Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

dai ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.8 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương III.. THỐNG KÊ. Ngày soạn: 26/12/2013 Ngày dạy :Lớp 7A : 30 /12/2013 Lớp 7B : 02 /01/2014 TIẾT 41:. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ TẦN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung) -Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu và xác định được dấu hiệu. - Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Máy tính bỏ túi Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2. Học sinh : Chuẩn bị kiến thức Máy tính bỏ túi III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê - Học sinh chú ý theo dõi. ban đầu HOẠT ĐỘNG 2:. Dấu hiệu 2. Dấu hiệu - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp  Gọi là dấu hiệu X ? Dấu hiệu X là gì. - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tra. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn.. - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B hiệu. trồng được bao nhiêu cây. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. HOẠT ĐỘNG 3: Tần số của mỗi giá trị - Yêu cầu học sinh làm ?4 3. Tần số của mỗi giá trị Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 Giá trị 28 xuất hiện 2 lần - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. - Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. * Chú ý: SGK - Yêu cầu học sinh đọc SGK HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố: Bài tập 2 (tr7-SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 (tr7a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là :Thời SGK) gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung Dấu hiệu đó có 10 giá trị. bảng 4 lên bảng. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT). Ngày soạn: 31/12/2013 Ngày dạy :Lớp 7A : 02 /01/2014 Lớp 7B : 04/01/2014. TIẾT 42:. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ TẦN SỐ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong việc xử lý số II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Máy tính bỏ túi Bảng phụ ghi nội dung bài 3- SGK và bài 3,4 - SBT Học sinh : Chuẩn bị bài tập Máy tính bỏ túi III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Bài tập 3 (tr8-SGK) - Giáo viên đưa bài tập 3 lên bảng phụ. a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi mét của các học sinh lớp 7. của bài toán. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tần số 2; 3; 8; 5 - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. Bài tập 4 (tr9-SGK) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng bảng phụ hộp. - Học sinh đọc đề bài Có 30 giá trị. - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy b) Có 5 giá trị khác nhau. nháp c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; - Giáo viên thu giấy nháp của một vài 101; 102. nhóm Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm Bài tập 2 (tr3-SBT) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên bảng a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống phụ kê và lập bảng. - Học sinh đọc nội dung bài toán b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. - Yêu cầu học sinh theo nhóm. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. - Giáo viên thu bài của các nhóm d) Có 9 mầu được nêu ra. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-Sbt) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện bảng phụ đã tiêu thụ - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi. HOẠT ĐỘNG 3: . Củng cố - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. IVHướng dẫn học ở nhà - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 04/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 06 /01/2014 Lớp 7B :09 /01/2014. BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. TIẾT 43:. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Máy tính bỏ túi Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK) Học sinh : Chuẩn bị bài tập Máy tính bỏ túi Thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: . Kiểm tra bài cũ - Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm. Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C) Năm. 1990. 1991. 1992. 1993. 1994. 1995. Nhiệt độ TB hàng năm. 21. 22. 21. 23. 22. 21. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. HOẠT ĐỘNG 2: Lập bảng ''tần số'' - Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5. ? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không  ta học bài hôm nay - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh thảo luận theo nhóm. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giáo viên nêu ra cách gọi. ? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào. - Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) ? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số ứng với 2 bảng trên. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. ? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. - Học sinh trả lời.. Giá trị (x). 98. 99 100 101 102. Tần số (n). 3. 4. 16. 4. 3. - Người ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.. Nhận xét: - Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50. - Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng được 30 cây.. HOẠT ĐỘNG 3: Chú ý - Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung - Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang trong SGK. thành bảng dọc. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. HOẠT ĐỘNG 4: . Củng cố - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào b) Bảng tần số: bảng. Số con của mỗi gia đình (x) Tần số - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK) 0 2 1 4 2 17 3 5 4 2 N=5 c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 % IV. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT. Ngày soạn: 04/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 09 /01/2014 Lớp 7B : 11/01/2014 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 44:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. kiến thức: - Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số 2. Thái độ: - Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. - Thấy được vai trò của toán học vào đời sống. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Máy tính bỏ túi thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ ghi nội dung bài 3- SGK và bài 3,4 - SBT Học sinh : Chuẩn bị bài tập Máy tính bỏ túi , thước ke. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ - Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Bài tập 8 (tr12-SGK) - Giáo viên đưa đề bài lên Bảng phụ a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần - Giáo viên cho Học sinh đọc đề bài. bắn của một xạ thủ. - Học sinh làm bài theo nhóm. - Xạ thủ bắn: 30 phút - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên b) Bảng tần số: Số điểm (x) 7 8 9 10 - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Số lần bắn (n). 3. 9 10 8. N. Nhận xét: - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. - Giáo viên đưa đề bài lên Bảng phụ - Giáo viên cho Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm.. Bài tập 9 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. - Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số: T.gian (x) TS (n). 3 4 5 6 7. 8. 1 3 3 4 5 11. 9 10 3. 5. 35. * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3' - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10' 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7 (SBT) Cho bảng số liệu - Giáo viên đưa đề bài lên Bảng phụ - Giáo viên cho Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài theo nhóm - Giáo viên thu giấy nháp của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. 110 115 115 110 120 120. 120 130 125 130 110 110. 115 125 125 120 120 115. 120 115 120 125 125 125. 125 125 120 120 115 115. (Học sinh có thể lập theo cách khác). 4. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK) - Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT) - Đọc trước bài 3: Biểu đồ.. Ngày soạn: 11/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 13 /01/2014 Lớp 7B : 16/01/2014 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 45:. BIỂU ĐỒ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong việc xử lý số liệu. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Máy tính bỏ túi Thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Chuẩn bị bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Biểu đồ đoạn thẳng - Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. 1. Biểu đồ đoạn thẳng - Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK ?1 - Học sinh chú ý quan sát. n ? Biểu đồ ghi các đại lượng nào. 8 - Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x 7 - trục hoành và tần số - trục tung. ? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá trị 28; 30; 35; 50. 3 - Học sinh trả lời. 2 - Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng. 28 30 35 50 - Yêu cầu học sinh làm ?1. 0 - Học sinh làm bài. Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.. x. ? Để dựng được biểu đồ ta phải biết 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> được điều gì. - Học sinh: ta phải lập được bảng tần số. ? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được điều gì. - Học sinh: ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và các tần số của chúng. ? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì. - Học sinh nêu ra cách làm.. * Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định: - Lập bảng tần số. - Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số) - Vẽ các điểm có toạ độ đã cho. - Vẽ các đoạn thẳng. n 17. H2. 5 4. Giáo viên đưa ra bảng tần số Bài tập 11(tr14-SGK) yêu cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. 8. 9 10. n 12. - Giáo viên - Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.. 10 8 7 6. 4 2 1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. H1. HOẠT ĐỘNG 2: . Chú ý - Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật ra chú ý. (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật) 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16 Ngày soạn: 11/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 16 /01/2014 Lớp 7B : 18/01/2014 TIẾT 46:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắn chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ ? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. học sinh đứng tại chỗ trả lời HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Bài tập 12 (tr14-SGK) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 12 a) Bảng tần số lên - Học sinh đọc đề bài. x 17 18 20 28 30 31 32 25 - Cả lớp hoạt động theo nhóm.. n. 1. 3. 1. 2. 1. 2. 1. 1. N=12. b) Biểu đồ đoạn thẳng. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> n 3 2 1. 0. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên - Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi SGK. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đưa nội dung bài toán lên - Học sinh suy nghĩ làm bài. - Giáo viên cùng học sinh chữa bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - GV : cho hs nhận xét đánh giá , kết quả , cách trình bày .. 17 18 20. 25. 28 30 31 32. x. Bài tập 13 (tr15-SGK) a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người . c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 54 = 22 triệu người. Bài tập 8 (tr5-SBT) a) Nhận xét: - Số điểm thấp nhất là 2 điểm. - Số điểm cao nhất là 10 điểm. - Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8 b) Bảng tần số x n. 1 0. 2 1. 3 3. 4 3. 5 5. 6 6. 7 8. 8 4. 9 2. 10 1 N=33. IV Củng cố: - Học sinh nhắc lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng. - Chú ý tính toán cẩn thận chính xác , khi vẽ biểu đồ. V. Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK) - Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK) - Đọc Bài 4: Số trung bình cộng. Ngày soạn: 18/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 20/01/2014 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 7B : 23/01/2014 TIẾT 47:. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & NỘI DUNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : Số trung bình cộng của dấu hiệu * Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống kê điểm 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu môn toán HKI của tổ mình lên a) Bài toán giấy trong. Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. - Cả lớp làm việc theo tổ Điểm số Tần số Các tích ? Để kĩ xem tổ nào làm bài thi (x) (n) (x.n) tốt hơn em có thể làm như thế nào. 2 3 6 - Học sinh: tính số trung bình 3 2 6 cộng để tính điểm TB của tổ. 4 3 12 ? Tính số trung bình cộng. 5 3 15 - Học sinh tính theo quy tắc đã 6 8 48 học ở tiểu học. 7 9 63 250 X  8 9 72 40 - Học sinh quan sát đề bài. 9 2 18 X 6,25 - Yêu cầu học sinh làm ?1 10 1 10 - Giáo viên hướng dẫn học N=40 Tổng:250 sinh làm ?2. - Học sinh làm theo hướng dẫn * Chú ý: SGK của giáo viên. b) Công thức: 1 ? Lập bảng tần số. x1n1  x 2 n2  ...  x k nk - 1 học sinh lên bảng làm (lập X  N theo bảng dọc).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT). Ngày soạn: 18/01/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 23/01/2014 Lớp 7B : 0 /02/2014 TIẾT 48:. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG( tt ). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Cũng cố cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK) thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68) - Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8) HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP - Giáo viên đưa bài tập lên Bài tập 18 (tr21-SGK) - Học sinh quan sát đề bài. Chiều x n x.n ? Nêu sự khác nhau của bảng này với cao bảng đã biết. 105 105 1 105 - Học sinh: trong cột giá trị người ta 110-120 115 7 805 ghép theo từng lớp. 121-131 126 35 4410 - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân 132-142 137 45 6165 phối ghép lớp. 143-153 148 11 1628 13268 X  - Giáo viên hướng dẫn học sinh như 155 155 1 155 100 SGK. 100 13268 X 132,68 - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết Bài tập 9 (tr23-SGK) quả. Cân nặng (x) 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15. Tần số (n) - Giáo viên khắc sâu 6 9 12 12 - Giáo viên đưa bài tập lên 16 - Học sinh quan sát đề bài. 10 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. 15 - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài 5 vào giấy nháp 17 - Giáo viên thu giấy nháp của các nhóm 1 nháp 9 - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 1 1 1 1 2 2 N=120 HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố. Tích x.n 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 2243,5. X. 2243,5 18,7 120. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X - Giáo viên đưa bài tập lên Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. IV. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT) Ngày soạn: 04/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 06/02/2014 Lớp 7B : 08 /02/2014 TIẾT 49:. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ 2. Kỹ năng: - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nhiêm túc, làm việc cẩn thận, khoa học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: I. Ôn tập lí thuyết ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm Điều tra về 1 dấu hiệu những công việc gì. - Hs + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu Thu thập số liệu thống ke ? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó. Bảng tần số - Học sinh: + Lập bảng tần số + Tìm X , mốt của dấu hiệu. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em Biểu đồ X ,mốt cần làm gì. - Học sinh: Lập biểu đồ. - Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. Ý nghĩa của thống kê - Học sinh quan sát. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì trong đời sống về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào. - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. ? Để tính số X ta làm như thế nào. