Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Slide tin học cơ sở chương 3 cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.36 KB, 31 trang )

ng

th

an

co

ng

Chương 3:
Xử lý bảng tính

.c
om

MƠN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞ

cu

u

du
o

Bộ môn Tin học cơ sở

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin

CuuDuongThanCong.com



/>

Nội dung

.c
om

ƒ Bài 1: Tổng quan

co

ng

ƒ Bài 2: Các hàm cơ bản

ng

th

ƒ Bài 4: Hàm điều khiển

an

ƒ Bài 3: Định dạng bảng tính

u

du
o


ƒ Bài 5: Cơ sở dữ liệu

cu

ƒ Bài 6: Biểu đồ

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

2
/>

ng

ng

th

an

co

Bài 5:
Cơ sở dữ liệu

.c
om

MICROSOFT EXCEL


cu

u

du
o

Bộ môn Tin học cơ sở

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính
Một số khái niệm cơ bản

2.

Sắp xếp dữ liệu

3.

Lọc và tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu: AutoFilter

4.


Các hàm thống kê trên cơ sở dữ liệu

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

1.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

4
/>


1.

Một số khái niệm cơ bản

.c
om

Nội dung chính

Vùng cơ sở dữ liệu (Database)

¾

Vùng điều kiện (Criteria)

¾

Vùng trích dữ liệu (Extract)

an

co

ng

¾

Sắp xếp dữ liệu

3.


Lọc và tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu: AutoFilter

4.

Các hàm thống kê trên cơ sở dữ liệu

cu

u

du
o

ng

th

2.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

5
/>

Vùng cơ sở dữ liệu

.c
om


ƒ Là vùng bảng tính, được xác định bởi địa chỉ của ô

ng

trên trái và ô dưới phải.

an

co

ƒ Bao gồm các trường (field) và mẩu tin (record):

th

• Trường (tương ứng với một cột): biểu thị một thuộc tính

du
o

ng

của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định.

cu

liệu.

u


• Mẩu tin (tương ứng với một dịng): biểu thị một dòng dữ

Chú ý: Dòng đầu của vùng cơ sở dữ liệu chứa các tên
trường, những dòng tiếp theo chứa các mẩu tin.
Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

6
/>

Vùng cơ sở dữ liệu
Tiêu đề
cột

Tên SV

010256

Lan

010367

Dũng

Phái

Tốn

Văn


Nữ

9.0

8.5

Nam

9.5

7.5

cu

u

du
o

ng

th

an

Mã SV

co

ng


.c
om

ƒ Ví dụ:

Mẩu tin
Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

7
/>

ng

Dịng chứa tiêu đề.



Các dịng cịn lại chứa điều kiện.

th

an

co



du

o

ng

Ví dụ:

u

ƒ

Là vùng chứa điều kiện để tìm kiếm, gồm ít
nhất hai dịng:

Tiêu đề

Tốn

Văn

>= 9

>=8

cu

ƒ

.c
om


Vùng điều kiện

Các điều
kiện

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

8
/>

Vùng trích dữ liệu
Là vùng chứa các mẩu tin của vùng cơ sở dữ
liệu thỏa yêu cầu của vùng điều kiện. Vùng
trích dữ liệu có dịng đầu tiên chứa các tiêu đề
của vùng cơ sở dữ liệu.

ƒ

Ví dụ:

th

an

co

ng

.c

om

ƒ

cu

u

Mã SV

du
o

ng

Tiêu đề

010256

Phái
Nữ

Tốn
9.0

Văn
8.5

Mẩu tin thỏa
điều kiện


Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

9
/>

Một số khái niệm cơ bản

2.

Sắp xếp dữ liệu

ng

1.

.c
om

Nội dung chính

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung của một cột

¾

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung của hai hay nhiều
cột

ng


th

an

co

¾

Lọc và tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu: AutoFilter

4.

Các hàm thống kê trên cơ sở dữ liệu

cu

u

du
o

3.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

10
/>


Sắp xếp dữ liệu theo nội dung một cột

.c
om

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung của một cột

ƒ

Chọn ô bất kỳ trong cột có nội dung cần sắp xếp



Nhấp chuột chọn:

co
an

ng

th

hoặc

sắp xếp theo thứ
tự giảm dần

cu

u


du
o

sắp xếp theo
thứ tự tăng dần

ng



Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

11
/>

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung một cột

cu

u

du
o

ng

th


an

co

ng

.c
om

ƒ Ví dụ: Sắp xếp tăng dần theo tên.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

12
/>

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung của hai

co

ng

hay nhiều cột

th

u

du

o

ng

Bước 2: Data > Sort

an

Bước 1: Chọn các cột có nội dung cần sắp xếp.

