Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KH boi duong HDG 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.71 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ….. /KH – THCSND. Lộc Ninh, ngày tháng 14 năm 2015. KẾ HOẠCH V/v Bồi dưỡng học sinh giỏi năm học 2015 – 2016 Căn cứ vào kế hoạch số 75/KH-PGDĐT của phòng GD-ĐT Hồng Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2015- 2016; Căn cứ kế hoạch số 60/KH-THCSND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Trường THCS Nguyễn Du về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2015 – 2016 và tình hình thực tế của đơn vị. Nay trường THCS Nguyễn Du xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi cụ thể như sau: I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Thuận lợi: - Được sự quan tâm của cấp lãnh đạo ngành, lãnh đạo nhà trường, chính quyền đại phương, được sự ủng hộ đa số của phụ huynh học sinh. - Trang thiết bị đầu tư tương đối đầy đủ tinh thần trách nhiệm của giáo viên được nâng cao. - Đa số giáo viên có ý thức tự bồi dưỡng để nâng cao tay nghề cho bản thân. - Một số giáo viên có kinh nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi. - Đội ngũ giáo viên trẻ, nhiệt tình, có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn chiếm tỉ lệ cao, có quyết tâm trong quá trình giảng dạy. 2. Khó khăn: - Tỉ lệ học sinh giỏi còn thấp, đa số các em ở xa, điều kiện kinh tế khó khăn nên khi phần nào các em gặp khó khăn trong quá trình bồi dưỡng chéo buổi. - Thái độ, tinh thần của học sinh yếu, kém chưa tốt, lười học còn nhiều. - Tài liệu tham khảo, nâng cao giành cho học sinh, giáo viên còn hạn chế. - Phòng học bộ môn, phòng giành cho học sinh chéo buổi còn thiếu. Các số liệu minh chứng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Học sinh: Tổng số: 475/12 lớp. Trong đó chia ra: + Khối 9: 88/2 lớp + Khối 8: 106/3 lớp + Khối 7: 116/ 3 lớp. + Khối 6: 165/4 lớp. b. Đội ngủ giáo viên: Tổng số 26/ 10 nữ. Trong đó: + Đại Học: 18 + Cao Đẳng: 07 II. NỘI DUNG: - Bồi dưỡng học sinh giỏi môn văn hay chữ tốt - Bồi dưỡng học sinh giỏi casio. - Bồi dưỡng học sinh giỏi khối 6,7,8,9 - Bồi dưỡng học sinh tiếng anh- toán qua mạng. III. CÁC GIẢI PHÁP: - Giáo viên chủ nhiệm kết hợp với giáo viên bộ môn lập danh sách học sinh giỏi nộp cho nhà trường tổng hợp, chịu trách nhiệm nhắc nhở và đôn đốc học sinh tham gia đầy đủ các buổi học. - Giáo viên được phân công bồi dưỡng: Có trách nhiệm soạn giáo theo phân phối chương trình, kí duyệt trước khi lên lớp, cam kết với ban giám hiệu nhà trường và chịu trách nhiệm trước nhà trường về duy trì sĩ số, chỉ tiêu đề ra. - Giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn kết hợp thường xuyên với phụ huynh học sinh và thông báo cho phụ huynh học sinh biết lịch bỗi dưỡng học sinh. - Phụ huynh học sinh phải có trách nhiệm nhắc nhở và tạo điều kiện tốt nhất cho các em tham gia đầy đủ các buổi học bồi dưỡng do nhà trường tổ chức - Các tổ trưởng: Có trách nhiệm tập hợp các thành viên trong tổ xây dựng khung phân phối chương trình cho riêng từng môn và cùng ban