Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 14 Dinh luat ve cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 1/1/2016 Tiết: 20 , Tuần 20 Tên bài dạy Bài 14 ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức:  Biết : khi sử dụng máy cơ đơn giản có thể lợi về lực.  Hiểu được định luật về công dưới dạng : lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.  Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động. 2. Kỹ năng: - Quan sát và đọc chính xác số liệu khi thí nghiệm. 3. Thái độ: - Tích cực quan sát thí nghiệm, hợp tác khi hoạt động nhóm. II. Chuẩn bị 1. Thầy: 1 lực kế, 1 ròng rọc động, 1 quả nặng, 1 giá có thể kẹp vào mép bàn, 1 thước đo đặt thẳng đứng. 2. Trò: - Đọc v à nghiên cứu bài ở nhà III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Khi nào có công cơ học? Công thức tính công? Bài tập 13.3 SBT. 3. ND bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: KiÓm tra bµi cò- §Æt vấn đề: - Khi nào có công cơ học? - 1 HS trả lời Công thức tính công? Bài tập 13.3 SBT. - Đặt vấn đề: ( SGK ) I- Thí nghiệm: ( H14.1) HĐ2:Tiến hành TN nghiên Kết quả TN: cứu để đi đến định luật về Dụng cụ gồm Các đại Kéo Dùng r. công: lực kế, ròng rọc động, lượng trực rọc động -Cho HS xem H14.1 thước thẳng, quả cần xác tiếp -Gọi HS nêu dụng cụ TN cần nặng, giá đở. định thiết để làm TN và nêu công Nêu công dụng Lực F1= 2N F2= 1N dụng của một số dụng cụ. của lực kế, thước F(N) -Tiến hành TN như H14.1, thẳng, ròng rọc.. Quảng s = s2 = hướng dẫn HS quan sát và Quan sát TN , đường 1 0.03m 0.06m ghi kết quả vào bảng 14.1 ở điền kết quả vào bảng s(m) bảng phụ. 14.1 Công A1= A2= 1 - Công A1 , A2 tính theo công A (J) 0.06J 0.06J C1: F2 = 2 F1 thức nào? So sánh ta thấy: C2: s2 = 2s1 -Dựa vào kết quả thu được 1 C3: A1 = A2 yêu cầu HS trả lời các câu C4:(1) lực, (2) F2 = 2 F1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C1,C2,C3,C4. -Lưu ý HS có sai số do ma sát và trọng lượng của ròng rọc . -Thông báo HS kết luận trên vẫn đúng đối với các máy cơ đơn giản khác. =>Phát biểu định luật về công. -Gọi HS nhắc lại và ghi vào vở. HĐ3: Vận dụng định luật về công: -Gọi HS đọc C5, cho HS suy nghĩ và trả lời các câu trong C5. -Gọi HS khác nhận xét câu trả lời. -Gọi HS đọc C6, cho các nhóm thảo luận C6 -Gọi đại diện nhóm trình bày C6 -Gọi HS nhận xét bổ sung -Rút lại câu trả lời đúng nhất cho HS ghi vào vở. - Cho HS biết trong thực tế các máy cơ đơn giản có ma sát  giới thiệu công hao phí, công có ích, công toàn phần -Công hao phí là công nào? -Công nào là công có ích?. đường đi,(3) công. Nhắc lại định luật và ghi vào vở. -. Đọc C5 Cá nhân trả lời C5. -. 1 s2 = 2s1 hay s1= 2 s2. Vậy: A1 = A2 =>Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công II- Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. III-Vận dụng: C5: a) Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn 2 lần. b) Công bằng nhau c) A = P.h = 500.1 = 500J C6: a) Lực kéo vật lên bằng ròng rọc động:. Đọc C6 -> thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Ghi câu trả lời đúng vào vở Tóm tắt: P = 420N 1 420 s = 8m F = 2 P= 2 = 210N a) F = ?, h = ? Độ cao đưa vật lên bằng ròng b) A = ? rọc động: -Trả lời các câu hỏi 8 s gợi ý của giáo viên h = 2 = 2 = 4m b) Công nâng vật lên: A = P.h = 420.4 = 1680J Hay A = F.s = 210.8 = 1680J. 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại định luật về công - Cho HS làm bài tập 14.1 SBT 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Học thuộc định luật - Đọc kỹ phần “Có thể em chưa biết” để làm các bài tập trong SBT IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: ............................................................................................................................. * Khuyết:....................................................................................................................... * Định hướng cho tiết sau:............................................................................................ Phong Thạnh A, ngày...../...../2016 Ký duyệt T20. Long Thái Vương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×