Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2015 BUỔI SÁNG Tiết 2: TOÁN Tiết 163: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I- MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục. tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ và giải bài toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học môn toán. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Bút, vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Thời Nội dung gian 1’ A. Ôn định tổ chức: 5’ B. Bài cũ:. 1’. 6’. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát.. Viết theo mẫu: 300 + 60 + 8 600 + 50 200 + 20 + 2 800 + 8 - GV nhận xét.. - 2 HS lên bảng. - HS chữa miệng. - Nhận xét.. - Giới thiệu bài + Ghi - 1 em đọc YC. bảng. - GV nêu mục tiêu của bài và ghi đầu bài lên bảng.. 2 . Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm - YC HS tự làm bài - Gọi đọc nối tiếp kết quả - N/X bài của HS. + Nêu cách cộng, trừ các số tròn trăm, chục?. - HS tự làm bài - 2 em kiểm tra chéo- nối tiếp nêu kq. - 2 HS nêu..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8’. Bài 2: Tính. - YC HS tự làm - 1 em đọc YC . - Gọi 4 em lên bảng. - Lớp làm vở. - YC HS nêu cách thực hiện 1 số phép tính. 34 + 62 ; 72 – 36; 90 –38; 37 + 37. 8’. Bài 3:. - Gọi HS đọc đầu bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - YC HS làm bài - 1 em lên bảng Bài giải Số học sinh trường đó là: 265 + 234 = 499(học sinh) Đáp số 499 học sinh. - 2 em đọc. - HSTL. - HSTL. - Lớp làm vở.. 8’. Bài 4: ( nếu còn thời gian). - Gọi HS đọc đề bài. - YC HS tự phân tích đề, tóm tắt rồi giải. - Gọi 1 em lên bảng làm. Tóm tắt. - 1 em đọc . - Lớp làm vở.. 865l Bể lớn: 200l ?l Bể bé: Bài giải Bể bé đựng số l nước là: 865 – 200 = 665 (l ) Đáp số 665 l + Bài thuộc dạng toán gì? 5’ 1’. D. Củng cố E. Dặn dò:. - GV tổng kết, nhận xét tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài. - Dạng ít hơn. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> sau..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>