Product Backlog
STORY / FEATURE / REQUEST
ID
As a/an
[User
role]
RQ0
1
Giảng
viên
RQ02
Giảng viên
I want to
[Goal]
So that
[reason]
Priorit
y
Business
Value
Acceptanc
e
Criteria
State
Tơi muốn có
chức năng
đăng nhập
Bảo mật
dữ liệu
2
Medium
New
Tơi muốn phân
quyền truy
cập, và sử
dụng thông tin
cho người
dùng, các
phân quyền
truy cập là
giảng viên
Phân
quyền
truy cập
và sử
dụng dữ
liệu
2
Medium
New
1
High
New
1
High
New
RQ03
Giảng viên
Tôi cần nhập
điểm
Dùng để
lưu lại
điểm của
sinh viên
trong q
trình học
RQ04
Giảng viên
Tơi muốn có
thể xóa điểm
Xóa điểm
của sinh
viên
Note
RQ05
RQ06
Giảng viên
Tơi cần có thể
cập nhật lại
điểm cho sinh
viên
Cập nhật
lại điểm
cho sinh
viên trong
trường,
nếu có
thay đổi
về điểm
chẳn hạn
như cuối
mơn...
1
High
New
Giảng viên
Tơi muốn có
thể tìm kiếm
sinh viên theo
mã
Tìm và
quản lý
một cách
dễ dàng
hơn
1
High
New
Để đơn
tối ưu
thao tác
tính tốn
điểm,
tránh sai
sót, làm
cơ sở
khen
thưởng
cho sinh
viên có
thành tích
tốt
1
High
New
RQ07
Giảng viên
Tơi muốn khi
cập nhật lại
điểm thì
chương trình
sẽ tự động
tính lại điểm
trung bình cho
sinh viên
RQ08
Cán bộ
đào tạo
Tơi muốn có
chức năng
đăng nhập
Bảo mật
dữ liệu
2
Medium
New
Cán bộ
đào tạo
Tôi muốn phân
quyền truy
cập, và sử
dụng thông tin
cho người
dùng, các
phân quyền
truy cập là Cán
bộ đào tạo
Phân
quyền
truy cập
và sử
dụng dữ
liệu
2
Medium
New
RQ09
RQ10
RQ11
RQ12
Tơi cần có thể
thêm mới sinh
viên
Thêm
mới một
sinh viên,
gồm các
thơng tin
như mã
sv, tên,
mail...
1
High
New
Cán bộ
đào tạo
Tơi muốn có
thể xóa sinh
viên
Xóa sinh
viên đã ra
trường,
đổi
trường,
nghỉ
học...
1
Medium
New
Cán bộ
đào tạo
Tơi cần có thể
cập nhật lại
thơng tin cá
nhân cho sinh
viên
Cập nhật
lại dữ liệu
đã cũ, bị
mất, sai
sót...
1
Medium
New
Cán bộ
đào tạo
Release Backlog
STORY / FEATURE /
REQUEST
Backlog
ID
PB01
Backlog
Chức
năng
Đăng
nhập
As
a/an
[User
role]
Giảng
viên
Giảng
viên
Cán
bộ đào
tạo
I want to
[Goal]
Tơi muốn
có chức
năng
đăng
nhập
Tơi muốn
phân
quyền
truy cập,
và sử
dụng
thơng tin
cho
người
dùng,
các phân
quyền
truy cập
là giảng
viên
Tơi muốn
có chức
năng
Story
ID
Priorit
y
Business
Value
Sprint
#
State
Bảo mật
dữ liệu
RQ01
2
Medium
1
New
Phân
quyền
truy cập
và sử
dụng dữ
liệu
RQ02
2
Medium
1
New
RQ09
2
Medium
1
New
So that
[reason]
Bảo mật
dữ liệu
Note
Cán
bộ đào
tạo
PB02
PB03
Quản Lý
Sinh Viên
đăng
nhập
Tôi muốn
phân
quyền
truy cập,
và sử
dụng
thông tin
cho
người
dùng,
các phân
quyền
truy cập
là Cán bộ
đào tạo
Cán
bộ đào
tạo
Tơi muốn
thêm mới
sinh viên
Cán
bộ đào
tạo
Tơi muốn
có thể
xóa sinh
viên
Cán
bộ đào
tạo
Tơi cần
có thể
cập nhật
lại thơng
tin cá
nhân cho
sinh viên
Quản Lý
Điểm
Giảng
viên
Giảng
viên
Giảng
viên
Tơi cần
nhập
điểm
Tơi muốn
có thể
xóa điểm
Tơi cần
có thể
cập nhật
lại điểm
cho sinh
viên
Phân
quyền
truy cập
và sử
dụng dữ
liệu
Thêm
mới một
sinh viên,
gồm các
thơng tin
như mã
sv, tên,
mail...
Xóa sinh
viên đã
ra
trường,
đổi
trường,
nghỉ
học...
Cập nhật
lại dữ
liệu đã
cũ, bị
mất, sai
sót...
