Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

DIA 6 Tiet 4 Phuong huong tren ban do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC ĐỊA LÍ LỚP 6A5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 4 - Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ Muốn xác định - phương Dựa vàohướng đườngtrên bảntuyến đồ chúng kinh và vĩta phải dựa vào những tuyến yếu tố nào? - Theo quy ước: +Chính giữa bản đồ là trung tâm + Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu dưới chỉ hướng Nam +Đầu bên phải vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây. 1000 Đ. 1100 Đ. 1200 Đ. 1300 Đ. 1400 Đ. Bắc 300 B. 200 B. 100 B. TB. ĐB. Tây. Đông. TN. ĐN. Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu bản đồ không có đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì chúng ta làm thế nào để xác định hướng?. Đ. B d. a. - Với bản đồ không có kinh tuyến và vĩ tuyến, phải dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc để xác định các hướng còn lại. 0. b c. T - Bản đồ vùng cực chỉ có 1 hướng. N.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. KINH ĐỘ,VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ 20 T 10oB. 300Đ. o. C. A. T 30o. 200B. - Kinh độ: là số độ mà kinh tuyến đi qua điểm đó - Vĩ độ: là số độ mà vĩ tuyến đi qua điểm. 20. o. Đ 10o. 10o. 20o. 30o. 40o. A. 200. 20. B. 0. C. 10o. 100 O0 10o. - Tọa độ địa lý: là kinh độ và vĩ độ của điểm đó + Cách viết: kinh độ viết trên vĩ độ viết dưới. 20o. N 30. o. B. § Oo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1: Xác định hướng bay từ: - Hà Nội đến Viêng Chăn: - Hà Nội đến Gia-cac-ta: - Hà Nội đến Ma-ni-la: - Cua-la Lăm-pua đến Băng Cốc: - Cua-la Lăm-pua đến Ma-ni-la: - Ma-ni-la đến Băng Cốc:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM. Nhóm 2: b. Ghi tọa độ địa lý của các điểm A, B, C trên bản đồ hình 12: B. A. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 3: c. Tìm trên bản đồ hình 12 các điểm có tọa độ địa lý:  1400 D  00 .  1200 D  0  10 N.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 4: d. Quan sát hình 13, cho biết các hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1: Xác định hướng bay từ: - Hà Nội đến Viêng Chăn: Tây Nam - Hà Nội đến Gia-cac-ta: - Hà Nội đến Ma-ni-la:. Nam Đông Nam. - Cua-la Lăm-pua đến Băng Cốc: Bắc - Cua-la Lăm-pua đến Ma-ni-la: Đông Bắc - Ma-ni-la đến Băng Cốc:. Tây.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 2: b. Ghi tọa độ địa lý của các điểm A, B, C trên bản đồ hình 12:  130 0 D A  0  10 B B.  1100 D B  0 10 B .  130 0 D C  0 0 . A. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 3: c. Tìm trên bản đồ hình 12 các điểm có tọa độ địa lý:.  1400 D E  0 0  E.  120 0 D Đ  0 10 N . Đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 4: d. Quan sát hình 13, cho biết các hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D. §«ng B¾c. T©y. Nam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A Pa Chải. - Xác định hướng từ Hà Nội đi Cao Bằng, A Pa Chải, đèo Hải Vân, Móng Cái.. Cao Bằng. Móng Cái Hà Nội. Cao Bằng. B. TB. ĐB. Móng Cái. A pa chải. Hà Nội. ĐN. Đèo Hải Vân. Đèo Hải Vân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×