Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chu de dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN BA:. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC Tiết 27 -Bài 25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần ba: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC Bài 25 : THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA BẮC BẮC MĨ MĨ. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA Á Á -- ÂU ÂU. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA PHI PHI. THÁI BÌNH DƯƠNG. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA NAM NAM MĨ MĨ. ẤN ĐỘ DƯƠNG LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA ÔXTRAYLIA ÔXTRAYLIA. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA NAM NAM CỰC CỰC. BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Diện tích các lục địa và các đại dương trên Trái Đất Các lục địa trên Trái Đất Lục địa Á-Âu Lục địa Phi Lục địa Bắc Mĩ Lục địa Nam Mĩ Lục địa Nam Cực Lục địa Ô-xtrây-li-a Các đảo ven lục địa Các Đại dương trên Trái Đất Thái Bình Dương Đại Tây Dương Ấn Độ Dương Bắc Băng Dương. Diện tích( triệu km2) 50,7 29,2 20,3 18,1 13,9 7,6 9,2 Diện tích( triệu km2) 179,6 93,4 74,9 13,1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Châu Mĩ. Châu Phi. Châu Âu. Châu Nam Cực. Châu Á. Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Diện tích các châu lục. Các châu lục Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Nam Cực Châu Đại Dương. Diện tích (triệu km2) 44,5 10,1 30,3 42,3 14,1 8,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thảo luận cặp đôi (3 phút) Nêu sự giống và khác nhau giữa lục địa và châu lục? -Giống nhau: Cả hai đều có biển và đại dương bao quanh -Khác nhau: +Lục địa là khối đất liền không kể các đảo chung quanh. +Châu lục bao gồm lục địa,các đảo và quần đảo chung quanh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Châu lục. Số quốc gia. Châu Á. 47. Châu Âu. 43. Châu Phi. 54. Châu Mĩ. 35. Châu Đại Dương. 14. Châu Nam Cực. 0. Qua bảng thống kê trên, em có nhận xét gì về sự có mặt của con người ở các châu lục ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Rộng lớn - Tổng diện tích bề mặt Trái Đất là 510 (Thảo luận cặp đôi 6 3 phút) triệu kilômét vuông, lục địa, 4 đại Trả dương, vôlời sốcâu đảohỏi lớnsau: nhỏ khác…. Tại sao nói thế giới - Con người có mặt hầu hết ở các châu chúng ta đang sống lục, các đảo, quần đảo… thật rộng lớn và đa - Còn vươn tớidạng? tầng bình lưu của khí quyển - Xuống thềm lục địa của các đại dương….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đa dạng: -Hành chính: hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về chế độ chính trị - xã hội… - Có 3 chủng tộc chính, nhiều dân tộc,mỗi dân tộc có bản sắc riêng, khác nhau về phong tục tập quán, tôn giáo tín ngưỡng, tiếng nói…. -. Mỗi môi trường thiên nhiên con người có nhiều hình thức tổ chức sản xuất khác nhau,nền văn hóa khác nhau,quan niệm sống khác nhau,mức sống khác nhau….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H1: Lợc đồ phân bố lục địa và đại dơng trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học sinh thảo luận nhóm: (5 phút) Chỉ tiêu Nhóm nước Phát triển Đang phát triển. (USD/người/ năm). HDI. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học sinh thảo luận nhóm: (5 phút) Chỉ tiêu. (USD/người/ năm). HDI. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. Phát triển. Trên 20.000. Từ 0,7->1. Thường rất thấp. Đang phát triển. Dưới 20.000. Dưới 0,7. Thường khá cao. Nhóm nước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học sinh thảo luận cặp đôi: (2 phút) Áp dụng các chỉ tiêu trên hãy sắp xếp các nước trong bảng thống kê BT2/81 thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển. Tên quốc gia. Chỉ số GDP (USD). HDI. Tỉ lệ tử vong của trẻ em (%). Hoa Kì Hoa Kì. 29010. 0.827. 0.7. An-giê-ri. 4460. 0.665. 3.4. Đức Đức. 21260. 0.906. 0.5. Ả-rập Xê-út. 10120. 0.740. 2.4. Bra-xin. 6480. 0.739. 3.7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dựa vào lược đồ H25.1 Em có nhận xét gì về thu nhập bình quân đầu người các quốc gia trên thế giới ? và cho biết Việt Nam thuộc nhóm nước nào?. H1: Lợc đồ phân bố lục địa và đại dơng trên thế giới Lược Lược đồ đồ thu thu nhập nhập bình bình quân quân đầu đầu người người của của các các quốc quốc gia gia trên trên thế thế giới giới năm năm 2000 2000.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỔNG KẾT 1/ Thế nào là lục địa? Thế nào là châu lục?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dựa vào chỉ tiêu nào để phân loại nhóm nước phát triển và đang phát triển? - Dựa vào 3 tiêu chí để phân loại các quốc gia: + Thu nhập bình quân đầu người (GDP) + Tỉ lệ tử vong trẻ em + Chỉ số phát triển con người ( HDI)..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP -Đối với bài học ở tiết học này : + so sánh sự khác nhau giữa lục địa và châu lục. + Như thế nào là nhóm nước phát triển,đang phát triển. Các tiêu chí để phân loại. -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài “ Thiên nhiên Châu Phi” +Quan sát H26.1 trả lời câu hỏi SGK/82,83,84 +Xác định các dạng địa hình chính của Châu Phi ? +Nhận xét mạng lưới sông,hồ?Xác định các sông hồ lớn. +Kể tên và xác định nơi phân bố các khoáng sản ở châu Phi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phần ba: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC Bài 25 : THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA BẮC BẮC MĨ MĨ. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA Á Á -- ÂU ÂU. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA PHI PHI. THÁI BÌNH DƯƠNG. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA NAM NAM MĨ MĨ. ẤN ĐỘ DƯƠNG LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA ÔXTRAYLIA ÔXTRAYLIA. LỤC LỤC ĐỊA ĐỊA NAM NAM CỰC CỰC. BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×