Dùng để
lưu lại
điểm của
sinh viên
trong q
trình học
Xóa điểm
của sinh
viên
Cập nhật
lại điểm
cho sinh
viên
trong
trường,
nếu có
RQ10
2
Medium
1
New
RQ11
1
High
2
New
RQ12
3
Medium
2
New
RQ13
3
Medium
2
New
RQ03
1
High
3
New
RQ05
1
High
3
New
RQ06
1
High
3
New
Task
ID
Task
Giảng
viên
Tơi muốn
có thể
tìm kiếm
sinh viên
theo mã
Giảng
viên
Tơi muốn
khi cập
nhật lại
điểm thì
chương
trình sẽ
tự động
tính lại
điểm
trung
bình cho
sinh viên
Giảng
viên
Tơi cần
nhập
điểm
Descriptio
n
Story
ID
thay đổi
về điểm
chẳn hạn
như cuối
mơn...
Tìm và
quản lý
một cách
dễ dàng
hơn
Để đơn
tối ưu
thao tác
tính tốn
điểm,
tránh sai
sót, làm
cơ sở
khen
thưởng
cho sinh
viên có
thành
tích tốt
Dùng để
lưu lại
điểm của
sinh viên
trong q
trình học
RQ07
1
High
3
New
RQ08
1
High
3
New
RQ03
1
High
3
New
Backlog
ID
State
Estimat
e Time
(Hours)
Assign
to
1
New
10
Thoại
1
New
20
Tùng
1
New
20
Thành
Sprint#
ĐĂNG NHẬP
T01
Thiết kế
và tạo
database
của user
T02
Thiết kế
LoginFor
m
T03
Code:
LoginFor
m
Table tên
là USERS
gồm các
fields:
username,
password
và role
TextFields:
username,
password;
Các
button:
Login,
Cancel
Check:
không bỏ
trống
Note
fields, nếu
trống báo
lỗi, check
tính đúng
đắn nếu
nhập sai
username
hoặc
password
thì báo lỗi,
nếu đúng
thì sẽ xuất
hiện bảng
quản lý
theo role
của người
dùng;
Button:
login để
thực hiện
sự kiện
kiểm tra,
Cancel để
thoát
formLogin
T04
Đăng
nhập phân
quyền
Phân
giảng
quyền user
viên, cán
bộ đào tạo
RQ02
1
New
10
Trường
QUẢN LÝ SINH VIÊN
T06
T07
Thiết kế
và tạo
databas
e của
QLSV
Thiết kế
form
QLSV
Table là
STUDENTS
gồm các
fields:
MASV,
Hoten,
Email,
SoDT,
Gioitinh,
Diachi, Hinh
Title,
TextFields:
masv, Họ
2
New
4
Tùng
2
New
8
Trường
T08
Code
Form:
QLSV
T09
Code
Button:
New
Code
Button:
Save
T10
T11
tên email, số
dt, địa chỉ;
Radiobutton
Giới tính:
Nam, Nữ;
Button: New,
Save,
Delete,
Update;
Tabale: lưu
thơng tin
sinh viên;
Label: chứa
ảnh sinh
viên
Vị trị hiển trị
form, hiển trị
thông tin
sinh viên lên
Table, hiển
thị thông tin
sinh viên
đầu tiên lên
Form: masv,
tensv....
Cho phép
thêm mới
sinh viên,
xóa trắng
fields nhập
Lưu thơng
tin sinh viên
đã nhập vào
database,
sau khi save
thì cập nhật
lại thơng tin
sinh viên
vào table và
xóa trắng
field nhập,
selected sẽ
chọn vào
sinh viên đó
trên table
Bắt lỗi: kiểm
tra nếu bỏ
trống một
fields hoặc
bỏ trống
form thì
2
New
6
Thoại
RQ10
2
New
2
Thoại
RQ10
2
New
8
Thành
RQ10
2
New
2
Bảo
T12
T13
Code
Button:
Update
T14
T15
thông báo lỗi
và không
được save
Bắt lỗi: kiểm
tra kiểu dữ
liệu truyền
vào ở các
fields có
đúng đắn
hay khơng,
String: masv,
hoten,
email(phải
đúng định
dạng),
sdt(Khơng
tồn tại ký tự
chữ cái hoặc
đặc biệt), địa
chỉ;
RadioButton
: giới tính
phải được
chọn
Bắt lỗi: kiểm
tra mã sinh
viên nếu tồn
tại thì báo lỗi
đã tồn tại
sinh viên
này khơng
cho phép
update
Cập nhật lại
thơng tin
sinh viên
theo mã sinh
viên,sau khi
update thì
cập nhật lại
thơng tin
sinh viên
vào table và
xóa trắng
field nhập,
selected sẽ
chọn vào
sinh viên đó
trên table
Bắt lỗi: nếu
mã khơng
RQ10
2
New
8
Trường
RQ10
2
New
4
Thoại
RQ12
2
New
8
Tùng
RQ12
2
New
2
Thành
T16
T17
Code
Button:
Delete
T18
Code
Table
tồn tại thì
báo lỗi cập
nhật khơng
thành cơng
Bắt lỗi: kiểm
tra kiểu dữ
liệu truyền
vào ở các
fields có
đúng đắn
hay khơng,
String: masv,
hoten,
email(phải
đúng định
dạng),
sdt(Khơng
tồn tại ký tự
chữ cái hoặc
đặc biệt), địa
chỉ;
RadioButton
: giới tính
phải được
chọn
Xóa sinh
viên khỏi
database
theo sinh
viên đang
được chọn
hoặc theo
mã sinh viên
được nhập
vào, bắt lỗi:
kiểm tra
theo mã nếu
mã khơng
tồn tại thì
báo lỗi xóa
khơng thành
cơng
Khi chọn
vào một row
thì sẽ đẩy
thơng tin
sinh viên lên
các fields:
masv, tensv,
ảnh...
