Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 35 Moi truong song va cac nhan to sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Khái niệm môi trường:. Cây lúa trên đồng ruộng chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Môi trường trên cạn. 4. Môi trường sinh vật 1. Môi trường nước. 3. Môi trường đất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ. 2. Các nhân tố sinh thái: a. Khái niệm NTST là tất cả những yếu tố ở xung quanh sv, ảnh hưởng trực tiếp hoặc giản tiếp tới đời sống của sinh vật. b. Các nhóm NTST: 2 nhóm Nhóm NTST vô sinh: (không sống). . Nhóm NTST hữu sinh: (sống).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái sau đây vào từng nhoùm nhaân toá sinh thaùi . Các nhân tố sinh thái Nhân tố sinh thái vô sinh Nhân tố sinh thái hữu sinh. Mức độ ngập nước Kieán Độ dốc của đất Nhiệt độ không khí Caây coû Độ tơi xốp của đất Goã muïc Saâu aên laù caây.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI a. Ví dụ Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển) cực0Cthuận Khoảng Khoảng Điểm 30 chống chịu chống chịu. Ngoài giới hạn chịu đựng Giới hạn dưới. Khoảng thuận lợi. Ngoài giới hạn chịu đựng. Giới hạn trên. C. 0. 5,60C. Điểm gây chết. 200C. 350C. Giới hạn sinh thái. 420C Điểm gây chết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. GiỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 1. Giới hạn sinh thái b. Khái niệm:.  Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ánh sáng. Nhiệt độ. Thức ăn. Độ pH. Mùn đáy. VSV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác? A.Nhiệt độ B.Độ ẩm C.Không khí D.Ánh sáng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. GiỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 1. Giới hạn sinh thái: c. Quy luật giới hạn sinh thái. Giới hạn sinh thái: 15oC -> 40oC. Giới hạn sinh thái: 5oC -> 40oC. Nhận xét về giới hạn sinh thái của 2 loài này?  Cùng một nhân tố sinh thái nhưng các loài có giới hạn sinh thái khác nhau.  Mỗi loài có 1 giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chim ăn hạt. Chim ăn sâu. Chim ăn kiến. Chim ăn trái. Sâu đục thân Các loài trên đều có chung nơi cư trú là cây to Nơi ở. Sâu cuốn lá ... Mỗi loài trên cây to đều có cách sống riêng Ổ sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7. Ổ sinh thái của một loài là : A. Giới hạn sinh thái của loài. B. Nơi ở của loài. C. Nơi kiếm ăn của loài. D. Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường qui định sự tồn tại và phát triển của loài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 300C. Cá rô phi. Khoảng thuận lợi. Giới hạn dưới. (5,60C ; 200C – 350C ; 420C) 5,60C. Giới hạn trên. (20C ; 170C – 370C ; 440C) 350C. 200C. 420C. 280C. Giới hạn dưới 20C. Khoảng thuận lợi. 170C. 370C. Giới hạn trên. 440C. Cá chép.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ăn thịt. Ăn hạt. Hút mật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tầng cây ưa sáng nhiều. Tầng cây ưa bóng. Tầng cây ưa sáng ít. Tầng cây chịu bóng. Tầng cây dương xỉ. Tầng rêu, thảm mục.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG. 1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng:. Cây ưa sáng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cây ưa bóng. Cây chịu bóng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Cây ưa bóng. Cây ráy. Cây lá dong. Cây vạn niên thanh Ưa dưới bóng cây khác Cây hồng môn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Động vật hoạt động ban ngày. Động vật hoạt động ban đêm. Động vật di trú.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Động vật hằng nhiệt vùng ôn đới.. Động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Động vật hằng nhiệt vùng khí hậu lạnh.. Động vật hằng nhiệt vùng khí hậu nóng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Vùng nhiệt đới. Vùng ôn đới.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vùng nóng. Vùng nóng. Vùng lạnh. Vùng lạnh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×