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị - Học sinh trả lời. điều tra (N) ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. ? Người ta dùng biểu đồ làm gì.. X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0 - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. HOẠT ĐỘNG 2: Ôn tập bài tập Bài tập 20 (tr23-SGK) ? Đề bài yêu cầu gì. a) Bảng tần số - Học sinh: Năng Tần số Các + Lập bảng tần số. xuất (n) tích + Dựng biểu đồ đoạn thẳng (x) x.n + Tìm X ? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống.. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.. 20 25 30 35 40 45 50. 1 3 7 9 6 4 1 N=31. 20 1090 35 75 X  31 210 315 240 180 50 Tổng =1090. b) Dựng biểu đồ. n. 9. 7 6. 4 3. 1. 0. 20 25 30 35 40 45 50. x. IV Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Ngày soạn: 06/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 10/02/2014 Lớp 7B : 13/02/2014 Tiết 50:. KIỂM TRA CHƯƠNG 3. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nhiêm túc, làm việc cẩn thận, khoa học. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. MA TRẬN Tên Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng Cấp độ cao. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (nội dung, Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. TL. TL. Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng 1 2đ 20%. Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra. Học sinh lập được bảng tần số. 1 1đ 10%. Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết được mốt của dấu hiệu 1 10đ 10% 2 1,5đ 15%. 1 2,0đ 20%. TL. 1 1đ 10% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2,5đ 25% Vận dụng công thức Xác định được tính được số trung mối quan hệ bình cộng và tìm giữa giá trị và số được mốt của dấu trung bình cộng hiệu 1 1 10đ 1,5đ 10% 15% 3 6,5đ 65%. 3 4,0 đ 40% 1 2,5đ 25%. 3 3.5đ 35% 7 10đ 100%. III. ĐỀ BÀI: Bài 1: (8.5 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 2 4 5 6 7 7 8 10 6 6 8 7 4 6 5 9 7 6 7 8 5 6 4 9 8 6 8 7 5 4 4 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng. c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2:(1,5 điểm ) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số số trung bình cộng thay đổi nh thế nào? Đáp án Bài 1: (8.5 điểm) a ) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A Số các giá trị của dấu hiệu là : N = 32 b ) Số các giá trị khác nhau 8 Lập bảng “Tần số”. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2:(1,5 điểm ) + Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số số trung bình cộng mới giảm 1,5 lần. ( 0.75 đ ) + Gi¶i thÝch Gọi các giá trị dấu hiệu lúc đầu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk. X. x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k N trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.. Ta có: Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thỡ cỏc giỏ trị của dấu hiệu lần lượt là : x1 : 1,5 ; x2: 1,5 ; x3 : 1,5 ; ……, xk: 1,5 . Khi đó ta có X ' =. x 1 :1,5+ x 2 :1,5+. . .. ..+ x k :1,5 (x 1+ x2 +. .. .. .+ x k ) = :1,5= X :1 .5 N N. Vậy mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số số trung bình cộng mới sẽ giảm 1,5 lần. ( 0.75 đ ). 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chương IV :. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Ngày soạn: 09/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 13/02/2014 Lớp 7B : 15/02/2014 Tiết 51:. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu thức đại số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: . Nhắc lại về biểu thức - Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương. Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật ? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví là: 2(5 + 8) (cm) dụ về biểu thức. - 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ. 3(3 + 2) cm2. - Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK. - 1 học sinh đọc ví dụ. - Học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh lên bảng làm. - Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến) ? Tìm các biến trong các biểu thức trên. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK. HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm về biểu thức đại số Bài toán: - Học sinh đọc bài toán và làm bài. 2(5 + a) - Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó. Gọi a là chiều rộng của HCN - Yêu cầu học sinh làm ?2  chiều dài của HCN là a + 2 (cm) - Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện  Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2) nhóm lên trình bày. - Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25 ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. - 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số. a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô - Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn. đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) - Giáo viên c học sinh làm ?3 b) Tổng quãng đường đi được của người đó - 2 học sinh lên bảng làm bài. là: 5x + 35y (km) HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố: - 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài Bài tập 1 tập 2 tr26-SGK a) Tổng của x và y: x + y b) Tích của x và y: xy c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y) (x-y) Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn. - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.. (a  b).h 2. IV . Hướng dẫn học ở nhà: - Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK - Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT) - đọc trước bài 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn: 15/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 17/02/2014 Lớp 7B : 20/02/2014 Tiết 52:. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách trình bày lời giải của loại toán này. 2. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải loại bài toán tính giá trị. 3. Thái độ:- Thao tác khoa học, cẩn thận trong giải toán. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: làm bài tập 4 - Học sinh 2: làm bài tập 2 Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000 Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó. HOẠT ĐỘNG 2: Giá trị của một biểu thức đại số - Giáo viên cho HS tự đọc VD 1 T 27 SGK.HS Ví dụ 1 (SGK) tự nghiên cứu ví dụ trong SGK. Ví dụ 2 (SGK) - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 Tính giá trị của biểu thức 1 SGK. 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 2 * Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9 Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9 1 * Thay x = 2 vào biểu thức trên ta có: 2. 3 5 3  1  1 3    5    1    1  4 2 4 2 2 1 3  Vậy giá trị của biểu thức tại x = 2 là 4. * Cách làm: SGK 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào. - Học sinh phát biểu. HOẠT ĐỘNG 3: Áp dụng - Yêu cầu học sinh làm ?1. Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 - 2 học sinh lên bảng làm bài. tại x = 1 và x = 1/3 * Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có: 3(1)2  9.1 3  9  6. Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6 1 * Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2. 1 3 8  1 3    9.   3  3 9 9 3. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh lên bảng làm.. 1 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 3 là 8 9. Bài tập2: Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48 Bài 6 (sgk 28 ) - Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 x 2 32 9 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia N: 2 2 T: y 4 16 vào cuộc thi. 1 1 - Mỗi đội 1 bảng.Các đội tham gia thực hiện ( xy  z )  (3.4  5) 8,5 tính trực tiếp trên bảng. 2 Ă: 2 2 2 2 2 L: x  y 3  4  7 2. 2. 2. 