Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

198 cau TN hay nhat cua DHSPHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.54 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>www.vatlyphothong.net. 198 CÂU TRẮC NGHIỆM HAY NHẤT TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ của ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2013. Dao động cơ Dao động điều hòa căn bản Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt -.  ) (cm). Kể từ lúc bắt đầu dao động, vật 3. có gia tốc bằng không lần thứ nhất vào thời điểm A.. 2 s. 3. B.. 1 s. 4. C.. 1 s. 3. D.. 1 s. 6. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm tương ứng là v1 =10 3 cm/s; a1 = -1 m/s2 ; v2 = -10 cm/s; a 2 = 3 m/s2 . Tốc độ cực đại của vật bằng A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 5 cm/s. D. 20 3 cm/s . Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, chu kì 2 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0,5 s là A. 9,48 cm. B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. Câu 4: Cho vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là A. 5A. B. 2,5A. C. A(4 + 2 ). D. A(4 - 3 ). Câu 5: Tỉ số tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi 1/3 chu kì của một vật dao động điều hòa là A. 2 3 .. B.. 3.. C.. 3 . 2. D.. 2 . 3. Năng lượng dao động Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với biên độ 6 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo A. bằng một nửa động năng của vật. B. bằng động năng của vật. C. lớn gấp ba lần động năng của vật. D. bằng một phần ba động năng của vật. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 16 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 26 lần. Câu 8: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc có độ lớn a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn A.. 2.a. B.. 3 .a 3. C.. 2 .a 3. D.. 3.a. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong một chu kì dao động, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/16 s thì động năng dao động lại bằng thế năng dao động. Khối lượng vật nặng là 100 g. Động năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,16 J. Phương trình dao động điều hòa Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trung bình cứ mỗi phút vật thực hiện được 240 dao động toàn phần. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều nhỏ nhất là 50 cm, chiều dài lớn nhất là 60 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Phương trình vận tốc của vật là A. v  40 sin(8 t   ) (cm/s). B. v  40 sin(8 t ) (cm/s). C. v  40 cos(8 t ) (cm/s). D. v  80 sin(8 t ) (cm/s). Các bài toán có liên quan đến thời gian đi Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là. 2 s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao 9. động là A. 4 mJ. B. 2 mJ. C. 6 mJ. D. 8 mJ. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng đến vị trí lò xo bị giãn 4 cm; tại thời điểm t = 0 buông nhẹ. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 1/19.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quả cầu để nó dao động điều hòa. Thời gian để quả cầu đi được quãng đường 10 cm đầu tiên là.  s. Khối 15. lượng quả cầu bằng A. 250 g. B. 400 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm hòn bi nhỏ có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là A..  s. 15. B..  20. s.. C..  s. 25. D..  30. s.. Chiều dài con lắc lò xo dao động thẳng đứng Câu 14: Trong quá trình dao động, chiều dài con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì A. pha dao động của vật bằng 0. B. lực phục hồi tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi. C. gia tốc của vật cực đại. D. tốc độ của vật cực đại. Con lắc lò xo dao động ngang có ma sát Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 160 N/m và hòn bi có khối lượng m = 400 g, đặt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,0005. Lấy g = 10 m/s 2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm (theo phương của trục lò xo). Tại t = 0, buông nhẹ để vật dao động, xem rằng tần số không đổi. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng hẳn là A. 314 s. B. 452 s. C. 252 s. D. 520 s. Câu 16: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m và vật nhỏ khối lượng 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất của vật vmax  40 2cm . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là A. 0,05 . B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 2 N. B. 2,98 N. C. 1,98 N. D. 1,5 N. Công thức tính chu kỳ dao động nhỏ Câu 18: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là A. 40 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 60 cm. Gia tốc con lắc đơn Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là A. 0,375 rad . B. 0,062 rad . C. 0,25 rad . D. 0,125 rad . Lực căng dây Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 80. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là A. 1,0219. B. 1,0295. C. 1,0321. D. 1,0384. *Câu 21: Con lắc đơn gồm vật nhỏ m có trọng lượng 2 N đang dao động tuần hoàn. Khi vật m đi qua vị trí thế năng bằng một nửa động năng thì lực căng dây của dây treo có độ lớn bằng A. 2 N. B. 2,1 N. C. 1,8 N. D. 2,2 N. Con lắc đơn được đưa lên độ cao h Câu 22: Biết bán kính Trái Đất là R. Khi đưa một đồng hồ dùng con lắc đơn lên độ cao h so với mặt đất (h<<R) thì thấy trong một ngày đêm, đồng hồ chạy chậm hơn 2 phút so với khi ở mặt đất. Biết chiều dài con lắc đồng hồ không đổi. Tỉ số h/R có giá trị A. 1/1441. B. 1/1440. C. 1/721. D. 1/720. Con lắc trong điện trường Câu 23: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T1 = 1,900 s. Tích điện âm cho vật và cho con lắc dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có chu kì T 2 =2T1. