. Tạo 1 điểm đối xứng. D. Xoá đối tượng. Câu 3. Để tô màu chữ cho trang tính em sử dụng nút lệnh: A. Nút B. Nút C. Nút. D. Nút. Câu 4. Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút. B. Nút. C. Nút. D. Nút. Câu 5. Để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút. B. Nút. C. Nút. D. Nút. Câu 6. Để thực hiện phép toán (1/5 + 2/7)(3/13-8) em dùng lệnh: A) Expand B) Solve C) Plot D) Simplify. Câu 7. Tìm những câu đúng trong các câu sau: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng biểu đồ lại từ đầu. B. Các biểu đồ trình bày thông tin số dưới dạng hình ảnh. C. Hộp thoại Chart Wizard không cho phép xác định các thông tin: Tiêu đề, chú giải cho các trục. D. Biểu đồ cột hiển thị các số liệu dưới dạng các cột. Câu 8. Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh: A. C. B. D. Câu 9. Để vẽ đồ thị y=3x+5 em dùng lệnh: A) Plot. B) Expand. C) Solve. D) Simplify. Câu 10. Biểu tượng dùng để: A. Từ 1 điểm hạ đường song song với đường thẳng khác. B. Tạo đường vuông góc. C. Dựng đường trung trực từ 2 điểm. D. Từ 1 điểm hạ đường vuông góc với đường thẳng. B – PHẦN TỰ LUẬN(2,5đ) Câu 1: (0,75 Đ) làm thế nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí? Câu 2: (0,75 Đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Câu 3: (1Đ) Nêu các bước lọc dữ liệu? .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN LÝ THUYẾT:(thang điểm 10) I. TRẮC NGHIỆM: (5 Đ) Đề 1: - mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu Đ/a.đúng B C D D A C B A B B. Đề 2:. 1 2 3 4 Câu Đ/a.đúng B A B C II./ TỰ LUẬN: (5 điểm). 5 B. 6 D. 7 D. 8 B. 9 A. 10 C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu hỏi Câu 1. Câu2 Câu 3:. Đáp án Cách thực hiện: - Vào View Page Break Preview - Đưa con trỏ vào đường kẻ xanh nét liền, chuyển thành ↕ hoặc ↔ - Kéo thả chuột đến vị trí cần thiết Mục đích của việc sử dụng biểu đồ : - Minh họa dữ liệu trực quan - Dễ so sánh số liệu - Dự đoán được xu thế tăng hay giảm của số liệu. Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu: - Bước 1 : Chuẩn bị + Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc + Mở bảng Data  Filter  Auto Filter - Bước 2: Lọc + Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột + Chọn một giá trị trong cột. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ : Toán – Tin – Lý - CN Đề chính thức. Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN : TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’ Đề 1:. Thực hành (5,0 đ): Khởi động chương trình Excel và làm các việc sau: Câu 1 : Nhập dữ liệu theo mẫu như sau lên bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột, dòng hợp lý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2 : Lập công tích tính cho cột Điểm trung bình theo yêu cầu sau: Điểm trung bình = Tổng điểm các môn học/ Tổng số môn Câu 3: Lập công thức tìm Điểm trung bình. lớn nhất cho ô (G14). Lập công thức tìm Điểm trung bình. nhỏ nhất cho ô (G15). Câu 4: Chọn hướng giấy đứng, Thiết đặt lề trang in với thông số Top (1.5), Bottom (1.5), Left (2), Right (2). Câu 5: Hãy kẻ đường biên và tô màu vàng cho cột Điểm trung bình. Câu 6: Sắp xếp dữ liệu cột điểm môn VĂN theo thứ tự giảm dần Câu 7: Lọc ra 3 bạn có điểm TOÁN cao nhất. Câu 8: Hãy vẽ biểu đồ hình cột của trang tính. (Lưu ý HS phải biết định dạng trang trí màu săc biểu đồ đẹp) Chú ý: : Lưu bảng tính của em với tên tệp (tập tin) là : D:\ THI THUC HANH\hoten. Lop7A? . (Trong đó LỚP 7A?: là lớp em học, hoten: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành). TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN Đề chính thức. