Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Phep tru phan so tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.44 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 10/01/2021. Nhóm 3, Lớp THA - K37. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 03 tháng 03 năm 2016 Toán Tính 2 1 9 4 a.  b.  3 5 12 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 03 tháng 03 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU BÀI TẬP. 3 1 Cho hai phân số : và 4 3. 3 1 1. Quy đồng mẫu số hai phân số : và 4 3 2. Thực hiện phép trừ hai phân số đã được quy đồng. 3. Điền số thích hợp vào. 3 1   4 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHIẾU BÀI TẬP. 3 1 1. Quy đồng mẫu số hai phân số sau : và 4 3 3 9 1 3x3 1x4 4 = = = = và 4 x 3 12 4 3 3 x 4 12. 2. Thực hiện phép trừ hai phân số đã được quy đồng. 4. 9. =. 5. 12 12 12 3. Điền số thích hợp vào 4 3 1 5 9. 4. . =. 3 1212. 12. =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) 4 1.Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán 5 2. được. tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần. 3 của tấn đường ?. 4 2 Ta phải thực hiện phép tính: - =? 5 3 * Quy đồng mẫu số hai phân số:. 4 4 3 12 2 2 5 10   và   5 5 3 15 3 3 5 15. * Trừ hai phân số:. 4. 2. 5. 3. =. 12 10 15 15. =. 2 15.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) 4 1.Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán 5 2. được. tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần. 3 của tấn đường ?. 4 2 Ta phải thực hiện phép tính: - =? 5 3 4. 2. 5. 3. =. 12 10 15 15. =. 2 15. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập Bài 1.Tính:. 4 1 a.  5 3. =. 5 3 b.  6 8. 12. 5. =. 7. 15 15 15. c.. 8 2  7 3. 5 3  d. 3 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 TOÁN Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập Bài 1. Tính:. 5 3 40 18 22 11 b.     = 6 8 48 48 48 24. 5 3 25 9 16 d.     3 5 15 15 15. 8 2 24 14 10  c.    7 3 21 21 21.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 TOÁN Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập Bài 1. Tính:. 5 3 40 18 22 11 b.     = 6 8 48 48 48 24. 5 3 20 9 11     6 8 24 24 24.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 TOÁN Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập Bài 2. Tính:. 20 3 a.   16 4. b.. 30 2   45 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 TOÁN Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập Bài 2. Tính: 20. a) Cách 1:. 16 20. Cách 2:. 16 20. Cách 3:. b). 30 45. -. 16 2 5. =. 30 45. 3 4 3 4 3 4. -. = = = 18 45. 80 64 20. 4. =. -. 12 45. 32. =. 64. -. 16 5. 48. -. 12 16 3. 64. =. =. 16 2. =. 4. 8. 4 4. 15. = = =. 1 2 1 2 1 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2.Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Trong một công viên có 6 diện tích trồng hoa và 7 2 cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng 5 hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2 Luyện tập. Bài 3:. Diện tích trồng hoa và cây xanh: 6 diện tích công viên 7 viên Diện tích trồng hoa: 2 diện tích công. 5. Diện tích cây xanh: … diện tích công viên? Bài giải: Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là:. 6 2 16   7 5 35 Đáp số:. (diện tích) 16 35. diện tích.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Phép trừ phân số ( tiếp theo) Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đúng giơ thẻ ghi chữ Đ . Sai giơ thẻ ghi chữ S 10 3 40 36 4 1 a)      12 4 48 48 48 12. 10 3 10 9 1 b)     12 4 12 12 12 10 3 10  3 7 c)    12 4 12  4 8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đúng giơ thẻ ghi chữ Đ . Sai giơ thẻ ghi chữ S. 6 10 17 9 2 0 8 3 4 5 Hết giờ. 10 3 40 36 4 1 a)      12 4 48 48 48 12. Đ 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đúng giơ thẻ ghi chữ Đ . Sai giơ thẻ ghi chữ S. 6 10 17 9 2 0 8 3 4 5 Hết giờ. 10 3 10  3 7 b)    12 4 12  4 8. S 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đúng giơ thẻ ghi chữ Đ . Sai giơ thẻ ghi chữ S. 6 10 17 9 2 0 8 3 4 5 Hết giờ. 10 3 10 9 1 c)     12 4 12 12 12. Đ 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 TOÁN Phép trừ phân số ( tiếp theo) 2. Luyện tập 20. 3. 16. 4. =. 20 12 16 16. =. 8 16. =. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×