Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De toan lop 5 hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông chỉ ý đúng: 7 ha 9 dam2 =............................. 7,9ha. 7,09ha. 790 dam2. 70900 m2. Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: a. Giá trị của chữ số 5 trong số 91, 752 là: A.. 5 100. B. 0,05. C. 5. 5 10. D.. b. Môt hình tròn có chu vi là 62,8 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là……..cm 2 A. 1256. B. 314. C. 628. D. 31,4. c. Một bể cá hình hộp chữ nhật dài 1m, rộng 0,5m và cao 8dm. Thể tích bể là: A. 4 m3. B. 0,4 dm3. C. 2,4 m3. D. 0,4 m3. Câu 3: Điền vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp ở cột phải:. ột hình tam giác có diện tích 825 cm2, độ dài đáy là 50cm. Tìm chiều cao.. 33 3. 82,5% của 400 m2 là. 330 3300. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 điểm) Một xe máy đi 100 km thì cần tiêu thụ 5 lít xăng. Vậy nếu xe máy đi 75 km thì cần tiêu thụ ...................................lít xăng. Câu 5: Đặt tính rồi tính: 6 ngày 15 giờ + 3 ngày 12 giờ Câu 6:. a/ Tính giá trị biểu thức:. 7 năm 2 tháng – 3 năm 8 tháng b/ Tìm x:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 305,4 – 1152 : 45. 9 giờ 20 phút : x = 7. Câu 7: Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ Sài Gòn đến Mĩ Tho với vận tốc 34 km/giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ Mĩ Tho đến Sài Gòn với vận tốc 56 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 50 phút. a.Tính quãng đường Sài Gòn – Mĩ Tho. b.Từ chỗ gặp nhau, ô tô còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến Sài Gòn?. Câu 8. Tính chu vi hình bên, biết bán kính là 5cm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ? A. 3/6 B. 3/8 C. 6/11 D. 2/5 Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là: A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150 Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm 3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596 .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5 .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 2: Tìm x: (1 điểm) a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55 .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7 .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.. I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×