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì chu kì dao động mới của con lắc là A. 1,600 s. B. 2,200 s. C. 1,436 s. D. 1,214 s. Câu 24: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân www.vatlyphothong.net Trang 2/19.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 60o. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là A. T. B. T/2. C. 2T . D. T/ 2 . Tổng hợp dao động Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số:. . x1  4,8cos(10 2t  ) (cm); x2  A2cos(10 2t   ) (cm). Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng 2 bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 (m/s). Biên độ A2 bằng A. 6,4 cm. B. 3,2 cm. C. 7,2 cm. D. 3,6 cm. Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = 2cos(4t + φ1) (cm); x2 = 2cos(4t + φ2) (cm) với 0  φ2 – φ1  π. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 2cos(4t + π/6) (cm). Giá trị của φ1 là A. π/6. B. - π/2. C. – π/6. D. π/2. Bài toán tổng hợp dao động có liên quan đến yếu tố “biên độ cực đại hoặc cực tiểu” Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1cos (t . . 6. ) và. x2  A2 cos (t   ) . Dao động tổng hợp có phương trình x  9cos(t   ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 9 3 cm. B. 7 cm. C. 18 3 cm. D. 15 3 cm. Khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa Câu 28: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ = π/3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A 3 . B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của M2. C. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A 2 và vuông pha với dao động của M2. D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của M1. Câu 29: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A1 = 3 cm, của con lắc 2 là A2 = 6 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a = 3 3 cm. Khi động năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là A. W. B. 2W. C. 3W. D. 2W/3. Bài toán va chạm Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó A. biên độ dao động của con lắc tăng. B. năng lượng dao động của con lắc tăng. C. chu kì dao động của con lắc giảm. D. tần số dao động của con lắc giảm. Câu 31: Một vật M có khối lượng 300 g được treo ở đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của lò xo mắc vào một giá cố định. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật M đang đứng yên, một vật m có khối lượng 200 g bay theo phương thẳng đứng từ dưới lên với tốc độ 1 m/s, tới va chạm với M; sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biên độ dao động của hệ là A. 2 2 cm. B. 5 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm. Vật không trượt Câu 32: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là A..  Mg k. .. B.. g . mk. C..  (m  M ) g k. .. D..  mg k. .. Hệ 2 lò xo Câu 33: Một vật khối lượng m = 200 g được gắn vào hai đầu của lò xo L1, L2 có độ cứng tương ứng k1 = 60 N/m; k2 = 20 N/m. Hai đầu còn lại của các lò xo được gắn vào hai giá cố định trên mặt phẳng nằm ngang sao cho trục các lò xo đi qua trọng tâm của vật. Ban đầu giữ vật m để lò xo L1 giãn 4 cm, còn lò xo L2 không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc v0 = 0,8 m/s theo phương của trục các lò xo. Sau khi được truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ và tần số góc là Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân www.vatlyphothong.net Trang 3/19.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 5 cm; 20 rad/s. B. 4 cm; 40 rad/s. C. 4 cm; 20 rad/s. D. 2,5 cm; 40 rad/s. Câu 34: Cho hệ lò xo như hình vẽ; m = 100 g; k1 = 100 N/m; k2 = 150 N/m. Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ giãn của hai lò xo là 10 cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 không giãn m k1 k2 rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Cơ năng của hệ và lực đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là B C A. 0,45 J; 6 N. B. 0,40 J; 12 N. C. 0,20 J; 10 N. D. 0,20 J; 6 J. Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động. C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biến đổi. D. Dao động tự do là dao động chỉ có biên độ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Câu 37: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. Câu 38: Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ A. chỉ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì. B. chỉ phụ thuộc vào ma sát của môi trường. C. chỉ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. D. phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ mỗi chu kì và ma sát của môi trường. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng không được bảo toàn. D. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động không điều hòa. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F  F0cos t , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị 1 và 31 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2 . So sánh A1 và A2 , ta có: A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A1  2 A2 . Câu 41: Một con lắc đơn dao động với chu kì 2 s. Để duy trì dao động của nó, người ta dùng một hệ cơ học có hiệu suất 20% và công suất 4 mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật nặng đi từ vị trí biên về cân bằng là A. -0,4 mJ. B. -0,8 mJ. C. 0,4 mJ. D. 0,8 mJ. Sóng cơ Câu 42: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ theo thời gian trong môi trường vật chất. B. Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng. C. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi và tần số dao động của nguồn sóng. D. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không. Câu 43: Một sóng ngang truyền trong một môi trường có phương trình u=U0cos2π(ft-. x ) . Biết vận tốc cực λ. đại của dao động của phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A.  . U 0 2. .. B.    U 0 .. C.   2 U 0 .. D.  . U 0 4. .. Câu 44: Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 4/19.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s. Câu 45: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên dây cách nhau. 5 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các diểm có chiều dương 4. hướng lên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có A. li độ dương, chiều chuyển động đi xuống. B. li độ âm, chiều chuyển động đi xuống. C. li độ dương, chiều chuyển động đi lên. D. li độ âm, chiều chuyển động đi lên. Câu 46: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là A. 1,2mm và từ A đến B. B. 1,2mm và từ B đến A. C. 1mm và từ B đến A. D. 1mm và từ A đến B. Giao thoa sóng cơ Về biên độ Câu 47: Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 11 cm, dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình u1 = u2 = 2cos10πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn S1S2, điểm cực tiểu ở gần S1 nhất cách S1 một khoảng bằng A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 2,5 cm. D. 0,5 cm. Câu 48: Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50 Hz và cùng pha ban đầu. Coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn S 1S2 thấy hai điểm cách nhau 9 cm đều dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5 m / s  v  2,25 m / s . Tốc độ truyền sóng là A. 2,20 m/s. B. 1,75 m/s. C. 2,00 m/s. D. 1,80 m/s. Câu 49: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt u1 =a1cos(30πt+π/2) và u 2 =a 2 cos(30πt) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Hai điểm P và Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA-PB=1cm, QA-QB=3 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? A. P cực tiểu, Q cực đại. B. P, Q thuộc cực đại. C. P cực đại, Q cực tiểu. D. P, Q thuộc cực tiểu. *Câu 50: Cho hai nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động u1 = Acos(πt + π/3) và u2 = Acos(πt + π). I là trung điểm hai nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ A. 2A. B. A 2 . C. A. D. 0. Câu 51: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có phương trình u A  10sin(40 t . . 6. ) (mm); uB  8cos(40 t ) (mm). Biết tốc độ truyền sống trên mặt nước. là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó AM = 40 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 52: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau một khoảng a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là A. 2,775 cm. B. 2,572 cm. C. 1,78 cm. D. 3,246 cm. Về pha Câu 53: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u=acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 một khoảng gần nhất bằng A. 26 mm. B. 24 mm. C. 28 mm. D. 32 mm. Câu 54: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động vuông pha với nguồn ở trên đoạn CO là A. 10. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 55: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình uA = uB = a.cos(50πt), với t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB và gần O nhất, phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 2,5 cm.. B. 2 cm.. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. C. 2 10 cm. www.vatlyphothong.net. D. 2 2 cm. Trang 5/19.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 56: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 50mm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acos(200πt) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất trên đường trung trực của S 1S2 mà phần tử nước tại đó dao động ngược pha với các nguồn cách S1 bao nhiêu? A. 26 mm. B. 32 mm. C. 24 mm. D. 28 mm. Sóng dừng Câu 57: Một dây thép AB dài 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 24 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s. Câu 58: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz, 50 Hz. Hỏi dây thuộc loại một đầu cố định hay hai đầu cố định? Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng? Chọn đáp án đúng. A. một đầu cố định; fmin = 10 Hz. B. hai đầu cố định; fmin = 10 Hz. C. một đầu cố định; fmin = 30 Hz. D. hai đầu cố định; fmin = 30 Hz. Câu 59: Một âm thoa có tần số dao động riêng là f = 900 Hz đặt sát miệng của một ống hình trụ cao 1,2 m. Đổ dần nước vào ống nghiệm, đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 353 m/s. B. 340 m/s. C. 327 m/s. D. 315 m/s. Họa âm Câu 60: Một loại dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là 420 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất do dây đàn này phát ra mà người này có thể nghe được là A. 17850 Hz. B. 18000 Hz. C. 17000 Hz. D. 17640 Hz. Câu 61: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (bậc khác 1) mà ống này tạo ra bằng A. 1,5 m. B. 0,33 m. C. 1 m. D. 3 m. Câu 62: Một âm thoa có tần số dao động riêng là f với 450Hz < f < 550 Hz, đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 1m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm v trong không khí là 340 m/s. Tần số dao động riêng của âm thoa là A. 475 Hz. B. 510 Hz. C. 468,75 Hz. D. 531,25 Hz. Sóng âm Câu 63: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80 μs. Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà tai người có thể nghe được. B. hạ âm. C. siêu âm. D. sóng ngang. Câu 64: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm? A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn. Câu 65: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 66: Người ta phân biệt sóng âm, sóng hạ âm, sóng siêu âm dựa trên A. khả năng cảm thụ của tai người. B. biên độ dao động của chúng. C. bản chất vật lý của chúng khác nhau. D. tốc độ truyền của chúng khác nhau. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz. C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng cơ. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí. Câu 68: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí của người đó cường độ âm là I. Nếu tần số và cường độ âm f’ = 10f và I’ = 10I thì người ấy nghe thấy âm có A. độ to tăng 10 lần. B. độ cao tăng 10 lần. C. độ to tăng thêm 10 dB. D. độ cao tăng lên. Câu 69: Phát biểu nào sai về sóng âm? A. Các họa âm của âm cơ bản tần số f1 (do một dây đàn phát ra) có tần số 2f1, 3f1, 4f1, .... B. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. C. Khi mức cường độ âm bằng 1B, 2B, 3B, ... thì cường độ âm chuẩn chuẩn lớn gấp 10, 10 2, 103 ... cường độ âm. D. Bầu đàn đóng vai trò là hộp cộng hưởng. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 6/19.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 70: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch ra xa M một khoảng 72 m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm tại M giảm đi 20 dB. Khoảng cách d là A. 16 m. B. 24 m. C. 8 m. D. 4 m. Câu 71: Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L=130dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’=100dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 4312 m. B. 316 m. C. 3162 m. D. 1300 m. Câu 72: Một nguồn S phát âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B trên phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm của AB và cách S 70m; mức cường độ âm tại M là 40dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và qua B là A. 0,45 mJ. B. 0,181 mJ. C. 0,362 mJ. D. 0,577 mJ. Điện xoay chiều Dòng điện xoay chiều được khảo sát như một dao động điều hòa Câu 73: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t 1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng A.  3 A. B.  2 A. C. 3 A. D. 2 A. Hệ thức độc lập Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Ở thời điểm t1, giá trị của điện áp là u1 = 100 3 V và dòng điện trong mạch là i 1 = - 2,5 A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100 V và – 2,5 3 A. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 100 V. Mạch RLC căn bản Câu 75: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. B. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. C. không phụ thuộc gì vào L và C. D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Câu 76: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f1 = 50 Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40 Ω, dung kháng 160 Ω và tổng trở bằng 200 Ω. Nếu điện áp có tần số f2 =100 Hz thì tổng trở của mạch bằng A. 300 Ω. B. 80 Ω. C. 120 Ω. D. 160 Ω. Câu 77: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có cảm kháng 19Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 8 Ω. B. 16 Ω. C. 20 Ω. D. 12 Ω. Câu 78: Mạch diện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có cảm kháng 25 Ω. Hệ số công suất của mạch là 0,80. Hệ số công suất của cuộn dây là A. 0,30. B. 0,32. C. 0,80. D. 0,75. Câu 79: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần) một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là. 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi 2. tần số bằng 2f là A. ZL = 2ZC = 2R.. B. ZL = 4ZC =. 4R . 3. C. 2ZL = ZC = 3R.. D. ZL = 4ZC = 3R.. Câu 80: Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 30 V và 80 V. Hệ số công suất của đoạn mạch và của cuộn dây có giá trị tương ứng là A.. 3 11 và . 4 16. B.. 3 9 và . 4 16. C.. 1 7 và . 2 16. D.. 3 9 và . 2 16. Câu 81: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số góc ω 1 thì cảm kháng là 30 Ω và dung kháng là 90 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc là ω 2 = 600 rad/s thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của ω1 là Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 7/19.