cu

ƒ

.c
om

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung nhiều cột

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

13
/>

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung nhiều cột

.c
om


Chọn khóa
thứ nhất

co

ng

[Chọn khóa
thứ hai]

Sắp xếp
giảm dần

cu

u

du
o

ng

th

an

[Chọn khóa
thứ ba]
Dịng đầu là
tiêu đề cột

(khơng sắp
xếp)

Sắp xếp
tăng dần

Lựa chọn
cách xếp

Khơng có
dịng tiêu
đề cột (sắp
xếp cả
dòng đầu)

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

14
/>

Sắp xếp dữ liệu theo nội dung nhiều cột

cu

u

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

• Ví dụ: Sắp xếp tăng dần theo tên, nếu trùng tên xếp
tăng dần theo họ.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

15
/>

.c
om

Nội dung chính

Một số khái niệm cơ bản

2.


Sắp xếp dữ liệu

3.

Lọc và tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu: AutoFilter

4.

Các hàm thống kê trên cơ sở dữ liệu

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

1.


Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

16
/>

Công cụ AutoFilter

.c
om

Công cụ AutoFilter

ng

Bước 1: Nhấp vào một ô bất kỳ trong Cơ sở dữ liệu.

an

co

Bước 2: Data > Filter > AutoFilter

th

Bước 3: Nhấp chọn giá trị trong từng cột để làm điều

du
o


ng

kiện lọc.

u

Ghi chú: Bỏ việc lọc : Data > Filter > Show All

cu

ƒ

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

17
/>

ng

th

an

co

ng

.c
om


Cơng cụ AutoFilter

du
o

• Nhấp chuột vào mũi tên ta có danh sách thả xuống:

cu

u

− All: để hiện lại mọi mẩu tin
− Top 10…: các giá trị lớn nhất
− Custom…: tự định điều kiện lọc
− Và các giá trị của cột
Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

18
/>

Nội dung chính
Một số khái niệm cơ bản

2.

Sắp xếp dữ liệu

3.


Lọc và tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu: AutoFilter

4.

Các hàm thống kê trên cơ sở dữ liệu

th

an

co

ng

.c
om

1.

Hàm DSUM

¾

Hàm DCOUNT, DCOUNTA

¾

Hàm DAVERAGE


¾

Hàm DMAX, DMIN

cu

u

du
o

ng

¾

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

19
/>

ƒ Hàm tính tổng có điều kiện

co

ng

ƒ Cú pháp:

.c

om

Hàm DSUM

an

DSUM(Vùng_CSDL, Cột_tính, Vùng_điều_kiện)

cu

u

du
o

ng

th

ƒ Hàm DSUM tính tổng trên Cột_tính của
Vùng_CSDL tại những dòng thỏa điều kiện trong
Vùng_điều_kiện.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

20
/>

Hàm DSUM


du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

ƒ Ví dụ: Tính tổng lương những người có số con
bằng 2.

cu

u

=DSUM(A1:E7,E1,G2:G3)
=DSUM(A1:E7,5,G2:G3)
=DSUM(A1:E7,”Lương”,G2:G3)
Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com


21
/>

Hàm DCOUNT

.c
om

ƒ Hàm đếm có điều kiện.

ng

ƒ Cú pháp

co

DCOUNT(Vùng_CSDL, Cột_đếm, Vùng_điều_kiện)

cu

u

du
o

ng

th

an


ƒ Hàm DCOUNT đếm số ô (kiểu số) trong Cột_đếm
của Vùng_CSDL tại những dòng thỏa điều kiện
trong Vùng_điều_kiện.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

22
/>

Hàm DCOUNT

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Ví dụ: Đếm số người có số con bằng 2.


u

=DCOUNT(A1:E7,C1,G2:G3)

cu

ƒ

=DCOUNT(A1:E7,3,G2:G3)
=DCOUNT(A1:E7,”Số con”,G2:G3)

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

23
/>

Hàm DCOUNTA

.c
om

ƒ Hàm đếm có điều kiện.

ng

ƒ Cú pháp

co


DCOUNTA(Vùng_CSDL, Cột_đếm, Vùng_điều_kiện)

cu

u

du
o

ng

th

an

ƒ Hàm DCOUNTA đếm các ô khác trống trong
Cột_đếm của Vùng_CSDL tại những dòng thỏa
điều kiện trong Vùng_điều_kiện.

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com

24
/>

Hàm DCOUNTA

du
o


ng

th

an

co

ng

.c
om

Ví dụ: Đếm số người có số con bằng 2.

u

=DCOUNTA(A1:E7,B1,G2:G3)

cu

ƒ

=DCOUNTA(A1:E7,2,G2:G3)
=DCOUNTA(A1:E7,”Tên”,G2:G3)

Cơ sở dữ liệu
CuuDuongThanCong.com


25
/>

×