Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

LTVC 4- Tuần 3: MRVT Nhân hậu- Đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, nháp, đồ dùng học tập. - Ngồi học đúng tư thế, đủ ánh sáng. - Nhập đúng họ và tên của mình khi vào học. - Tắt micro khi vào học; không tắt camara. - Tập trung nghe giảng. - Viết bài cẩn thận. - Không làm việc riêng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đặt câu với từ : hiền lành..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện từ và câu Mở rông vốn từ: Nhân hậu đoàn kết. 1. Tìm các từ. a) Chứa tiếng hiền M : dòu hieàn, hieàn lành. Hiền đức, hiền hậu, hiền hòa hiền dịu, hiền thảo, hiền lành, hiền từ, … b) Chứa tiếng ác M : hung ác, ác nghiệt ác độc, ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác liệt, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, ác thú, độc ác, tàn ác, tội ác, ….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo. (Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết. Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.). + Nhân hậu. Đoàn kết. -. nhân ái, hiền hậu, phúc tàn ác, hung ác, độc ác, M: nhân từ,… hậu, đôn hậu, trung hậu, tàn bạoM: độc ác,… nhân từ cưu mang, che chở, đùm đè nén, áp bức, chia rẽ M: đùm bọc,... M: chia rẽ,… bọc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a. Hiền như bụt/ đất b. Lành như bụt/ đất c. Dữ như cọp d. Thương nhau như chị em gái.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hiền như bụt/ Lành như bụt. Dữ như cọp. Thương nhau như chị em gái.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào? a. Môi hở răng lạnh b. Máu chảy ruột mềm c. Nhường cơm sẻ áo d. Lá lành đùm lá rách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Caâu. Nghóa ñen. Nghóa boùng. - Môi và răng là hai bộ phận trong miệng người. Môi che chở, bao bọc bên ngoài răng. Những người ruột thịt, gần gũi, xóm giềng phải che chở cho nhau. Một người yếu kém bị làm hại, thì những người khác cũng bị xấu theo.. b) Máu chảy ruột mềm. Máu chảy thì đau tận trong ruột gan. Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn. c) Nhường cơm sẻ áo. Nhường cơm sẻ áo. Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. d) Lá lành đùm lá rách. Laáy laù laønh boïc laù rách cho khỏi hở .. Người khỏe mạnh cưu mang giúp đỡ người yếu. Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh. Người giàu giúp người nghèo.. a) Môi hở răng lạnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ. 1. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môi hở răng lạnh Nếu mình không tốt với người thân của mình thì bản thân mình cũng chịu ảnh hưởng xấu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ Sự thương yêu nhau giữa những người thân hoặc những người cùng một tập thể..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhường cơm sẻ áo Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lá lành đùm lá rách Người có ít nhiều giúp người nghèo túng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×