Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

On Tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 51:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 51: BÀI TẬP A: NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Bài 17. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn - Ngoài ra em cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn và trang nháy tr p ấ h n g n ứ đ h c Là một vạ màn hình. ên. o.(1)…… c g… tă… Quy… - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là 1 dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó. - Giữa các từ dùng 1 kí tự trống phân cách - Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> o a h t n a o s o r t n o c u a s….. y a … g )… n ảo (2 .. h … ư t t … … i n … k ạ o a s Xo con tro ớ..c ư r … t y … a g ự..n(3)… t í k a o X … … … …. ọn h C. ần h p. n vă. .. … … )… 4 ( . . … ……… Di chuyển văn bản. n bả. Paste.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của kí tự, các đoạn vbản và các đối tượng khác trên trang.. …………………(1)………………. Để vbản dể đọc, trang vbản có bố cục đẹp và người dùng dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.. …………………(2)………………. Gồm 2 loại: Định dạng kí …………………(3)……………… tự và định dạng đoạn vbản là thay đổi dáng vẻ của một từ …………………(4)……………… hay một nhóm từ ………………………..(7)…………. Các tính chất phổ biến gồm: phông chữ, cở chữ, màu sắc chữ, kiểu chữ. Ngoài ra còn nhiều tính chất khác.. …H p th …ộ… oại …… …F… ont (5)… …. ……. …….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bản n ă v oạn đ n à o ……. t … a … ủ ất c …………… h c h tín ………(1) i ổ đ y ……… a… th à … L …… - Kiểu căn lề. - Vị trí lề của cả đoạn vbản so với toàn trang. - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. …………………………(2)………… - Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới - Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.. …………..(3)……….……………… Các nút lệnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 51: BÀI TẬP A: NỘI DUNG ÔN TẬP B: BÀI TẬP Câu hoi số 1. Câu hoi số 3. C: TRÒ CHƠI Ô CHƯ. Câu hoi số 2. Câu hoi số 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: Những tính năng nào dưới đây không phải tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?. A. Căn giữa đoạn văn bản B. Thực hiện tính toán với các chữ số. C. Định dạng với các phông chữ khác nhau. D. Phân nội dung văn bản thành các trang in.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 2: Hãy cho biết tác dụng định dạng của các nút lệnh sau:. Nút. chữ đậm dùng để định dạng............... chữ nghiêng dùng để định dạng................... Nút. chữ gạch chân dùng để định dạng...................... Nút. căn trái dùng để ................... Nút. căn giữa dùng để .................... Nút. căn phải dùng để .................... Nút.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Đặt khoảng cách giữa các đoạn văn bản.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 4: Đây là thao tác giữ nguyên phần văn bản đo ở Vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đo vào vị trí khác. Sao chép.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ô chữ bao gồm 13 hàng ngang và 1 hàng dọc. Tra lời mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm, đặc biệt đội nào tra lời được từ hàng dọc sẽ được cộng 40 điểm vào điểm số của đội mình. Lớp sẽ chia ra làm 4 đội thi, đội nào chọn ô chữ co 10 giây suy nghĩ tra lời. Nếu sau 10 giây đội chọn câu hoi không co câu tra lời thì quyền tra lời thuộc về các đội còn lai. Sau thời gian suy nghĩ là 10 giây không đội nào đưa ra được câu tra lời câu hoi đo sẽ bị bo qua và đội kế tiếp được quyền lưa chọn câu hoi. Sau khi 5 hàng ngang được mở các đội co quyền tra lời từ hàng dọc. Nếu sử dụng sư trợ giúp câu hoi hàng dọc thì các ban sẽ bị trừ đi ½ số điểm hiện co. Chúc các đội tra lời được nhiều câu hoi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> P H Ầ M Á. 1 1 2 2. N Y. 3 3 4 4 5 5. D E S K T. 6 6. M. 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13. T W. H I M T H I Ế. Ô N A T F. N D R B O. G O I Ị L. M I C R O S O F T W O R D. Ề N H O P P N I I S. M. Hết giờ. 123456789. U Ộ T M A I L N. C T E R. E E. B A R R. A 10s. A E R. Gợi ý hàng dọc. 8. Từ tiếng Anh trong Tin học của “tệp tin” là… 12. Cấu trúc máy tinh điện tử gồm CPU, bộ nhớ, thiết bị vào và… 13. Từ tiếng Anh trong Tin học của “thư mục” là… 10.3. 9.Hệ 7. 11. Bước Từ điều Phần tiếng thứ hành mềm ba Anh đang của luyện trong mô sử go hình dụng Tin 10 học quá ngon phổ của trình biến mà “màn em hiện xử đã lý hình” nay thông học co là… tên tin… là… 5. Thiết Từ 4. tiếng 2. 6.Bộ bị Để Phim 1. nhập nhớ Anh xuất Máy dài trong cơ trong dữ tinh nhất ban liệu của bao Tin của trên lên máy gồm học máy giấy bàn tinh của phần tinh ta phim “màn dùng gồm cứng gồm co RAM thiết hình tên bàn và… là… bị… nền” phim và… là và… … Đây là một phàn mềm dùng để soan thao văn ban.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> AI THÔNG MINH HƠN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nêu công dụng của các nút lệnh định dạng được đánh dấu bởi các số sau?. 1. 3. 2 Trả lời: 1. Chọn phông chữ 2. Chọn cỡ chữ 3. Khoảng cách giữa các dòng 4. Giảm mức thụt lề trái 5. Tăng mức thụt lề trái 6. Chọn màu chữ. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất phổ biến khi định dạng kí tự? TL - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một. hoặc một nhóm kí tự.. - Có 4 tính chất phổ biến: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập : Nêu chức năng của các nút lệnh: Nuùt leänh. Chức năng Nút lệnh cắt. Nút lệnh dán. Nút lệnh sao chép. Nút lệnh lưu văn bản. Nút lệnh mở văn bản đã lưu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Có mấy cách để định dạng đoạn văn bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Sử dụng phím tắt Khoảng cách giữa các đoạn văn và giữa các dòng Ctrl + 1 : các dòng cách nhau một khoảng cách đơn. Ctrl + 2 : các dòng cách nhau một khoảng cách bằng 2 lần khoảng cách đơn. Ctrl + 5 : các dòng cách nhau một khoảng bằng 1.5 lần khoảng cách đơn. Ctrl + Q : trả về định dạng đoạn mặc định. Căn lề đoạn văn Ctrl + L : canh trái (Left Align). Ctrl + E : canh giữa (Center Align). Ctrl + R : canh phải (Right Align). Ctrl + J : canh đều hai bên (Justify Align) Ctrl + M : tăng lề trái. Ctrl + Shift + M : giảm lề trái. Ctrl + T : tăng hoặc giảm lề trái trừ dòng đầu tiên của đoạn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> “ GHÉP CHỮ ” Cho chữ cái, các em hãy ghép chữ theo kiểu telex để được dòng chữ: “ Tiên học lễ”. T I A E J H E C J L E OX H E AN HON J A C TIEEN HOCJ LEEX. TIÊN HỌC LỄ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 51: BÀI TẬP. • Ôn lại bài 13, 14, 15, 16,17. • Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×