giám hiệu kiểm tra, đánh giá giáo viên được phân công bồi dưỡng. - Tổng phụ trách Đội: Tham mưu với Ban giám hiệu nhà trường tổ chức các phong trao học tập nhân các ngày lễ lớn trong năm nhăm thu hút học sinh tham gia để thúc đẩy việc học tập của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ban giám hiệu nhà trường: Lập kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trình phòng giáo dục và đào tạo, tiến hành phân công giáo viên bồi dưỡng theo từng môn cụ thể. Theo dõi, kiểm tra quá trình dạy- học của giáo viên và học sinh. Tham gia với các giáo viên xây dựng khung phân phối chương trình. Chi trả kịp thời chế độ cho giáo viên được phân công bồi dưỡng. Duyệt giáo án hàng tuần cho giáo viên trước khi lên lớp. IV. THỜI GIAN THỰC HIỆN: - Bồi dưỡng học sinh giỏi vào đầu năm đến khi tổ chức kì thi. - Nộp các loại hồ sơ có liên quan về phòng GD. - Tham gia đầy đủ các kì thi học sinh giỏi các cấp. V. DANH SÁCH HỌC SINH, GIÁO VIÊN ĐƯỢC PHÂN CÔNG: Có danh sách đính kèm VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN: - Chỉ đạo bộ phận chuyên môn quản lí chặt khâu xây dưng khung phân phối chương trình, soạn giáo án, theo dõi quá trình bồi dưỡng của giáo viên và hoạt động học tập của học sinh. - Tham mưu với cấp lãnh đạo, ban đại diện cha mẹ học sinh hỗ trợ kinh phí cho giáo viên được phân công bồi dưỡng. - Biểu dương và khen thưởng, các cá nhân làm tốt công tác này. - Giáo viên tiến hành giao bài cho học sinh, sau đó nhận lại bài làm, chỉnh sửa. Xong tiếp tục giao nội dung khác. Sau đó tổ chức thi vòng trường em nào đạt kết quả cao tiếp tục bồi dưỡng theo thời khóa biểu của nhà trường trước khi các em tham gia hội thi học sinh giỏi cấp Huyện . Trên đây là kế hoạch tổ chức thi chọn học sinh giỏi năm học 2015 – 2016 của trường THCS Nguyễn Du. Trong quá trình thực hiện sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của đơn vị. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO PHÒNG GIÁO DỤC ………………………………………………….. ………………………………………………….. …………………………………………………,. …………………………………………………... HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số:…../QĐ-THCSND. Lộc Ninh, ngày…tháng 9 năm 2015. QUYẾT ĐỊNH Về việc phân công giáo viên bồi dưỡng học sinh giỏi năm học 2015-2016 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Căn cứ vào kế hoạch số 75/KH-PGDĐT của phòng GD-ĐT hồng Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2015 về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2015- 2016; Căn cứ kế hoạch số 60/KH-THCSND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Trường THCS Nguyễn Du về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2015 – 2016 và tình hình thực tế của đơn vị. Xét đề nghị của bộ phận chuyên môn và trình độ năng lực, phẩm chất của giáo viên. QUYẾT ĐỊNH: Điếu 1. Phân công các ông( bà)( Có danh sách dính kèm) bồi dưỡng học sinh giỏi năm học 2015- 2016. Điều 2. Các ông( bà) được phân công có nhiệm vụ: Soạn giảng các nội dung ôn thi, thực hiện việc giảng dạy theo đúng kế hoạc chỉ đạo của nhà trường. Điều 3. Các ông ( bà) có tên ở điều 1 và các bộ phận có liện quan căn cứ quyết định thi hành. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận:. - Như điều 3, PHT CM ( thực hiện) - Phòng GD- ĐT ( báo cáo) - Lưu VT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD-ĐT HỒNG DÂN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Lộc Ninh, ngày. tháng. năm 2015. DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỒI DƯỠNG, SỐ TIẾT VÀ SỐ TIỀN STT. HỌ VÀ TÊN GV. MÔN. SỐ TIẾT. 1. Tô Thảo Vân. Casio. 20. 2. Danh Phong. Văn hay chữ tốt. 20. 3. Nguyễn Ngọc Tiến. Văn hay chữ tốt. 20. 4. Nguyễn Văn Trứ. Sử 6. 20. 5. Trịnh Văn Khởi. Địa 6,8,9. 60. 6. Nguyễn Thị Kim Quyên. Lí 6,7,8. 60. 7. Từ Văn Sinh. Sinh 6,7. 40. 8. Tống Văn Long. Sử 8. 20. 9. Danh Phong. Văn 8. 20. 10. Nguyễn Ngọc Tiến. Văn, sử 9. 40. 11. Tô Thảo Vân. Vật lí 9. 20. Tổng. 340 HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI MÔN VĂN HAY CHỮ TỐT NĂM HỌC 2015 – 2016 STT. HỌ VÀ TÊN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Nguyễn Thị Trúc Phương Phan Như Mơ Trần Thị Ngọc Lan Huỳnh Gia Mẩn Trần Mẫn Nghi Dương Văn Tấn Huỳnh Thị Mỹ Tiên Bùi Thị Lụa Danh Anh Thư Nguyễn Thị Mỹ Nữ Nguyễn Thiên Kiều Phạm Thị Huỳnh Như. NĂM SINH Nam Nữ 21/7/2001 01/01/2001 09/9/2002 01/01/2002 15/8/2002 04/02/2004 19/5/2004 01/01/2004 22/7/2004 13/01/2003 06/6/2003 9/11/2002. LỚP 9A 9A 8A 8A 8A 6A 6A 6A 6A 7A 7A 8A. Môn thi Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn Văn. Danh sách gồm: 12 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI CASIO NĂM HỌC 2015 – 2016 STT 1 2 3. HỌ VÀ TÊN Nguyễn Chí Nguyện Trần Vịnh Nguyễn Thanh Viện. NĂM SINH Nam Nữ 19/10/2001 01/01/2001 01/01/2001. LỚP 9A 9A 9A. Môn thi Casio Casio Casio. Danh sách gồm 03 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 NĂM HỌC 2015 – 2016 NĂM SINH LỚP STT HỌ VÀ TÊN Nam Nữ 1 Lục Anh Thư 02/3/2004 6A 2 Lê Trúc Giang 18/4/2004 6A 3 Phan Kim Xuyến 26/7/2004 6A 4 Phạm Thúy An 02/6/2004 6A 5 Danh Vũ 01/01/2004 6A 6 Lê Văn Dương 24/01/2004 6A 7 Lương Ngọc Tuấn 08/10/2004 6A 8 Lê Mẫn Duy 23/01/2004 6A 9 Đặng Thúy Duy 16/01/2004 6A 10 Trần Ngọc Hân 17/01/2004 6A 11 Trần Thị Nhiên 08/4/2004 6A 12 Trần Huỳnh 10/8/2004 6A 13 Bùi Thành Đạt 28/4/2004 6A 14 Lê Minh Trí 31/12/2004 6A 15 Dương Văn Tấn 04/02/2004 6A 16 Phan Võ Mỹ Miều 05/12/2004 6A 17 Phan Thanh Nhường 21/12/2004 6A 18 Nguyễn Thị Kim Lon 01/5/2002 6A. Môn thi Lịch sử Lịch sử Lịch sử Lịch sử Địa lí Địa lí Địa lí Sinh học Sinh học Sinh học Sinh học Vật lí Vật lí Vật lí Vật lí Vắn Vắn Vắn. Danh sách gồm: 18 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 7 NĂM HỌC 2015 – 2016 STT. HỌ VÀ TÊN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Võ Thị Thê Hà Cẩm Ni Nguyễn Thị Phượng Nghi Đặng Thị Như Tường Võ Phan Ngọc Chuẩn Phan Thị Cẩm Chuyền Huỳnh Thu Đang Hồ Thị Điễm Huỳnh Nguyễn Thiên Kiều Trần Quốc Lãm Nguyễn Thị mỹ Lắn Nguyễn Huỳnh Như Nguyễn Minh Nhựt Dương Trường Phi Nguyễn Hoàng Phúc Trương Thị Diễm Thúy. NĂM SINH Nam Nữ 12/9/2003 19/12/2003 07/11/2003 10/10/2003 04/02/2003 `` 20/9/2003 13/12/2003 01/01/2003 06/6/2003 24/8/2003 08/01/2003 12/8/2003 31/12/2003 16/5/2003 01/01/2003 17/11/2003. LỚP 7A 7A 7A 7A 7B 7B 7A 7A 7A 7A 7A 7A 7A 7A 7A 7A. Môn thi Địa lí Địa lí Địa lí Địa lí Ngữ văn Ngữ văn Lịch sử Lịchsử Lịch sử Sinh học Sinh học Sinh học Toán Toán Vật lí Vật lí. Danh sách gồm: 16 thí sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NĂM HỌC 2015 – 2016. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. HỌ VÀ TÊN Quách Hoàng Nam Trần Hồng Y Danh Khương Phan Như Mơ Lục Hiểu Băng Phạm Yến Nhi Nguyễn Yến Nhi Lưu Thị Cầm Nguyễn Chí Nguyện TrầnVịnh Nguyễn Thị Trúc Phương Đặng Văn Tỏa Nguyễn Trường Nhuật Trần Duy Khã Nguyễn Thị Bích Trâm. NĂM SINH Nam Nữ 29/3/2001 20/5/2001 26/4/2000 01/01/2001 27/3/2001 01/01/2001 29/8/2000 16/6/2001 19/10/2001 01/01/2001 21/7/2001 31/12/2001 06/01/2002 01/01/2001 25/5/2000. LỚP 9A 9A 9A 9A 9A 9A 9A 9B 9A 9A 9A 9A 9A 9A 9A. Môn thi Lịch Sử Lịch Sử Lịch Sử Lịch Sử Ngữ Văn Ngữ Văn Ngữ Văn Ngữ Văn Vật lí Vật lí Địa lí TA Địa lí TA Sinh. Danh sách gồm: 15 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 8 NĂM HỌC 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. HỌ VÀ TÊN Nguyễn Phúc Bảo Đoàn Thị Huyền Chân Đoàn Thị Bích Chân Trần Phước Đại Lưu Quang Khang Trần Thị Ngọc Lan Huỳnh Gia Mẫn Trần Mẫn Nghi Nguyễn Duy Nguyện Lê Thị Huỳnh Như Nguyễn Thị Tiên Võ Thị kiều Trinh Lưu Thị Lợi Trương Kim Xuyến. NĂM SINH Nam Nữ 28/9/2002 16/11/2002 16/11/2002 28/4/2002 02/01/2002 09/9/2002 01/01/2002 15/8/2002 03/01/2002 03/3/2002 19/3/2002 25/10/2001 26/9/2002 09/4/2002. LỚP 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A. Môn thi Hóa học Hóa học Hóa học Sinh học Sinh học Vật lí Vật lí Vật lí Ngữ Văn Ngữu Văn Lịch sử Lịch sử Toán Toán. Danh sách gồm: 14 thí sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH QUA MẠNG NĂM HỌC 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. HỌ VÀ TÊN Trần Thị Ngọc Lan Trần Phước Đại Huỳnh Gia Mẫn Lưu Quang Khang Nguyễn Phúc Bảo Nguyễn Duy Nguyên Đoàn Thị Huyền Chân Đoàn Thị Bích Chân Nguyễn Thị Chúc Linh Võ Ái Nghi Lưu Thị An Lạc Phan Tán Kha Lê Như Y! Lươngg Nhât Hào Nguyễn Hồ Lục Anh Thư Nguyễn Thị Mỹ Tiên Nguyễn Thị Nhạn. NĂM SINH Nam Nữ 09/9/2002 28/4/2002 01/01/2002 02/01/2002 28/9/2002 03/01/2002 16/11/2002 16/11/2002 25/9/2003 15/9/2003 07/10/2001 11/11/2004 07/7/2003 06/02/2004 16/12/2004 02/3/2004 19/5/2004 25/10/2004. LỚP. Môn thi. 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 8A 7A 7A 9B 6B 7A 6B 6A 6A 6A 6D. Danh sách gồm: 18 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD& ĐT HỒNG DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN QUA MẠNG NĂM HỌC 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. HỌ VÀ TÊN Trần Trọng Phúc Lưu Quang Khang Nguyễn Phúc Bảo Lê Văn Phúc Trần Quốc Lãm Phan Thanh Nhường Lê Trúc Giang Huỳnh Thị Mỹ Tiên Dương Văn Tấn Danh Anh Thư. NĂM SINH Nam Nữ. LỚP. 02/01/2002 28/9/2002 01/01/2003 24/8/2003 21/12/2004 18/4/2004 19/5/2004 04/02/2004 22/7/2004. Môn thi. 8A 8A 8A 7A 7A 6A 6A 6A 6A 6A. Danh sách gốm: 10 học sinh. KT.HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×