2. M: x  y  3  4 5 2 2 Ê: 2z  1 2.5  1 51 2. GV: Giíi thiÖu vÒ gi¶i thëng to¸n häc: Lª v¨n thiªm Lª V¨n Thiªm (1918 - 1991) quª ë lµng Trung LÔ, huyÖn §øc Thä, tØnh Hµ TÜnh – mét miÒn quª hiÕu häc. ¤ng lµ ngêi ViÖt Nam ®Çu tiªn nhËn b»ng tiÕn sÜ quèc gia vÒ to¸n cña níc Ph¸p n¨m 1948 vµ còng lµ ngêi viÖt Nam ®Çu tiªn trë thành giáo s toán học tại một trờng đại học ở châu Âu - đại học Zurich (Thuỵ Sĩ, 1949). Giáo s lµ ngêi thÇy cña nhiÒu nhµ to¸n häc næi tiÕng ë Việt Nam. Hiện nay, tên thầy đợc đặt tên cho gi¶i thëng to¸n häc quèc gia cña ViÖt Nam. 2. 2. 2. H: x  y 3  4 25 2 2 2 V: z  1 5  1 24 I: 2( y  z ) 2(4  5) 18. Lª v¨n thiªm. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> “Gi¶i thëng Lª V¨n Thiªm”. IV Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK. - Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT) - Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoe mọi người'' tr29-SGK. - Đọc bài 3 Ngày soạn: 15/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 20/02/2014 Lớp 7B : 22/02/2014 Tiết 53:. ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn. - Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức. 2. Kỹ năng; - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. - Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 3. Thái độ: - Có ý thức vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ ? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ? - Làm bài tập 9 - tr29 SGK. HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức 3 - Giáo viên đưa ?1 lên bổ sung thêm 9; 6. ; x; y 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK. - Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy nháp - Giáo viên thu giấy nháp của một số nhóm. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn. - GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức. ? Thế nào là đơn thức. - 3 học sinh trả lời. ? Lấy ví dụ về đơn thức. - 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên thông báo. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên - Học sinh đứng tại chỗ làm.. * Định nghĩa: SGK 3 Ví dụ: 2x2y; 5 ; x; y .... - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không.. Bài tập 10-tr32 SGK Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức. HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức thu gọn ? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Xét đơn thức 10x6y3 Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào. - Đơn thức gồm 2 biến:  Gọi là đơn thức thu gọn + Mỗi biến có mặt một lần. + Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa. 10: là hệ số của đơn thức. - Giáo viên nêu ra phần hệ số. x6y3: là phần biến của đơn thức. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của ? Thế nào là đơn thức thu gọn. một số với các biến, mà mỗi biến đã đợc nâng - 3 học sinh trả lời. lªn luü thõa víi sè mò nguyªn d¬ng. Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần ? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần. biến. ? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn. - 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý. - 1 học sinh đọc. ? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn. - Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9 - Học sinh chú ý theo dõi.2 học sinh trả lời. HOẠT ĐỘNG 3 : Bậc của đơn thức ? Xác định số mũ của các biến. Cho đơn thức 10x6y3 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ? Tính tổng số mũ của các biến. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Học sinh trả lời câu hỏi.. Tổng số mũ: 6 + 3 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. * Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 lµ tæng sè mò cña tÊt c¶ c¸c biÕn cã trong đơn thức đó. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. - Giáo viên thông báo - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. HOẠT ĐỘNG 4: Nhân hai đơn thức - Giáo viên cho biểu thức: A = 32.167 Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 B = 34. 166 (2x2y).( 9xy4) = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5. Để nhân hai đơn thức ta làm nh sau: - HS lên bảng thực hiện phép tính A.B - Nh©n c¸c hÖ sè víi nhau - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài - Nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau. ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào. IV Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK. - Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT). Ngày soạn: 21/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 24/02/2014 Lớp 7B : 27/02/2014 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 54:. ĐƠN THỨC (tt). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn. - Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức. 2. Kỹ năng; - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. - Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 3. Thái độ: - Có ý thức vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức Hãy cho biết bậc của đơn thức trong VD vµ chØ ra ®©u lµ phÇn hÖ sè, ®©u lµ phÇn biÕn? Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt HOẠT ĐỘNG 2 : Bµi tËp luyÖn tËp Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 10 vµ 11 SGK Bµi 10(SGK/T32) HS1: Bµi 10 (5 – x)x2 – không phải là đơn thức HS2: Bµi 11 Bµi 11(SGK/T32) b) 9x2yz là đơn thức c) 15,5 là đơn thức Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n Bµi 12(SGK/T32) GV: NhËn xÐt KÕt qu¶: Bài 12: Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời 2,5x2y = 2,5.12.(-1) = -2,5 phÇn a) 0,25x2y2 = 0,25.12.(-1)2 = 0,25 PhÇn b) gäi 2HS lªn b¶ng lµm Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt 2 học sinh lên bảng làm. Bài tập 13-tr32 SGK a) 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt.  1 2   1  2 3   3 x y  2xy   3 .2  . x .x    . . . .   y.y   23 x y 3. 3. 4. b).  1   3 3 1 1 3  3 5 5 x y  2 x y  .  2   4   4   x .x . y .y  2 x     . . . . . . Bài tập 14-tr32 SGK Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn 9 x 2 y ;9 x 2 y 2 ;  9 x 3 y 2 ... thức thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy nhỏp Sau đó gọi 1HS đứng t¹i chç tr¶ lêi Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt HOẠT ĐỘNG 3: Cñng cè: Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ? Đơn thức là biểu thức đại sốchỉ gồm một số, Lấy ví dụ về đơn thức. hoÆc mét biÕn, hoÆc mét tÝch gi÷a c¸c sè vµ c¸c biÕn.. Hãy cho biết bậc của đơn thức trong VD Ví dụ: 2x2yz - Cã bËc lµ: 4 vµ chØ ra ®©u lµ phÇn hÖ sè, ®©u lµ phÇn - PhÇn hÖ sè: 2 biÕn? PhÇn biÕn: x2yz IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Học thuộc ĐN đơn thức, bậc của đơn thức, cách nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức. - Gi¶i c¸c bµi tËp 13, 14 SGK trang 32. ; Bµi 13 -->18 (SBT/T11,12) - Chuẩn bị cho giờ sau: “ Đơn thức đồng dạng”. Ngày soạn: 23/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 27/02/2014 Lớp 7B : 01/03/2014 TIẾT 55:. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z. - Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1. Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt HOẠT ĐỘNG 2: . Đơn thức đồng dạng - Giáo viên đưa ?1 lên. - Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy - Giáo viên thu giấy của 3 nhóm đưa lên - Học sinh theo dõi và nhận xét  Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ ? Thế nào là đơn thức đồng dạng. số khác 0 và có cùng phần biến. - 3 học sinh phát biểu. * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu - Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng. HOẠT ĐỘNG 3: . Cộng trừ các đơn thức đồng dạng - Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK. - Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên. ? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm như thế nào. cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bài ra giấy - Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Giáo viên đưa nội dung bài tập lên - Học sinh nghiên cứu bài toán. - 1 học sinh lên bảng làm. Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt. ?3 ( xy 3 )  (5 xy 3 )  ( 7 xy 3 ) 1  5  ( 7) xy 3  xy 3. Bài tập 16 (tr34-SGK) Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2. - Cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n GV: NhËn xÐt. Bài tập 17 - tr35 SGK Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có: 1 5 3 1 3 3 .1 .