Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoc ki IIDia 6 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Địa lí 6 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Các mỏ khoáng sản. 1 điểm Líp vá khÝ. 0, 5®iÓm Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí 1 điểm Líp níc. NhËn biÕt TL TNKQ Biết phân loại các nhóm khoáng sản theo công dụng 1 điểm. TNKQ. Th«ng hiÓu TL. TNKQ. VËn dông TL. Biết được 90 % không khí tập trung ở tầng đối lưu 0, 5®iÓm Tính được nhiệt độ trung bình ngày ở địa phương Biết độ muối trung bình của nước biển và đại dương thế giới. 6, 5®iÓm Các đới khí hậu trªn Tr¸i §Êt. 0, 5 điểm Nhận biết được các đới khí hậu chính trên TĐ. 1®iÓm TS c©u TS§. 0, 5 điểm 2,5 ®iÓm 25%. 1 điểm Kể được một số sông hồ lớn ở VN. - So sánh được sự khác nhau cơ bản giữa song và hồ - Trình bày được các hình thức vận động của nước biển và đại dương 5 điểm. 1,0 ®iÓm. Hiểu rõ đới nóng có loại gió nào thổi thường xuyên 0, 5 điểm 4. 5,5 ®iÓm 55 %. ĐỀ KIỂM TRA. 3. 2 2,0 ®iÓm 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào trước một ý đúng nhất ở các câu dưới đây: 1. Khoảng 90% không khí tập trung ở: A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển D. Tầng ô dôn 2. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu phân theo vĩ độ: A. 3 đới khí hậu B. 4 đới khí hậu C. 5 đới khí hậu D. 6 đới khí hậu 3. Độ muối trung bình của biển nước biển và đại dương thế giới là: A. 31%o B. 32%o C. 33%o D. 35%o 4. Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng? A. Gió Tín phong B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Gió Lào Câu 2: (1 điểm) Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho đúng: Nhóm khoáng sản. Nối. Công dụng. 1. Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu). a) Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát, sỏi.... 2. Khoáng sản kim loại. b) Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt.... 3. Khoáng sản phi kim loại. c) Sắt, mangan, titan, crôm, đồng, chì, kẽm.... II. PHẦN TỤ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (3 điểm) a) Sông và hồ khác nhau như thế nào? b) Kể tên một vài sông và hồ lớn ở nước ta? Câu 2: (3 điểm) Biển và đại dương có mấy hình thức vận động? Trình bày các hình thức vận động của nước biển và đại dương? Câu 3: (1 điểm) Ở Phú Thọ người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 190C, lúc 13 giờ được 260C, lúc 21 giờ được 210C. Hãy tính nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó? C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 3 ®iÓm): Cõu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm. C©u 1 2 3 4 §¸p ¸n B C D A Câu 2: (1 điểm) Nối 1 với b, 2 với c, 3 với a I. PhÇn tù luËn ( 7 ®iÓm) Câu Nội dung chính Điểm a) Sự khác nhua giữa sông và hồ: Câu 1 * Sụng: là dòng chảy tự nhiên, thờng xuyên tơng đối ổn định trên bề 1 điểm (3 điểm) mặt lục địa. * Hồ: - Là khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền. 1 điểm b) Một vài sông, hồ lớn ở nước ta: Sông Cửu Long, Sông Hồng, 1 điểm Sông Đà....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2 * Biển và đại dương có 3 hình thức vận động là: Sóng, thủy triều và 0,5 điểm (3 điểm) dòng biển * Trình bày các hình thức vận động: a. Sãng: 1 điểm - Là sự chuyển động tại chỗ của lớp nớc trên mặt biển theo chiều thẳng đứng. - Nguyên nhân: do gió, núi lửa, động đất ( Sóng thần: do động đất ngầm dới đáy biển.) b. Thuû triÒu: - Lµ hiÖn tîng níc biÓn lªn xuèng theo chu kú. - Nguyªn nh©n: do søc hót cña MÆt Tr¨ng vµ mét phÇn cña MÆt Trêi c. C¸c dßng biÓn: - Là sự chuyển động của nớc với lu lợng lớn trên quãng đờng dài 0,5 điểm trong c¸c biÓn vµ §D. - Nguyªn nh©n: do c¸c lo¹i giã thæi thêng xuyªn trªn T§: giã TÝn phong và gió Tây ôn đới. 1 điểm. Câu 3: Nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó ở Phú Thọ là: (1 điểm). 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×