Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

KHGD tổ CM môn KHTN 6 (phụ lục 1, 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.21 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN KHTN, KHỐI LỚP 6 NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03 lớp; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 02 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01; Đại học: 01 giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02 giáo viên; Khá: 0 giáo viên
3. Thiết bị dạy học:
(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy tính, máy chiếu tại các phịng
bộ
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT
học, bảng tương tác
2
Dụng cụ đo lường, dụng cụ và hóa
bộ
Các tiết dạy thí nghiệm, thực hành, hình
chất thí nghiệm, tranh ảnh về thực vật


thành kiến thức mới
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học
môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng Vật lý
02
Thực hành, hình thành kiến thức mới
Phịng Hóa Sinh
2
Sân trường
01
Hoạt động trải nghiệm, tham quan thiên nhiên
II/ Kế hoạch dạy học:
1


1 Phân phối chương trình:
STT

Bài học

Số tiết

1


Bài 1: Giới thiệu về
khoa học Tự nhiên

3

2

Bài 2: An toàn trong
thực hành

1

3

Bài 3: Sử dụng kính
lúp

1

4

Bài 4: Sử dụng kính
hiển vi quang học

2

5

Bài 5: Đo chiều dài


2

6

Bài 6: Đo khối lượng

2

Yêu cầu cần đạt

HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(17 TIẾT)
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Trình bày được vai trị của KHTN trong cuộc sống.
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phịng thực hành.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng thực hành.
Nhận biết được cấu tạo và công dụng của kính lúp;
Biết cách sử dụng và bảo quản kính kính lúp;
Nâng cao tinh thần trách nhiệm trong học tập.
Nhận biết được các bộ phận chính của kính hiển vi quang học;
Biết cách sử dụng và bảo quản kính kính hiển vi quang học;
- Nâng cao tinh thần trách nhiệm trong học tập.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ mắt của chúng ta có thể cảm nhận sai chiều dài một vật
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài.
- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một

số thao tác sai đó.
- Đo được chiều dài, bằng thước (thực hiện đúng thao tác, khơng u cầu tìm
saisố).
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được chiều
dài trong một số trường hợp đơngiản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng.
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số
2


7

Bài 7: Đo thời gian

2

8

Bài 8: Đo nhiệt độ

2

9

Tập làm Kỹ sư

2

10


Bài 9: Sự đa dạng của
chất

thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng bằng cân
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối
lượng, trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thờigian.
- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, khơng u cầu tìm
saisố).
-Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được thời
gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện
tượng
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” củavật.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệtđộ.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai
số)
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được nhiệt
độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Hệ thống hóa kiến thức về các dụng cụ thường dùng và cách đo chiều dài, khối
lượng, thời gian và nhiệt độ;
Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo chiều dài, khối lượng, thời gian và
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó;
- Đo được chiều dài, khối lượng , thời gian và nhiệt độ với kết quả tin cậy.

1


CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
(7 TIẾT)
Nêu được sự đa dạng của chất.
Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
3


11

Gian hàng hội chợ
triển lãm

2

12

Bài 11: Oxygen.
Khơng khí

3

13

Ơn tập chương II

1

14


15

- Trình bày và đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng đặc.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đơng đặc;
bay hơi, ngưng tụ; sơi.
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
Nêu được một số tính chất của oxygen và tầm quan trọng của oxygen với sự
sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu.
Tiến hành được thí nghiệm xác định thành phần phần trăm về thể tích của
oxygen trong khơng khí.
Nêu được được thành phần, vai trị của khơng khí đối với tự nhiên và sự ơ
nhiễm khơng khí.
Trình bày được một số biện pháp bảo vệ môi trường khơng khí.
- Hệ thống hóa kiến thức về chất: Sự đa dạng của chấ, Các thể của chất và sự
chuyển thể, Oxygen- Khơng khí
- Vân dụng kiến thức đã học giải thích được các hiện tượng liên quan đến chất
trong đời sống

CHƯƠNG III:
MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
(8 TIẾT )
Bài 12: Một số vật
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu.
liệu
- Đề xuất được phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu.
- Nêu được cách sử dụng vật liệu tiết kiệm, an toàn, hiệu quả.
Bài 13: Một số
2

- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong
nguyên liệu
cuộc sống và sản xuất.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu, thu thập được dữ liệu, thảo luận, so sánh để rút
ra tính chất của một số nguyên liệu.
- Đề xuất được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
vững.
4