( 1)  .15.( 1)  15.( 1)    2 4 2 4 1 4. IV. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.. Ngày soạn: 28/02/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 03/03/2014 Lớp 7B : 06/03/2014 TIẾT 56:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng: 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời - HS 1:a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao. 2 2 2 x y vµ - x 2 y 3 3 3 * 2 xy vµ xy 4 * 0,5 x vµ 0,5x 2 *. * - 5x 2 yz vµ 3xy 2 z. HS 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP ? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại Bài tập 19 (tr36-SGK) x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào. . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta - Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức có: rồi thực hiện phép tính. 16(0,5)2 .( 1)5  2.(0,5)3.(  1)2 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài. 16.0,25.( 1)  2.0,125.1 - 1 học sinh lên bảng làm bài.  4  0,25 - Lớp nhận xét, bổ sung.  4,25 ? Còn có cách tính nào nhanh hơn không. 1 - HS: đổi 0,5 = 2. 1 . Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta có:. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt động theo nhóm. Các nhóm làm bài vào giấy.Đại diện nhóm lên trình bày. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào. - HS: + Nhân các hệ số với nhau + Nhân phần biến với nhau. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Là tổng số mũ của các biến. ? Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. 3.  1  1 16.   .( 1)5  2.   .( 1)2  2  2 1 1 16. .(  1)  2. .1 4 8  16 1  17     4,25 4 4 4. Bài tập 20 (tr36-SGK) Bài tập 22 (tr36-SGK) 12 4 2 5 x y vµ xy 15 9  12 4 2   5   15 x y   9 xy      a).  12 5   .  x 4 .x  15 9 . .   y .y   49 x y 2. 5. 3. Đơn thức có bậc 8  1   2  b)  - x 2 y  .   xy 4   7   5   1  2  2        x 2 .x y .y 4  x 2 y 5 35  7  5 . . . . Đơn thức bậc 8 Bài tập 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 HOẠT ĐỘNG 3: . Củng cố - Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng. IVHướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức. Ngày soạn: 03/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 06/03/2014 Lớp 7B : 08/03/2014 - Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập. - Học sinh điền vào ô trống. (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác). TIẾT 57:. ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng . 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3. Thái độ: -Yêu cầu cẩn thận , chính xác II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau : Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua a) 5 kg gà và 7 kg ngan b) 2 kg gà và 3 kg ngan Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg) Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK. HOẠT ĐỘNG 2: . Đa thức - Sau khi 2 học sinh làm bài xong, Ví dụ: giáo viên đưa ra: đó là các đa thức. 1 x 2  y 2  xy - Học sinh chú ý theo dõi. 2 ? Lấy ví dụ về đa thức. 5 3 x 2  y 2  xy  7 x - 3 học sinh lấy ví dụ. 3 ? Thế nào là đa thức. - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in - Giáo viên giới thiệu về hạng tử. hoa. - Học sinh chú ý theo dõi. 5 3 x 2  y 2  xy  7 x ? Tìm các hạng tử của đa thức trên. 3 P= - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 Ví dụ: - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Giáo viên nêu ra chú ý * Chú ý: SGK HOẠT ĐỘNG 3: Thu gọn đa thức ? Tìm các hạng tử của đa thức. Xét đa thức: 1 - HS: có 7 hạng tử. N  x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy  x  5 ? Tìm các hạng tử đồng dạng với 2 nhau. 2 - HS: hạng tử đồng dạng: x y và. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> x 2 y ; -3xy và xy; -3 và 5. ? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. ? Còn có hạng tử đồng dạng nữa không. - Học sinh trả lời. ? Thu gọn đa thức là gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.. N ( x 2 y  3 x 2 y )  ( 3 xy  xy )  N 4 x 2 y  2 xy . 1 x  ( 3  5) 2. 1 x 2 2.  gọi là đa thức thu gọn 1 Q 5 x 2 y  3xy  x 2 y  xy  5 xy 2 1 1 2 1  x  x 3 2 3 4 1    5 x 2 y  x 2 y    3 xy  xy  5 xy  2   2   1 1  1   x  x      3  2 4  3 11 1 1  x 2 y  xy  x  5 3 4. HOẠT ĐỘNG 4: Bậc của đa thức ? Tìm bậc của các hạng tử có trong Cho đa thức đa thức trên. M  x 2 y 5  xy 4  y 6  1 - HS: hạng tử x2y5 có bậc 7  bậc của đa thức M là 7 hạng tử -xy4 có bậc 5 6 hạng tử y có bậc 6 1 3 3 2 5 Q  3 x  x y  xy  3 x 5  2 hạng tử 1 có bậc 0 2 4 ? Bậc của đa thức là gì. 1 3 Q ( 3x 5  3x 5 )  x 3 y  xy 2  2 - Là bậc cao nhất của hạng tử. 2 4 ?3 - Giáo viên cho hslàm ?3 1 3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. Q  x 3 y  xy 2  2 2 4 (học sinh có thể không đưa về dạng Đa thức Q có bậc là 4 thu gọn - giáo viên phải sửa) IV.Hướng dẫn học ở nhà - Học sinh học theo SGK - Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK) - Làm các bài 24  28 (tr13 SBT). Ngày soạn: 06/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 10/03/2014 Lớp 7B : 08/03/2014 TIẾT 58:. ĐA THỨC(tt). I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng . 3. Thái độ: -Yêu cầu cẩn thận , chính xác II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1 : ThÕ nµo lµ mét ®a thøc ? Cho ví dụ. Tìm bậc của đa thức đó ? - Học sinh 2: thu gọn đa thức: 1 1 1 P  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5xy  x 2 y 3 2 3. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Bài tập 24 (tr38-SGK) - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 2 học sinh lên bảng làm 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x+(15.10)y=120x+150y Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét. là một đa thức. Bài tập 25 (tr38-SGK) 1 x  1  2x  x 2 2 a) 1 (3 x 2  x 2 )  (2x  x )  1 2 3 2 x 2  x  1 4 3x 2 . - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài 2 học sinh lên bảng làm Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét.. Đa thức có bậc 2 2 3 3 3 2 b) 3 x  7 x  3 x  6 x  3 x (3 x 2  3 x 2 )  (7 x 3  3 x 3  6 x 3 ) 10 x 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài 2 học sinh lên bảng làm. Đa thức có bậc 3 Bµi 27 SGK: 1 1 1 P= 3 x2y + xy2- xy+ 2 xy2 - 5xy - 3 x2y 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét.. 3 = 2 xy2 - 6xy. Víi x= 0,5 vµ y= 1 3 9 => P= 2 . 0,5. 12 - 6. 0,5 . 1 = 4. IV Hưíng dÉn häc bµi ë nhµ - N¾m v÷ng c¸c kiªn thøc c¬ b¶n cña bµi - Lµm bµi 24; 25; 26 SGK - Xem lại quy tắc dấu ngoặc, tính chất các phép tính trên số và quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - §äc trưíc bµi ''Céng trõ ®a thøc''. Ngày soạn: 06/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 13/03/2014 Lớp 7B : 13/03/2014 TIẾT 59:. CỘNG TRỪ ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Học sinh biết cộng trừ đa thức. 2. Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3. Thái độ:- Yêu cầu cẩn thận , chính xác khi làm toán II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: thu gọn đa thức: 1 1 1 P  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5xy  x 2 y 3 2 3. - HS 2: Viết đa thức: x 5  2 x 4  3 x 2  x 4  1  x thành:. a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức. HOẠT ĐỘNG 2: Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: - Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên M 5 x 2 y  5 x  3 - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm 1 bài. N  xyz  4 x 2 y  5 x  2 ? Em hãy giải thích các bước làm của em. 1 - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có M  N (5 x 2 y  5 x  3)  ( xyz  4 x 2 y  5x  ) 2 dấu''+'' ) 1 + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. 5 x 2 y  5 x  3  xyz  4 x 2 y  5 x  + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. 