TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
Đề tài
TÌM HIỂU VỀ 3-MCPD
1
NỘI DUNG
2
I
GIỚI THIỆU
II
TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI SỨC KHỎE
III
LIỀU LƯỢNG & GIỚI HẠN
IV
MỞ RỘNG
1. Khái niệm 3-MCPD
3
CTPT: C3H7C102
Tên hóa học: 3-monochloropropane-1,2-diol hoặc 3-chloro-1,2-propanediol
Một chất hóa học thuộc nhóm chloropropanols
2.Tính chất
4
VẬT LÝ
Chất lỏng khơng màu có vị ngọt
Nhiệt độ nóng chảy: -63oC
Nhiệt độ sơi: 61oC
Chiết suất: 1,4459 ở 200C, 589
nm
Tỷ trọng: 1,48 g / cm3
HĨA HỌC
Phân hủy khi bị chiếu sáng
Khơng phản ứng với các hợp
chất peroxyde, kiềm mạnh, kim
loại Mg, Al và các tác nhân oxi
hóa mạnh
Tạo phức với Cu ở điều kiện
thường tạo thành hợp chất màu
xanh đặc trưng
3. Nguồn gốc của 3-MCPD
5
Là tạp chất thực phẩm xuất hiện trong q trình chế biến cơng
nghiệp, tiếp xúc với vật liệu đóng gói, hoặc chế biến thức ăn trong
gia đình.
Loại thực phẩm :“có chứa thành phần clorine + thành phần chất
béo + nhiệt”
3-MCPD
Mức độ phơi nhiễm & có mặt trong thực phẩm
6
1 mg/kg
3-MCPD
33 µg/kg
4-6 µg/kg
11 µg/kg
4-6 µg/kg
4. SỰ HÌNH THÀNH TRONG THỰC PHẨM
7
Sơ đồ hình thành 3-MCPD
SỰ HÌNH THÀNH TRONG NƯỚC TƯƠNG
8
4. SỰ HÌNH THÀNH TRONG THỰC PHẨM
9
II. TÁC HẠI CỦA 3-MCPD
10
Nồng độ
1mg/kg
10 - 20mg/kg
Mức độ ảnh hưởng
Giảm khả năng sinh sản ở chuột đực
Gây tổn thương tinh hoàn& giảm khả năng sinh sản ở chuột đực
25mg/kg
Gây tổn thương hệ thần kinh trung ương
30mg/kg
Gây ra bệnh thận mãn tính
II. TÁC HẠI CỦA 3-MCPD
11
Khi vào cơ thể người 3-MCPD sẽ biến đổi thành
1,3-DCP
1,3-DCP
Tổn thương gan, viêm phế quản và dạ dày
Acid
Acid Mercapturic
Mercapturic
Tổn hại mạnh với thận
Acid
Acid β-cholorolactic
β-cholorolactic
Giảm khả năng sinh sản
Acid
Acid oxalic
oxalic
Glycidol
Glycidol
Chất độc gây tổn thương thận
Gây ung thư
III. LIỀU LƯỢNG & GIỚI HẠN
12
Lượng dung nạp tối đa: 2 µg/kg thể trọng/ngày
IV. PHƯƠNG PHÁP GC-MS XÁC ĐỊNH
3-MCPD TRONG THỰC PHẨM
13
Gas Chromatography Mass Spectometry: sự kết hợp của Sắc ký khí và Khối phổ
CẤU TẠO CỦA MÁY GC-MS
14
V. BỊÊN PHÁP GIẢM HÀM LƯỢNG 3-MCPD
TRONG SẢN XUẤT NƯỚC TƯƠNG
15
1
PP cơng nghệ hóa học
2
PP cơng nghệ vi sinh
3
PP cơng nghệ enzyme
PP cơng nghệ hóa học
16
GIÁM SÁT NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ thuỷ phân tối ưu: 60oC-95oC
110oC giữ ổn định suốt 2 giờ
XỬ LÝ KIỀM
Potassium hydroxide hay sodium carbonate
=> 110oC-140oC trong 5 phút
PP công nghệ vi sinh
17
Giai đoạn 1: Aspergillus oryzae,
aspergillus sojae
Giai đoạn 2: Cho thêm nước
muối
•
•
o
o
Nhiệt độ 25 C-30 C
•
•
o
Nhiệt độ dưới 40 C
Thời gian: 1-3 ngày
Thời gian: >90 ngày
PP cơng nghệ enzyme
18
Điều kiện thủy phân ơn hịa
Khơng sử dụng hóa chất
Ưu điểm
Khơng làm biến đổi thành
phần axit amin ban đầu
Nhược điểm
Hiệu suất tối đa chỉ đạt 70%
Phương pháp tối ưu
19
Thủy phân bằng
Thủy phân bằng Acid
Có thể sản xuất trên hệ thống thiết bị có sẵn
Enzyme
Giảm thiểu sử dụng hố chất độc hại & ơ nhiễm
Rút ngắn thời gian sản xuất
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
20