Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cấp độ. Thấp TN. TL. TN. TL. Nội dung. TN. Cao TL. TN. Cộng TL. - Distinguish some I.Language-. phonetics.. Focus. - Words relate with. (Grammar. the media.. and. - Prepositions.. vocabulary). - Passive voice.. - Present perfect tense. - Wish - Reported speech. - Positions of. - Gerund.. adjectives.. - Tag question.. (C1,2,3,4,10-P.IB). (C1,2-P.IA; C5,6,7,8,9-P.IB) Số câu Số điểm. II. Reading. 7. 5. 1.75. 1.25. Số câu: 12 Số điểm: 3= 30%. - Read the passage. -Read the passage. about Dong Nai. then choose the. province and. best answer.. learning a foreign. (Multiple choice. language, then write. A, B , C, D).. T or F.. (P-B.II). (P-B.I) Số câu. 4. Số điểm. 1. III. Writing. 4. Số câu: 8 Số điểm:. 2. 3 = 30%. - Rewrite the sentences with words given. - Image you are visiting Ha Noi,. (C1,2,3,4-P.CI). reorder words given to complete the letter to your family. (C1,2,3,4-P.CII). Số câu Số điểm. Cộng. 2. 2. 4. 1. 1. 2. Số câu: 8 Số điểm: 4= 40%. Số câu: 13. Số câu: 11. Số câu: 4. Số câu: 28. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm:. 3,75 = 37,5 %. 4,25= 42,5%. 2 = 20%. 10=100 %. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2014-2015) Môn: Tiếng Anh lớp 9 THCS (Thời gian: 45’, 29 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: kiến thức từ Unit 1 -> Unit 5. PHIẾU SOI ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. GRAMMAR & VOCABULARY: I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: (0,5p); (0, 25/each) 1. B. cake. 2. A. fly. II. Choose the best answer: (2.5 ps) (0,25/each) 1. C. could speak. 6. B. is / spoken. 2. D. has worked. 7. A. informative. 3. A. at/in. 8. D. watching. 4. B. came. 9. C. qualified. 5. D. was built. 10. A. isn’t it. B. READING: I. Read the passage then write T (true) or F (false): (1p) (0.25/each) 1. F. 2. T. 3. T. 4. F. II. Read the passage below and answer the questions: (2 ps) (0.5/ each) 1. three. 2. Practice. 3. Yes, it is. 4. Grammar & vocabulary. C. WRITING: I. Rewrite the sentences with words given: (2p);(0.5/ each) 1. Peter said me how old I was. 2. He asked Nga If/ Whether she liked watching the cartoon film 3. I wish I had a computer. 4. Their teacher wishes they didn’t make noise in class. II. Imagine you are visiting HaNoi, reorder words given to complete a letter to your family: (2 ps). (0.5 /each) 1. Uncle Tam met me and took me home by motorbike. 2. I am staying at Uncle Tam's house now. It is not far from the city center. 3. I have already visited Uncle Ho’s Mausoleum and some places of interest here. 4. Tomorrow I am going on a trip to Ha Long Bay. I have never been there before. Người lập đề. Xác nhận BGH. (Ký tên). (Ký tên). Vy Thị Hồng Vân. Gia Thị Chi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>