2 - Yêu cầu học sinh làm ?1 1 2 2  (5 x y  4 x y )  (5 x  5 x )  xyz  (  3  ) - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài 2 ra giấy 1  x 2 y  10 x  xyz  3 - Lớp nhận xét. 2. HOẠT ĐỘNG 3: Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức:. - Giáo viên đưa bài tập lên - Học sinh ghi bài - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi ? Theo em làm như thế nào để có P - Q - HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài.. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên - Cả lớp nhận xét.. P 5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3 1 2 P  Q (5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3)  ( xyz  4 x 2 y  1 xy 2  5 x  ) 2. Q  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x . 5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  9 x 2 y  5 xy 2  xyz  2. 1 2. HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng Bài tập 29(tr40-SGK) làm bài tập 29(tr40-SGK) a) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y 2 x b) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y 2 y - Cả lớp nhận xét. Bài tập 32(tr40-SGK) - Yêu cầu làm bài tập 32: - Cả lớp nhận xét.. P  (x 2  2y 2 ) x 2  y 2  3y 2  1 P ( x 2  y 2  3 y 2  1)  ( x 2  2y 2 ) P x 2  y 2  3y 2  1  x 2  2y 2 P 4 y 2  1. IV .Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT). Ngày soạn: 12/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 17/03/2014 Lớp 7B : 15/03/2014 TIẾT 60:. LUYỆN TẬP 3. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. 2. Kỹ năng: Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ HS1: TÝnh tæng P + Q - Học sinh 1: làm bài tập 34a P + Q = 4xy2 – 4x2y2 + x3 HS2: TÝnh tæng M + N Học sinh 2: làm bài tập 34b M + N = x3 + xy + 3 HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài tập 35 (tr40-SGK) - Học sinh đọc đề bài. M  x 2  2 xy  y 2 - Giáo viên bổ sung tính N- M N  y 2  2 xy  x 2  1 - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. a) M  N ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  (bổ sung nếu thiếu, sai) 2 2 xy  x  1).  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1 2 x 2  2 y 2  1 b) M - N = ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1). - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. - Học sinh nghiên cứu bài toán. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. - HS: + Thu gọn đa thức..  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  4 xy  1 c ) N  M 4 xy  1. Bài tập 36 (tr41-SGK) 2 3 3 3 3 a) x  2 xy  3x  2 y  3 x  y.  x 2  2 xy  y 3. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x 2  2 xy  y 3 52  2.5.4  4 3 = 25 + 40 + 64 = 129. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> + Thay các giá trị vào biến của đa thức. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở.. 2 2 4 4 6 6 8 8 b) xy  x y  x y  x y  x y. xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8. Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8  1  12  14  16  18 1. Yªu cÇu HS lµm bµi theo nhãm Nhãm ch½n: a)Nhãm lÎ: b) - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời gi¶i. - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh phát biểu lại. IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến''. Bài tập 38 (tr41-SGK) a) C = A + B A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1 --> C = A + B = 2x2 – y + xy – x2y2 b) C + A = B  C = B – A = 3y – xy – x2y2 – 2. Ngày soạn: 12/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 20/03/2014 Lớp 7B : 20/03/2014. TIẾT 61:. ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. 2. Kỹ năng: - Tính giá trị của biểu thức, sắp xếp, xác định bậc, xác định hệ số của các bậc. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. Say mê học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ ? Tính tổng các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức tổng. 2 2 2 2 - HS 1: a) 5 x y  5 xy  xy và xy  xy  5xy 2 2 2 2 2 2 - HS 2: b) x  y  z và x  y  z HOẠT ĐỘNG 2: Đa thức một biến - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh. ? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào. - Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z. ? Viết đa thức có một biến. Tổ 1 viết đa thức có biến x Tổ 2 viết đa thức có biến y * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức ? Thế nào là đa thức một biến. có cùng một biến. 1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. 7y 3  3y  ? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y 2 Ví dụ: -? Vậy 1 số có được coi là đa thức một biến * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một không. biến. - Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí biến. Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 hiệu A(y) - Học sinh làm bài vào vở.2 học sinh lên bảng + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí làm bài hiệu A(-1). 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ? Bậc của đa thức một biến là gì. A(5) = 160 ; B(-2) = -241 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. A(y) có bậc 2; B9x) có bậc 5 HOẠT ĐỘNG 3: Sắp xếp một đa thức - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh tự nghiên cứu SGK .Yêu cầu làm ?3 - Học sinh làm theo nhóm? Có mấy cách để - Có 2 cách sắp xếp sắp xếp các hạng tử của đa thức. + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến. ? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. ta phải làm gì. Q( x ) 5 x 2  2 x  1 - Yêu cầu học sinh làm ?4 R( x )  x 2  2 x  10 - Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: Gọi là đa thức bậc 2 của biến x ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a 0) HOẠT ĐỘNG 4: Hệ số ? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên. Xét đa thức 1 - Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức P ( x ) 6 x 5  7 x 3  3x  R(x): a = -1, b = 2, c = -10. 2 - Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng) - Hệ số cao nhất là 6 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Hệ số tự do là 1/2 ? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1 ? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 39, 42 Bài tập 39 5 3 2 (tr43-SGK) a) P ( x ) 6 x  4 x  9 x  2 x  2 Học sinh nghiên cứu bài toán.gọi 2 Học sinh b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc làm bài tập 39, 42(tr43-SGK) 5 là 6, ... Bài tập 42: P(x ) x 2  6x  9 P (3) 32  6.3  9  18 P ( 3) ( 3)2  6.( 3)  9 36. Cả lớp nhận xét. IV. Hướng dẫn học ở nhà - Nẵm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức một biến. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số. - Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK); Bài tập 34  37 (tr14-SBT) Ngày soạn: 12/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 27/03/2014 Lớp 7B : 27/03/2014 TIẾT 62:. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: . HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1. Cộng trừ đa thức một biến - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK Ví dụ: cho 2 đa thức - Học sinh chú ý theo dõi. P ( x ) 2x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 Q( x )  x 4  x 3  5 x  2. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.. Hãy tính tổng của chúng. Cách 1: P ( x )  q( x ) (2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1)  ( x 4  x 3  5x  2) 2 x 5  4 x 4  x 2  4 x  1. Cách 2: P (x ) . 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1. Q( x ). .  x4  x3.  5x  2. P ( x )  Q( x ) 2x 5  4 x 4  x 2  4x  1 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần : P(x) + Q(x) - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài. HOẠT ĐỘNG 2. Trừ hai đa thức 1 biến Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) - Giáo viên nêu ra ví dụ. Cách 1: 5 4 3 2 - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. P(x) - Q(x) 2 x  6x  2 x  x  6x  3 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng Cách 2: làm. P(x ) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 - Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có  cách làm thứ 2. - Học sinh chú ý theo dõi. Q( x )   x4  x3  5x  2 P ( x )  Q( x ) 2 x 5  6 x 4  2 x 3  x 2  6 x  3. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào. + Ta cộng với số đối của nó. * Chú ý: - Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 từng cột. cách: ? Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. những cách nào. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. M(x) = x 4  5 x 3  x 2  x  0,5 + Phải sắp xếp đa thức. N ( x ) 3 x 4  5x 2  x  2,5 + Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử M(x)+N ( x ) 4 x 4  5 x 3  6 x 2  3 đồng dạng cùng một cột. M(x)-N ( x )  2x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) a)P ( x )  Q(x )  x 5  2 x 2  1 theo nhóm:  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  P ( x ) Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  ( x 4  3 x 2   Q( x )  x 5  x 4  x 2  x . 1  x) 2. 1 2. b)P ( x )  R( x )  x 3 1  x)  x 3 2 1  R( x ) x 4  x 3  3 x 2  x  2  R( x ) ( x 4  3 x 2 . IV. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK). Ngày soạn: 27/03/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 03/04/2014 Lớp 7B : 03/04/2014 TIẾT 63:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. 2. Kỹ năng: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. 3. Thái độ: Học sinh trình bày cẩn thận. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo Bài tập 49 (tr46-SGK) nhóm. M  x 2  2 xy  5 x 2  1 - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. M 6 x 2  2xy  1 - Giáo viên ghi kết quả. Có bậc là 2 N  x 2 y 2  y 2  5x 2  3 x 2 y  5 có bậc 4. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: 2 + P ( 1) ( 1)  2.(  1)  8 + tính luỹ thừa + quy tắc dấu.. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4). Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn N 15 y 3  5 y 2  y 5  5 y 2  4 y 3  2 y N  y 5  15 y 3  4 y 3  5y 2  5y 2  2y N  y 5  11y 3  2y M y 2  y 3  3 y  1  y 2  y 5  y 3  7y 5 M 7y 5  y 5  y 3  y 3  y 2  y 2  3y  1 M 8y 5  3y  1 M  N 7y 5  11y 3  5y  1 N  M  9y 5  11y 3  y  1. Bài tập 52 (tr46-SGK) 2 P(x) = x  2 x  8 tại x = 1 P ( 1) ( 1)2  2.( 1)  8 P ( 1) 1  2  8 P ( 1) 3  8  5. Tại x = 0 P (0) 02  2.0  8  8. Tại x = 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> P (4) 4 2  2.4  8 P (4) 16  8  8 P (4) 8  8 0 P ( 2) ( 2)2  2( 2)  8 P ( 2) 4  4  8 P ( 2) 8  8 0. HOẠT ĐỘNG 2: Kiểm tra 15' Đề bài: Cho hai ®a thøc: N ( y ) = 15y3 + 5y2 - y5- 5y2 - 4y3 - 2y M ( y ) = y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5 a) Thu gọn 2 đa thức M ( y ) và N ( y ) .Cho biết bậc, hệ số cao nhất và số hạng tự do của từng đa thức b ) Tính M(-1); N(2) và 2.M(-1) + 3.N(2) c) Tính M( y ) + N( y ) ; N( y ) - M( y ) Đáp án a ) Thu gän: * N( y ) = - y5 + 11y3 - 2y 0.75 Bậc của đa thức N( y ): 5 0.5 Hệ số cao nhất của đa thức N( y ): -1 0.5 Số hạng tự do của đa thức N( y ): 0 0.5 * M( y ) = 8y5 - 3y + 1 0.75 Bậc của đa thức M( y ) : 5 0.5 Hệ số cao nhất của đa thức M( y ) : 8 0.5 Số hạng tự do của đa thức M( y ) : 1 0.5 b ) Tính M(-1) = 8.(-1)5 - 3.(-1) + 1 = - 4 0.75 N(2) = - 25 + 11.23 – 2.2 = 52 0.75 2.M(-1) + 3.N(2) = 2.( - 4) + 3.52 = 148 1 c ) Tính M ( y ) + N( y ) = (8y5 - 3y + 1) + (- y5 + 11y3 - 2y) = 7y5 + 11y3 -5y + 1 2 N( y ) - M( y ) = (- y5 + 11y3 - 2y) - (8y5 -3y + 1) = - 9y5 + 11y3 + y - 1 2 IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) P ( x )  Q( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5 Q( x )  P ( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5. - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) Ngày soạn: 03/04/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 07/04/2014 Lớp 7B : 05/04/2014 TIẾT 64:. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1. Nghiệm của đa thức một biến 5 160 - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài x toán. 9 P(x) = 9 - Giáo viên: xét đa thức Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa - Học sinh làm việc theo nội dung bài thức P(x) toán. * Khái niệm: SGK ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. HOẠT ĐỘNG 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2  0 x2 + 1 > 0.  1  1 P    2.     1 0  2 có  2  1   x = 2 là nghiệm. b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0  1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2  0 G(x) = x2 + 1 > 0  x Do đó G(x) không có nghiệm. - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm. IV Hướng dẫn học ở nhà - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 . 1 1 x 2 2. G(x) = Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập.. Ngày soạn: 06/04/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 10/04/2014 Lớp 7B : 10/04/2014 TIẾT 65:. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (tt). I. MỤC TIÊU: 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Chuẩn bị kĩ bài tập Máy tính bỏ túi thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ GV: §Ó kiÓm tra xem x = a cã ph¶i lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) kh«ng, ta lµm nh NÕu x = a, ®a thøc P(x) cã gi¸ trÞ b»ng 0 th× ta thÕ nµo ? nãi a (hoÆc x = a) lµ mét nghiÖm cña ®a thøc GV: Em h·y kiÓm tra xem đó. 1 1 1 ;x= ;x=2 4 cã lµ nghiÖm cña ®a x= 4 1 thøc P(x) = 2x + 2 kh«ng ?. 1 x = - 4 lµ nghiÖm cña ®a thøc.. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập Bµi tËp 54 SGK 1 1 GV: Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp HS1: Thay x = 10 vµo ®a thøc P(x) = 5x + 2 HS: Lªn b¶ng lµm bµi tËp 1 1 1 1 1    ta đợc: P( 10 ) = 5. 10 2 2 2 = 1 1 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n VËy x = 10 kh«ng lµ nghiÖm cña ®a thøc. GV: NhËn xÐt, cho ®iÓm.. 1 P(x) = 5x + 2. HS2: - TÝnh Q(1) = 12 – 4.1 + 3 = 1 – 4 + 3 =0 GV: §Ó t×m nghiÖm cña ®a thøc P(x) ta lµm - TÝnh Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 9 – 12 + 3 = 0 nh thÕ nµo ? Vậy x = 1; x = 3 đều là nghiệm của Q(x) = x 2 HS: Tr¶ lêi : §Ó t×m nghiÖm cña ®a thøc – 4x + 3 P(x) ta cho P(x) = 0 để tìm x. Bµi tËp 55 SGK GV: Em h·y t×m nghiÖm cña ®a thøc P(y) = 3y + 6 GV: Em h·y chøng minh ®a thøc a) XÐt P(y) = 0  3y + 6 = 0  3y = -6 Q(y) = y4 + 2 kh«ng cã nghiÖm  y = -2. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HS: Lªn b¶ng lµm phÇn b GV: Gọi HS nhận xét sau đó cho điểm.. VËy y = -2 lµ nghiÖm cña ®a thøc P(y) b) Ta cã y4 = (y2)2  0 víi mäi y  y4 + 2 > 0 víi mäi y  ®a thøc Q(y) = y4 + 2 kh«ng cã nghiÖm HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố Bµi tËp 56 SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm sau đó trả lời Bạn Sơn nói đúng câu đố GV: LÊy mét sè vÝ dô ®a thøc cã nghiÖm Cã nhiÒu ®a thøc cã nghiÖm b»ng 1. VÝ dô b»ng 1 1 1 x GV: §Ó kiÓm tra mét gi¸ trÞ cña biÕn cã lµ 2;… nghiÖm cña ®a thøc hay kh«ng ta lµm nh thÕ x – 1 ; 2x – 2 ; x2 – 1; 2 nµo ? GV: §Ó t×m nghiÖm cña mét ®a thøc, ta lµm nh thÕ nµo ? §Ó t×m nghiÖm cña ®a thøc P(x) ta cho P(x) = 0 sau đó tìm x. IV. Hướng dẫn học ở nhà - ¤n tËp bµi cò, chuÈn bÞ bµi míi - Lµm c¸c bµi tËp trong SBT - Chuẩn bị đề cơng câu hỏi ôn tập chơng IV. Làm các bài tập 57 - 65 SGK. Ngày soạn: 06/04/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : 11/04/2014 Lớp 7B : 11/04/2014 TIẾT 66:. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. 2. Kỹ năng: 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ : Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59. thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK). Máy tính bỏ túi Thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG 1: Lí thuyết - Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về 1. Biểu thức đại số. biểu thức đại số? 2x + y; xy2 + 1; 3xy … - Tìm giá trị của một biểu thức như thế nào? 2. Giá trị của một biểu thức - Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? 2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5 VD? 3. Đơn thức 3 9; 5 ; x; 2x2y; 3xy5. 4. Đơn thức đồng dạng - Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ?. 1 xy 2xy; 5xy; 4 1 xy x +y + 2 2. 2. 5. Đa thức 6. Cộng trừ hai đa thứcP + A = ? 