RQ13
2
New
8
Bảo
RQ12
2
New
4
Trường
2
New
8
Tùng
T19
Chạy và
kiểm thử
Kiểm lỗi,
fixbug
2
New
8
Thoại
QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN
T20
Thiết kế
và tạo
databse
cho
QLĐ
T21
Thiết kế
form
QLĐ
T22
Code
form:
QLĐ
Table tên
là GRADE
gồm các
fields: ID,
MASV,
TiengAnh,
Tinhoc,
GDTC
Title,
TextFields:
masv,
tiengAnh,
tinhoc,
GDTC;
Label:
hoten, 3
sinh viên
có điểm
cao nhất;
Button:
Search,
New,
Save,
Update,
Delete,
các nút
điều
hướng;
Table
chưa
thơng tin
điểm của
sinh viên
Vị trị hiển
trị form,
hiển trị
thông tin
điểm sinh
viên lên
Table, hiển
thị thông
3
New
4
Thoại
3
New
8
Tùng
3
New
6
Thành
T23
Code
Button:
New
T24
Code
Button:
Find
Code
Button:
Save
T25
T26
tin sinh
viên đầu
tiên lên
Form:
masv,
tensv....
Cho phép
nhập điểm
mới cho
sinh viên,
xóa trắng
fields nhập
Tìm kiếm
theo mã
sinh viên
và hiển thị
thông tin
sinh viên
gồm tên
và điểm
lên các
fields, bắt
lỗi: nếu
mã khơng
tồn tại báo
lỗi khơng
tìm thấy
sinh viên
Lưu thơng
tin sinh
viên đã
nhập vào
database,
sau khi
save thì
cập nhật
lại thơng
tin sinh
viên vào
database
và xóa
trắng field
nhập
Bắt lỗi:
kiểm tra
nếu bỏ
trống một
fields hoặc
bỏ trống
form thì
thơng báo
RQ03
3
New
2
Trường
RQ06
3
New
4
Bảo
RQ03
3
New
8
Thành
RQ03
3
New
4
Trường
T27
Code
Button:
Update
T28
T29
T30
lỗi và
khơng
được
save, nếu
mã sinh
viên khơng
đúng thì
khơng cho
save
Bắt lỗi:
kiểm tra
kiểu dữ
liệu truyền
vào ở các
fields có
đúng đắn
hay
khơng,
String:
masv, Int:
Tiếng Anh,
Tin học,
GDTC
Cập nhật
lại thơng
tin sinh
viên theo
mã sinh
viên,sau
khi update
thì cập
nhật lại
thơng tin
sinh viên
vào table
và xóa
trắng field
nhập
Bắt lỗi:
nếu mã
khơng tồn
tại thì báo
lỗi cập
nhật
khơng
thành
cơng
Bắt lỗi:
kiểm tra
kiểu dữ
liệu truyền
RQ03
3
New
4
Bảo
RQ05
3
New
8
Tùng
RQ05
3
New
4
Thoại
RQ05
3
New
4
Trường
T31
Code
Button:
Delete
T32
Code
Table,
Label
T33
Code
Button:
Các nút
điều
hướng
vào ở các
fields có
đúng đắn
hay
khơng,
String:
masv, Int:
Tiếng Anh,
Tin học,
GDTC
Xóa sinh
viên khỏi
database
theo sinh
viên đang
được chọn
hoặc theo
mã sinh
viên được
nhập vào,
bắt lỗi:
kiểm tra
theo mã
nếu mã
khơng tồn
tại thì báo
lỗi xóa
khơng
thành
cơng
Hiển thị 3
sinh viên
cao điểm
nhất lên
Table,
Labe hiển
hiển thị
tên sinh
viên, 3
sinh viên
cao điểm
nhất
Next di
chuyển
đến sinh
viên kế
tiếp, Back
trở lại viên
trước đó,
First di
chuyển
RQ04
3
New
8
Bảo
3
New
4
Thoại
3
New
4
Thành
select đến
sinh viên
đầu tiên,
Final di
chuyển
select đến
sinh viên
cuối cùng
T34
Chạy
và kiểm
thử
Kiểm lỗi,
fixbug
3
New
8
Tùng