16

Bài 14: Một số nhiên
liệu

17

Bài 15: Một số lương
thực- thực phẩm

18

Ôn tập chương III

19

Bài 16: Hỗn hợp các
chất

20


Bài 17: Tách chất
khỏi hỗn hợp

1

- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...; sơ lược về an ninh năng lượng;
- Đề xuất được phương án tìm hiểu, hu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để
rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát
triển bền vững.
2
Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương thực, thực phẩm.
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của lương thực – thực phẩm.
-Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của lương thực – thực phẩm
thơng dụng.
1
- Hệ thống hóa kiến thức về vật liệu, nguyên liệu , nhiên liệu, lương thực- thực
phẩm
- Vân dụng kiến thức đã học giải thích được các hiện tượng liên quan đến vật liệu,
nguyên liệu , nhiên liệu, lương thực- thực phẩm trong đời sống
CHƯƠNG IV: HỖ HỢP – TÁCH CHẤT RA KHỎI HỔN HỢP
( 6 TIẾT)
3
Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
Thực hiện một số thí nghiệm để nhận ra dung môi, dung dịch, chất tan và
chất không tan.
Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất, dung dịch và huyền

phù, nhũ tương qua quan sát.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hịa tan trong nước. Lấy được
ví dụ về sự hịa tan của các chất khí.
2
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng
của các cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thơng thường với
5


21

Ôn tập chương IV

1

22

Ôn tập giữa học kỳ I

1

23

Kiểm tra giữa học kỳ
I

2


24

Bài 18: Tế bào - Đơn
vị cơ bản của sự sống

2

phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
- Hệ thống hóa kiến thức về Hỗn hợp các chất - Tách chất khỏi hỗn hợp
- Vân dụng kiến thức đã học giải thích được các hiện tượng liên quan đến hỗn hợp
các chất , tách chất ra khỏi hổn hợp trong đời sống
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( 3 tiết)
- Hệ thống hóa kiến thức về “Chất và sự biến đổi chất”: Sự đa dạng của chất, vai trò
của chất, một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông
dụng…, các dụng cụ thực hành và An toàn trong thực hành;
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất;
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...), tầm quan
trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu;
- Nêu được tầm quan trọng và thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước);
Nêu được đơn vị, dụng cụ thường dùng và cách đo chiều dài, khối lượng,
thời gian;
Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo chiều dài, khối lượng, thời gian và
nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó;
Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian với kết quả tin cậy.
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học : Chất và sự biến đổi chất, các
phép đo, các dụng cụ thực hành và An toàn trong thực hành;
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các kiến thức để trình bày
đầy đủ khoa học.

- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
CHƯƠNG V: TẾ BÀO
(8 TIẾT
Nêu được khái niệm tế bào.
Nêu được hình dạng và kích thước của một số dạng tế bào.
Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
6


25

26

27
28

Bài 19: Cấu tạo và
chức năng các thành
phần của tế bào
Bài 20 : Sự lớn lên
và sinh sản của tế bào

2

Bài 21: Thực hành:
Quan sát và phân biệt
một số loại tế bào
Ơn tập chương V


1

2

1

Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào.
Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật
thơng qua quan sát hình ảnh.
- Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- Trình bày được quá trình lớn lên và quá trình sinh sản (phân chia) dựa trên hình
ảnh.
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản (phân chia) TB.
- Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính
hiển vi quang học
- Thực hiện được các bước làm tiêu bản sinh học.
- Hệ thống hóa kiến thức về Tế bào;
- Vân dụng kiến thức đã học giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan đến tế bào trong
đời sống

29

Bài 22: Cơ thể sinh
vật

30

Bài 23: Tổ chức cơ
thể đa bào


31

Bài 24: Thực hành :
Quan sát và mô tả cơ
thể đơn bào và cơ thể
đa bào

32

Bài 25: Hệ thống
phân loại sinh vật

CHƯƠNG VI: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ ( 7 TIẾT)
3
Nhận biết được cơ thể sống và vật không sống
Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
-Lấy được các ví dụ về vật sống, cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
2
Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình thành đến mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ
thể
Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy ví dụ minh họa cho
các cấp tổ chức ấy.
2
HS mơ tả và vẽ được hình một cơ thể đơn bào.
HS quan sát và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
HS quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cơ thể thực vật.