7. Cộng trừ đa thức một biến 8. Nghiệm của đa thức HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập - Công trừ đa thức như thế nào? Bài 57 3 3 3 - Nghiệm của đa thức là gì? x y a. 2xy; 2 - Viết biểu thức thoả mãn của bài toán? b. xy + x2 + 1 Bài 58. Tính giá trị của biểu thức - Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = a. 2xy(5x2y + 3x - z)= 2.(1).(-1) [5(-1) + 3.1 -1 ; z = -2. - (-2)] = -2 (-5 + 3 + 4) = -2.2 = 4 b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8)+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 Bài 59. - Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm 5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2 - Các nhóm nhận xét? 5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2 - Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần? - Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 phút. - Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút. Thời gian 2 3 4 10 Bài 62. Bể A 160 190 1 220 400 Bể B5 80 3 120 160 400 2 P(x)Tổng = x + 7x4 - 200 9x - 2x310 - 4 x 380 400 1 Q(x) = -x + 5x - 2x + 4x - 4 5. 4. 3. 2. 1 1 a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 4 x - 4 1 1 5 4 3 2 b. P(x) - Q(x) = 2x + 2x - 7x - 6x - 4 x + 4. c. Với x = 0 1 P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - 4 .0 = 0 là no. 1 5 5xyz . ( - 2 xy3z) = - 2 xy4z2. Bài 60 (a) Bài 61- Sgk Tính tích, hệ số, bậc. 1 1 3 2 2 a. 4 xy ( -2x yz ) = - 2 x3y4z2 1 hệ số - 2 bậc : 9. b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2 hệ số: 6; bậc 9 1 Q(0) = -0 + 5.0 - 2.0 + 1.0 - 4 1 = - 4 không là no 5. 4. 3. 2. HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố - Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá Bài 65. trị biến đổi như thế nào? a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3 1 1 - Cộng trừ hai đa thức như thế nào? - Nghiệm của đa thức là gì? b. B(x) = 3x + 2 có nghiệm là - 6 - Nêu các bước nhân các đơn thức. c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2 Bài 64. d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6 2 2 2x y; 3x y……… e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1 IV . Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK – 50;51 ) Ngày soạn: 14/04/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : /04/2014 Lớp 7B : /04/2014 TIẾT 66:. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên đơn thức , biểu thức đại số, tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán , trình bày lời giải của bài toán . 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 3. Thái độ: - Yêu cầu cẩn thận chính xác khi làm toán . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Máy tính bỏ túi Hệ thống bài tập Bảng phụ thước thẳng, phấn màu. Học sinh : Nội dung ôn tập Máy tính bỏ túi Thước ke III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; Bài tập 1 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. a) b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. A. NỘI DUNG. y 4. - Học sinh biểu diễn vào vở.. B 0. -2. C - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.. 3. x. -5. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x  4 = -2.(-2)  4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax  5 = a.2  a = 5/2 5 Vậy y = 2 x. b) y 5 2. 0 1. x. Bài tập 3 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý.. b) M có hoành độ x M 2 Vì y M  x M  4  y M 2  4  y M 6  M (2;6). Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: 5  1   2.125  112  : 4    96 5  17  1  .   250  : 10 2  12  4 3000  17 24  .4 12 2983 408  2983 2575 24    17 17 17 5 7 4 b)  1,456 :  4,5. 18 25 5 5 1456 25 9 4   .  . 18 1000 7 2 5 5 208 18 5 26 18       18 40 5 18 5 5 5 8 25  144 119     18 5 5 5. a) 9,6.2. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.. 1  2. Bài tập 2 (tr89-SGK) a) x  x 0. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung..  x  x  x 0 b)x  x 2 x  x 2 x  x  x  x  x 0. Bài tập 3 (tr89-SGK) a c =  ad bc  ad  cd bc  cd b d  d (a  c ) c (b  d ) ac c  (1) bd d * ad bc  ad  cd bc  cd  d (a  c ) c (b  d ) a c c   (2) b d d *. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 a c = b d ta suy ra được đẳng thức nào. ? Từ - Học sinh: ad bc. ? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày.. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai). (1),(2) . a c a  c a c b d    b d b  d a c b d. 4. Củng cố: - Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ? - Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ . 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học. - Chuẩn bị kiểm tra 45’ . Ngày soạn: 14/04/2014 Ngày dạy :Lớp 7A : /04/2014 Lớp 7B : /04/2014 Tiết 68 :. KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG IV MÔN: ĐẠI SỐ 7. I . MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Biết các k/n đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến. 2-Kĩ năng: - Tính được giá trị của một biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai đa thức,hai đa thức một biến. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm. - Biết cách kiểm tra một số có là nghiệm hoặc không là nghiệm của một đa thức một biến. 3- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng. II . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 BiÓu thøc BiÕt c¸ch tÝnh đại số, giá gi¸ trÞ cña mét trÞ cña mét biÓu thøc biểu thức đại số đại số. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ 2. Đơn thức Nhận biết Biết cách cộng phần biến, (trừ), nhân hai hệ số của đơn thức vµ t×m 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> đơn thức 1 1đ. bậc của đơn thức 1 2 Số câu 2đ 3đ Số điểm Thu gọn và biết Vận dụng được Vận dụng được cách sắp xếp đa quy tắc cộng kiến thức về đa 3. Đa thức thức một biến (trừ) hai đa thức thức bằng nhau có nhiều biến để tìm hệ số của hoặc một biến. các đa thức Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1đ 2đ 1đ 4đ Biết được 4. Nghiệm nghiệm của một của đa thức đa thức một biến một biến trong trường hợp đơn giản. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu 1 3 3 1 8 Tổng số 1đ 4đ 4đ 1đ 10đ điểm 10% 40% 40% 10% 100% Tỉ lệ % ĐỀ BÀI Câu 1 (3 đ): a) Tính tổng của hai đơn thức : 5xy2 và 7xy2 b) Cho hai đơn thức : - 2xy2 và 5x3y4 . Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu đợc. Câu 2 (3đ): Cho hai đa thức: P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x + 6 +x2 Q(x) = 3x + 4x3 - 8x2 + 6 +5x a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) c) Tính P(x) – Q(x) Câu 3 (3đ): Cho đa thức H(x)= x2 - 2x + 1 a) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x= -1; x =1 b) Trong các giá trị trên giá trị nào của x là nghiệm của đa thức H(x)? Vì sao ? Câu 4 (1đ): Cho: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 B(x) = x3 – 4bx + c – 3, (trong đó a, b, c là các hằng số) Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x). ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 2 2 2 Câu 1 a. 5xy + 7xy = 12 xy b. (-2xy2). 5x3y4 = -10x4y6 Hệ số của đơn thức -10x4y6 là -10. Phần biến của đơn thức -10x4y6 là x4y6. ĐIỂM. 0.75 0,75 0,5 0,5 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Bậc của đơn thức thu đợc là 10 a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến: P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x +6+ x3 =(3x3 +x3)+ 8x2 -7x +6 = 4x3+ 8x2 -7x +6 Câu 2 Q(x) = 3x +4x3 – 8x2 +6 +5x = 4x3 -8x2 +(3x +5x) +6 =4x3 – 8x2 +8x + 6 b)P(x) + Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x +6) +(4x3 – 8x2 +8x +6) = 8x3 +x +12 P(x) – Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x+6) –(4x3 – 8x2 +8x+6) = 16x2 -15x a) H(-1)=(-1)2 -2.(-1) +1= 4 H(1) = 12 - 2.1 +1 = 0 Câu 3 b) Vì H(1) = 0 nên x = 0 là một nghiệm của đa thức H(x). 0,5. Ta có: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8 B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số) Câu 4 Để A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau. 0,25. (a + 4) = 1   - 4b = - 4 c - 3 = 8 . a  3   b 1 c 1 . 0,5 0,5 1 1 1 1 1. 0,25 0,5. Tiết : 69 + 70. KIỂM TRA CUỐI NĂM Đại số và Hình học Đề và đáp án : Do phòng giáo dục ra. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×