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 200 rad/s. B. 1800 rad/s. C. 200 3 rad/s. D. 600 3 rad/s. Câu 82: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thây đổi được. Khi f = 60 Hz thì mạch có điện trở thuần là 60 , cảm kháng là 64  và dung kháng là 36 . Nếu điện áp có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị f0 là A. 40 Hz. B. 70 Hz. C. 50 Hz. D. 45 Hz. Câu 83: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha suất của đoạn mạch là A. 0,966 .. B. 0,870 ..  so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công 3. C. 0,500 .. D. 0,707 .. 4. Câu 84: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện có điện dung C=. 10 F mắc nối tiếp với một cuộn dây không 2. thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha so với.  . Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là 12 3 1 1 B. 50 Ω; H. C. 50 3 Ω; H. D. 100 3 Ω; H. 2 2 . điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc bằng A. 100 Ω;. 3 H. . Câu 85: Đặt điện áp u=100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với L, R có độ lớn không đổi và C =. 104 F. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn 2. như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 80 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 125 W. Câu 86: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20 () mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud=90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha.   so với u và lệch pha so với ud. Công suất tiêu thụ điện của 6 3. đoạn mạch bằng A. 900 W. B. 405 W. C. 607,5 W. D. 346,5W. Câu 87: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện biến đổi đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5; công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 100 W. Khi điện dung của tụ điện là C 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 40 W. B. 62,5 W. C. 256 W. D. 160 W. Câu 88: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng A. 50 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50 2 Ω. Bài toán động cơ điện Câu 89: Một đoạn mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P = 9,53 kW; dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng.  so với điện áp giữa hai đầu động cơ. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây 6  có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha một góc φ2 = so với dòng điện chạy qua nó. Điện áp hiệu dụng 3 bằng 40 A và chậm pha một góc φ1 =. giữa hai đầu đoạn mạch là A. 190 V. B. 301 V. C. 384 V. D. 220 V. Câu 90: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ sớm pha Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân.  3.  so với dòng điện và có giá trị hiệu dụng là U. 12. so với dòng điện và có giá trị hiệu dụng là U 2 . Điện áp hiệu. www.vatlyphothong.net. Trang 8/19.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. U 7 . B. U 5 . C. U 3 . D. U 2 . Cộng hưởng 3 phần tử Câu 91: Mạch điện xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. D. thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Câu 92: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện một lượng rất nhỏ thì A. điện áp hiệu dụng trên C không đổi. B. điện áp hiệu dụng trên R không đổi. C. điện áp hiệu dụng trên C tăng. D. diện áp hiệu dụng trên C giảm. Câu 93: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức. 1 H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch  2 cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L 2 = H thì điện áp hiệu . u  U 2cos2 ft . Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 =. dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. Cộng hưởng trong mạch 4 phần tử Câu 94: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và cảm kháng ZL = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB = 100 2 cos(100πt )V. Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó tương ứng bằng A. 60 Ω; 25 V. B. 30 Ω; 25 V. C. 30 Ω; 25 2 V. D. 60 Ω; 25 2 V. Thay đổi R để P có giá trị như nhau Câu 95: Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200cos(100 t . . 3. ) (V). Khi điều chỉnh biến trở tới giá trị. R  R1  36 hoặc R  R2  64 thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị công suất này là A. 283 W.. B. 200 W.. C. 400 W.. Câu 96: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L . D. 100 W.. 2 H, tụ điện có điện dung C và biến trở 10. R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp hiệu dụng 200V. Khi điều chỉnh để biến trở để R bằng 40 Ω hoặc 160 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị của điện dung C là A.. 103 F. 4. B.. 104 F. 2. C.. 104. . F.. D.. 2.10 4. . F.. Câu 97: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, L là cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị của R là R = R1 = 40 Ω hoặc R = R2 = 160 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai trị của biến trở R là A. cosφ1 =. 1. ; cosφ2 =. 2. 5. .. 5. C. cosφ1 = 0,6; cosφ2 = 0,8.. B. cosφ1 =. 2 5. ; cosφ2 =. 1. .. 5. D. cosφ1 = 0,8; cosφ2 = 0,6.. Thay đổi C mà P có giá trị như nhau Câu 98: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị C1 và 3C1 đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha nhau. Lấy π2 = 10. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 9/19.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.. 