2

CHƯƠNG VII: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

(6 TIÊT HỌC KÌ I )
- Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật.
Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
Nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
7


33

Bài 26: Khóa lưỡng
phân

1

34

Vi khuẩn với cuộc
sống của chúng ta

3

35

Ơn tập cuối học kỳ I

2

36

Kiểm tra cuối học kỳ

I

2

- Phát biểu được định nghĩa khóa lưỡng phân.
- Trình bày cách xây dựng khóa lưỡng phân và ý nghĩa của khóa lưỡng phân đối với
nghiên cứu khoa học.
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật
Mơ tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận
ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn.
Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được một số cách
phòng và chống các bệnh do vi khuẩn gây ra.
Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn
ƠN TẬP VÀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 1:
+ Chất và sự biến đổi chất;
+ Đơn vị, dụng cụ thường dùng và cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian;
+ Hỗn hợp các chất - Tách chất khỏi hỗn hợp.
+ Tế bào- Từ tế bào đến cơ thể, đa dạng thế giới sống
Giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong đời sống liên quan đến kiến thức
đã học
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :
+ Chất và sự biến đổi chất;
+ Đơn vị, dụng cụ thường dùng và cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian;
+ Hỗn hợp các chất - Tách chất khỏi hỗn hợp.
+ Tế bào- Từ tế bào đến cơ thể, đa dạng thế giới sống
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các kiến thức để trình bày
đầy đủ khoa học.

- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
HỌC KÌ II
8


CHƯƠNG VII: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
(32 TIẾT HỌC KÌ II )
2
- Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.
Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn (biết cách làm sữa chua).
Đề xuất được các nguyên liệu và cách thức làm sữa chua đạt yêu cầu.
- Nêu được vai trò của vi khuẩn có trong sữa chua đối với q trình tiêu hóa của
con người.
3
Mơ tả được: hình dạng, cấu tạo, vai trò và ứng dụng của virus.
Phân biệt được virut và vi khuẩn
Nêu được một số bệnh do virus gây ra và trình bày được cách phịng tránh
bệnh.

37

Bài 28: Thực hành:
Làm sữa chua và
quan sát vi khuẩn

38


Bài 29: Virus

39

Bài 30: Nguyên sinh
vật

2

40

Bài 31: Thực hành:
Quan sát nguyên sinh
vật
Bài 32: Nấm

1

41

2

- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thơng qua quan sát hình ảnh,
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn
bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và
chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.

- Nhận biết được một số đại diện nấm thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm
đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình
thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng
9


42

Bài 33: Thực hành:
Quan sát các loại nấm

1

43

Bài 34: Thực vật

5

44

Bài 35: Thực hành :
Quan sát và phân biệt
một số nhóm thực vật
Bài 36: Động vật

2

Bài 37: Thực hành :

Quan sát và nhận biết
một số nhóm động
vật ngồi thiên nhiên

2

45

46

5

làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phịng và chống bệnh
do nấm gây ra.
Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống nhy kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
Trình bày được cách thức quan sát một số loại nấm.
Thực hành quan sát nấm bằng mắt thường, kính lúp, kính hiển vi
Vẽ được hình ảnh một số loại nấm đã quan sát.
- Phân biệt được hai nhóm thực vật có mạch và khơng có mạch
- Nhận biết được các nhóm thực vật: Rêu, Dương xỉ, hạt trần, hạt kín thơng qua
tranh ảnh và mẫu vật
- Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống.
Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và nêu được những đặc điểm cơ thể ở
qua quan sát
Sắp xếp các mẫu vật vào những nhóm thực vật theo tiêu chí đã học.
Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống dựa vào quan sát hình

ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm,
Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bị sát, Chim,
Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và
cho ví dụ minh họa.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.

10


47

Bài 38: Đa dạng sinh
học

48

Bài 39: Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên

49

Ơn tập chương VII

50

Bài 40: Lực là gì?


51

Ơn tập giữa học kỳ I

3

- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...) làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ mơi
trường,....
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
3
Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên
Nhận biệt được vai trò của sinh vật trong tự nhiên
Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật ngồi thiên nhiên
Sử dụng khóa lưỡng phân để phân biệt một số nhóm sinh vật
Làm bộ sưu tập hình ảnh các sinh vật quan sát được và báo cáo kết quả tìm hiểu
sinh vật ngồi thiên nhiên
1
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương VII: Đa dạng thế giới sống:
+ Hệ thống phân loại sinh vật
+ Khóa lưỡng phân
+ Vi khuẩn, virus, nấm, …
+ Động vật- thực vật;
Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích
được lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
CHƯƠNG VIII - LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (15 tiết)
- Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là lực đẩy hoặc lực kéo.

Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi chuyển
động hoặc làm biến dạng vật;
Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có
2
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực, lấy ví dụ về lực tiếp
xúc.
- Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
khơng có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực, lấy ví dụ
về lực khơng tiếp xúc.
1
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 2:
11


Kiểm tra giữa học kỳ
II

2

53

Bài 41: Biểu diễn lực

3

54

Bài 42: Biến dạng
của lò xo


2

55

Bài 43: Trọng lượng,
lực hấp dẫn

2

56

Bài 44: Lực ma sát

3

52

+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa lưỡng phân, Vi
khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật;…
+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma sát, lực cản của
nước, …
Giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong đời sống liên quan đến kiến
thức đã học.
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :
+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa lưỡng phân, Vi
khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật;…
+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma sát, lực cản của
nước, …
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các kiến thức để trình
bày đầy đủ khoa học.

- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác
dụng, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
-Đo được lực bằng lực kế lị xo, đơn vị là Niutơn.
Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng
đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Nêu được các khái niệm: Khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng của vật.
- So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng của một vật.
- Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật;
khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ..
- Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa
bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.
- Nêu được tác dụng cản trả và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát
- Lấy ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao thơng đường
bộ.
12


57

Bài 45: Lực cản của
nước

58

Bài 46: Năng lượng
và sự truyền năng
lượng


59

Bài 47: Một số dạng
truyền năng lượng

60

Bài 48: Sự chuyển
hóa năng lượng

61

Bài 49: Năng lượng
hao phí

62
63

Bài 50: Năng lượng
tái tạo
Bài 51: Tiết kiệm
năng lượng

3

Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi
chuyển động trong nước (hoặc khơng khí).
Giải thích được một số hiện tượng liên quan trong đời sống.

CHƯƠNG IX - NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG

(10 tiết)
- Khái niệm về năng lượng
- Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc
thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng
lực.
2
- Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt
cháy gọi là nhiên liệu.
- Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực
tiễn
Nhận biết được một số dạng năng lượng;
2
Phân biệt được các dạng năng lượng theo tiêu chí (theo nguồn phát ra
nó).
Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang
dạng khác, từ vật này sang vật khác.
2
- Chỉ ra được sự chuyển hóa năng lượng trong một số hiện tượng đơn giản trong
Sinh học, Vật lí, Hóa học.
Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh họa.
Chỉ ra được năng lương nào là hữu ích , năng lượng nào là hao phí;
Nhận biết được năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng nhiệt
2
năng;
Nêu được: Năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
Nhận biết được các nguồn năng lượng trong tự nhiên;
1
Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.
1

Hiểu được tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng;
Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động
13


64

Bài 52: Chuyển động
nhìn thấy của Mặt
trời. Thiên thể

3

65

Bài 53: Mặt Trăng

3

Ôn tập cuối học kỳ II

2

Kiểm tra cuối học kỳ
II

2

66


67

hằng ngày.
CHƯƠNG X - TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
(10 tiết)
- Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc
và lặn hằng ngày.
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh
và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời
Thiết kế mơ hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình
dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
Phân biệt được các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng.
Giải thích được sự khác nhau về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng (các pha
của Mặt Trăng) là do Mặt Trăng di chuyển trong quỹ đạo và ta thấy nó ở các
góc nhìn khác nhau.
- Hệ thống hóa kiến thức đã học :
+ Chất và sự biến đổi chất, các phép đo, các dụng cụ thực hành và An toàn
trong thực hành;
+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa lưỡng phân, Vi
khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật;…
+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma sát, lực cản của
nước, …
+ Năng lượng, Trái đất và bầu trời,…
Giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong đời sống liên quan đến kiến
thức đã học.
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :
+ Chất và sự biến đổi chất, các phép đo, các dụng cụ thực hành và An toàn
trong thực hành;
+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa lưỡng phân, Vi
khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật;…

+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma sát, lực cản của
nước, …
+ Năng lượng, Trái đất và bầu trời,…
14


68

69

Bài 54: Hệ Mặt Trời

2

Bài 55: Ngân Hà

2

- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các kiến thức để trình
bày đầy đủ khoa học.
- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
Mô tả được sơ lược cấu trúc của Hệ Mặt Trời.
Nêu được các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự quay
quanh trục của nó.
- Nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu
kì quay khác nhau.

- Mơ tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.

- Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là
một phần nhỏ của Ngân Hà.