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’ Đề 2:. Thực hành (5,0 đ): Khởi động chương trình Excel và làm các việc sau: Câu 1 : Nhập dữ liệu theo mẫu như sau lên bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột, dòng hợp lý.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2 : Lập công tích tính cho cột Điểm trung bình theo yêu cầu sau: Điểm trung bình = Tổng điểm các môn học/ Tổng số môn Câu 3: Lập công thức tìm Điểm trung bình. lớn nhất cho ô (G14). Lập công thức tìm Điểm trung bình. nhỏ nhất cho ô (G15). Câu 4: + Chọn hướng giấy ngang + Thiết đặt lề trang in với thông số Top (1.5), Bottom (1.5), Left (2), Right (2). Câu 5: Hãy kẻ đường biên và tô màu vàng cho cột Điểm trung bình. Câu 6: Sắp xếp dữ liệu cột điểm môn VĂN theo thứ tự tăng dần Câu 7: Lọc ra 3 bạn có điểm TOÁN cao nhất. Câu 8: Hãy vẽ biểu đồ hình cột của trang tính. (Lưu ý HS phải biết định dạng trang trí màu săc biểu đồ đẹp) Chú ý Lưu bảng tính của em với tên tệp (tập tin) là : D:\ THI THUC HANH\hoten. Lop7A? . (Trong đó LỚP 7A?: là lớp em học, hoten: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành). HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN THỰC HÀNH: (thang điểm 10) Câu 1: Nhập dữ liệu theo mẫu như sau lên bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột, dòng hợp lý (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2 : Lập công tích tính cho cột Điểm trung bình theo yêu cầu sau: (0,5 đ) Điểm trung bình = Tổng điểm các môn học/ Tổng số môn Câu 3: Lập công thức tìm Điểm trung bình. lớn nhất cho ô (G14). Lập công thức tìm Điểm trung bình. nhỏ nhất cho ô (G15). (0,5 đ - mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 4: + Chọn hướng giấy đứng (0,5 đ) + Thiết đặt lề trang in với thông số Top (1.5), Bottom (1.5), Left (2), Right (2). (0,5đ) Câu 5: +Hãy kẻ đường biên. (0,5 đ) + Tô màu vàng cho cột Điểm trung bình. (0, 5đ) Câu 6: + Sắp xếp dữ liệu cột điểm môn VĂN theo thứ tự giảm dần (0,5 đ) Câu 7: Lọc ra 3 bạn có điểm TOÁN cao nhất. (0,5 đ) Câu 8: Hãy vẽ biểu đồ hình cột của trang tính. (Lưu ý HS phải biết định dạng trang trí màu săc biểu đồ đẹp) (0,5đ) NẾU KHÔNG ĐỊNH DẠNG TRỪ 0,25 Đ Lưu bảng tính của em với tên tệp (tập tin) là : hoten. Lop7. Không lưu đúng trừ 0,25đ. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN Đề dự bị. Họ Tên: ............................................ Lớp: 7 ......... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Thời gian làm bài: 45’ - Lý thuyết. Lời nhận xét của GV.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Trắc nghiệm khách quan: (5.0đ). Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1: Nút lện (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. C. Định dạng kiểu chữ.. B. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.. Câu 2: Trong ô A1 có nội dung “ lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng tính, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 3: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in? A. File ® Page setup ® Page B. View ® Page Break Preview C. File ® Page setup ® Margins D. Cả 3 cách trên đều sai. Câu 4: Em hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau cho hợp lý (x+1)*(x-1) answer: x2 -1 A. graph B. Plot C. Simplify D. Expand Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất. C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 6: nú lệnh dùng để ? A.