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
Số tiết
(1)
(2)
1
2


Yêu cầu cần đạt
(3)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Thời gian
(1)

Thời
điểm
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)


Hình thức
(4)
15


Giữa HK 1

2 tiết
(90’)

Tuần 10

Cuối HK1

2 tiết
(90’)

Tuần 17

Giữa HK2

2 tiết
(90’)

Tuần 27

Cuối HK2

2 tiết
(90’)


Tuần 34

Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học: Chất và sự
biến đổi chất, các phép đo, các dụng cụ thực hành và An toàn
trong thực hành;
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các
kiến thức để trình bày đầy đủ khoa học.
- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :
+ Chất và sự biến đổi chất;
+ Đơn vị, dụng cụ thường dùng và cách đo chiều dài, khối
lượng, thời gian;
+ Hỗn hợp các chất - Tách chất khỏi hỗn hợp.
+ Tế bào- Từ tế bào đến cơ thể, đa dạng thế giới sống
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các
kiến thức để trình bày đầy đủ khoa học.
- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :
+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa
lưỡng phân, Vi khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật; …
+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma
sát, lực cản của nước,…
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các
kiến thức để trình bày đầy đủ khoa học.
- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS đã học :

+ Chất và sự biến đổi chất, các phép đo, các dụng cụ thực
hành và An toàn trong thực hành;
+ Đa dạng thế giới sống: Hệ thống phân loại sinh vật, Khóa
lưỡng phân, Vi khuẩn, virus, nấm, Động vật- thực vật;…

Viết trên giấy

Viết trên giấy

Viết trên giấy

Viết trên giấy

16


+ Lực trong đời sống: Khái niệm lực, biểu diễn lực, lực ma
sát, lực cản của nước, …
+ Năng lượng, Trái đất và bầu trời,…
- Kĩ năng: Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các
kiến thức để trình bày đầy đủ khoa học.
-Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc làm bài.
- Năng lực cần phát triển: NL tự lực, NL giải quyết vấn đề.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II
17


KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: …………………
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 6
Số học sinh: …
ST
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Số
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp

T
(1)
(2)
tiết
(4)
(5)
(6)
(7)
(3)
1

2

Tập làm
Kỹ sư

- Thơng qua trải nghiệm thực 2
tế, học sinh cần đạt các u
cầu:
+ Biết được vai trị của kính
lúp, kính hiển vi và biết cách
sử dụng các thiết bị, dụng cụ
đó
+Biết lựa chọn dụng cụ để
đo: chiều dài, khối lượng,
thời gian, nhiệt độ và biết
cách sử dụng các thiết bị đó.
+ Chăm chỉ, tích cực, ham
học hỏi, cẩn thận, ngăn nắp.
STEM: Vi -Thông qua việc nắm được 3

khuẩn với kiến thức bài học 27, HS nêu
cuộc sống được những mặt lợi và hại của

+ Sau bài 8, Phịng thí GV Bộ mơn
+ tiết 14+15 nghiệm
(ơn tập)

GVCN

+ Sau bài Phịng thí GV Bộ mơn
27
nghiệm,
+ Kết hợp thực hành.

GVCN

Điều
kiện
thực
hiện
(8)
+ Kính
lúp,
Kính
hiển vi
+ Các
dụng cụ
đo.
+ Giấy
A4


- Chai,
hủ, dưa,
18


3

của chúng vi khuẩn.
ta
- HS tiến hành làm các sản
phẩm dưới sự hướng dẫn của
GV:
+Làm sữa chua / dưa muối:
thực hiện các bước làm sữa
chua/ dưa muối và sản phẩm
tạo ra đạt chất lượng.
 Thấy được vai trị có lợi
của vi khuẩn.
+ Để 1 ít thực phẩm trong
điều kiện tự nhiên ( thời gian
từ 1-2 ngày )
 Thấy được tác hại của
vi khuẩn.
-Làm được tiêu bản vi khuẩn
và vẽ hình vi khuẩn quan sát
được.
Thế giới -Thông qua quan sát tranh, 1
động vật mẫu vật, trong tự nhiên…, HS
quanh em nhận biết được nhóm ĐVKXS

và ĐVCXS
-Phân loại được các lồi động
vật vào các lớp/ ngành thuộc
nhóm ĐVKXS và ĐVCXS
- Nêu được tính đa dạng của
động vật.
- Nêu được vai trị, tác hại của
động vật trong tự nhiên và
cuộc sống con người.

ôn tập kiến
thức.

+ Sau bài Phịng thí GV Bộ mơn
36
nghiệm
+ Kết hợp thực hành,
ơn tập kiến vườn
thức.
trường

sửa và
các dụng
cụ thí
nghiệm.
-Video
về ứng
dụng
của vi
khuẩn

trong
đời sống
con
người.

GVCN

-Đã nắm
được các
kiến
thức bài
36
-Tranh
ảnh,
video về
đời sống
động vật

19


- Vận dụng kiến thức đã học
để đề ra các biện pháp bảo vệ
ĐV có lợi và phịng tránh ĐV
gây hại.
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh

doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

20


21



×