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Sắp xếp dữ liêu vừa tăng vừa giảm C. sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu vừa giảm vừa tăng Câu 7: Để vẽ trung điểm đoạn thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây: A.. B.. C.. D.. Câu 8: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A.. Câu 9: Các nút lệnh. B.. C.. D.. nằm trên thanh nào?. A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh công cụ. Câu 10: Để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút. B. Nút. C. Nút. D. Nút. B – PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1: (0,75 Đ) Các bước để kẻ đường biên cho các ô tính ? Câu 2: (1,0 Đ) Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu? Câu 3: (0,75Đ) Hãy nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất? .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN LÝ THUYẾT:(thang điểm 10) I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 Đ) - mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Đ/a.đúng. 1 B. 2 B. 3 A. 4 D. 5 A. 6 A. 7 C. 8 C. 9 D. 10 B. II./ TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu hỏi Câu 1. Đáp án Các bước để kẻ đường biên cho các ô tính:. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu2. Câu 3:. Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2: Nháy nút Borders để chọn kiểu vẽ đường biên Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu: - Bước 1 : Chuẩn bị + Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc + Mở bảng Data  Filter  Auto Filter - Bước 2: Lọc. 0.25 đ 0,25 đ. + Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột + Chọn một giá trị trong cột Một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất: - Biểu đồ dạng cột - Biểu đồ đường gấp khúc - Biểu đồ hình tròn. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Toán – Tin – Lý - CN Đề dự bị. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’. Câu 1 : Nhập dữ liệu theo mẫu như sau lên bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột, dòng hợp lý. Câu 2 : Lập công tích tính cho cột Điểm trung bình ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3: Lập công thức tìm Điểm trung bình. lớn nhất cho ô (G8). Lập công thức tìm Điểm trung bình. nhỏ nhất cho ô (G9). Câu 4: + Chọn hướng giấy ngang + Thiết đặt lề trang in với thông số Top (1.5), Bottom (1.5), Left (2), Right (2). Câu 5: Hãy kẻ đường biên và tô màu xanh cho cột Điểm trung bình. Câu 6: a. Sắp xếp dữ liệu cột điểm môn VĂN theo thứ tự tăng dần b. Lọc ra 3 bạn có điểm TIN thấp nhất. Câu 7: Hãy vẽ biểu đồ hình cột của trang tính. (Lưu ý HS phải biết định dạng trang trí màu săc biểu đồ đẹp) Chú ý Lưu bảng tính của em với tên tệp (tập tin) là : D:\ THI THUC HANH\hoten. Lop7A? . (Trong đó LỚP 7A?: là lớp em học, hoten: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành). HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN THỰC HÀNH: (thang điểm 10) Câu 1: Nhập dữ liệu theo mẫu như sau lên bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột, dòng hợp lý (0,5 đ). Câu 2 : Lập công tích tính cho cột Điểm trung bình theo yêu cầu sau: (0,5 đ) Điểm trung bình = Tổng điểm các môn học/ Tổng số môn Câu 3: Lập công thức tìm Điểm trung bình. lớn nhất cho ô (G14). Lập công thức tìm Điểm trung bình. nhỏ nhất cho ô (G15). (0,5 đ - mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 4: + Chọn hướng giấy đứng (0,5 đ) + Thiết đặt lề trang in với thông số Top (1.5), Bottom (1.5), Left (2), Right (2). (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 5: +Hãy kẻ đường biên. (0,5 đ) + Tô màu xanh cho cột Điểm trung bình. (0, 5đ) Câu 6: + Sắp xếp dữ liệu cột điểm môn VĂN theo thứ tự tăng dần (0,5 đ) Câu 7: Lọc ra 3 bạn có điểm TIN thấp nhất. (0,5 đ) Câu 8: Hãy vẽ biểu đồ hình cột của trang tính. (Lưu ý HS phải biết định dạng trang trí màu săc biểu đồ đẹp) (0,5đ) NẾU KHÔNG ĐỊNH DẠNG TRỪ 0,25 Đ Lưu bảng tính của em với tên tệp (tập tin) là : hoten. Lop7. Không lưu đúng trừ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×