1 H. 2. B.. 2 H. . C.. 3 H. . D.. 1 H. . Thay đổi C để UCmax Câu 99: Đặt điện áp u = 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị A. -50 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. - 50 2 V. Thay đổi L để ULmax Câu 100: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết RCω = 3 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới giá trị A.. 4 3C 2. .. B.. 3 . 4C 2. C.. 4 . C 2. D.. 3 . C 2. Câu 101: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Với hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là A. L . L1  L2 . 2. B. L . L1 L2 . 2( L1  L2 ). C. L . L1 L2 . L1  L2. D. L . 2L1 L2 . L1  L2. Thay dổi R là URL không đổi Câu 102: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (μF), đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm L đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AM luôn không đổi với mọi giá trị của R. Độ tự cảm L0 có giá trị bằng A.. 1 H. . B.. 2 H. . C.. 1 H. 2. D.. 3 H. . Câu 103: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Khi điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω = ω0 thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì phải điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị A.. 0. .. B. 2ω0.. C.. 0. .. D. ω0 2 .. 2 2. 2. Câu 104: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ diện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là uAB = 100 2 cosωt (V). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 120 V. B. 100 V. C. 80 V. D. 200 V. Thay dổi C mà URC không đổi Câu 105: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1 . 1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không 2 LC. phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng A. 2 21 .. B.. 1 . 2. C. 21 .. D.. 1 2. .. Thay đổi R để Pmax Câu 106: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây (có điện trở hoạt động r = 50 Ω, độ tự cảm L =. 104 4 H, tụ điện có điện dung C = F và điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một  10 điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có giá trị Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân www.vatlyphothong.net Trang 10/19.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 10 Ω. B. 110 Ω. C. 78,1 Ω. D. 148,7 Ω. Mắc riêng rồi mắc chung Câu 107: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos100 t (V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha.  so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai 3. đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là. A. 300 3 W. B. 200 W. C. 300W. D. 200 2 W. Câu 108: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện chạy qua X có cường độ hiệu dụng là 0,25 A và dòng điện sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện chạy qua Y vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu hộp đen Y. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ hiệu dụng là A.. 2 A.. B.. 2 A. 2. C.. 2 A. 4. D.. Bài toán thay đổi ω Câu 109: Đặt điện áp u  U o cos (t ) , trong đó U 0 không đổi nhưng. 2 A. 8.  thay đổi được, vào hai đầu đoạn. mạch gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi   0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng Im. Khi   1 hoặc    2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng. Im . Biết ω2 – ω1 = 120π (rad/s). Giá trị của độ tự cảm L bằng 2 3 1 2 B. H. C. H. D. H. 4 2 . trong mạch bằng nhau và bằng A.. 3 2. H.. Bài toán biểu thức. Câu 110: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =. 1,5. . H và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp. tức thời giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức ud = 100 6 cos(100πt + tụ điện có biểu thức uC = 100 2 cos(100πt -.  ) (V). Điện áp tức thời giữa hai đầu 6. 2 ) (V). Hệ số công suất của cuộn dây và của đoạn mạch AB 3. lần lượt bằng A. 0,5 và 0,85.. B.. 3 và 0,5. 2. C. 0,5 và. 3 . 2. D. 0 và 0,5.. Câu 111: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch các điện áp: u1=200 2 cos(100πt+.  ) (V); u2=200 2 cos50πt 2. (V) thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch tương ứng là i 1= 2 cos100πt (A) và.  ) (A). Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện có giá trị là 2 104 104 104 104 2 4 2 4 A. H; F. B. H; F. C. H; F. D. H; F. 2   2    . i2= 2 cos(50πt+. Câu 112: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức uAM = 80 2 cos100πt (V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức uMB = 100cos(100πt +. 7 ) (V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là 12. A. 132,28 W. B. 52 W. Dòng điện trong 2 trường hợp vuông pha nhau Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. C. 66,64 W.. www.vatlyphothong.net. D. 104 W.. Trang 11/19.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 113: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì dòng điện tức thời trong đoạn mạch là i1. Khi nối tắt tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng gấp 2 lần và dòng điện trong mạch là i2, biết dòng điện i2 và i1 vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch (khi tụ đã được nối tắt) bằng A.. 2 . 2. B.. 1. .. C.. 2. .. 5. 5. D.. 3 . 2. Máy điện Truyền tải điện năng Ptải không đổi Câu 114: Điện năng từ một trạm phát điện (một pha) được đưa đến hộ tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 95% cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi A. 31,2%. B. 25,2%. C. 36,8%. D. 38,8%. Máy phát điện xoay chiều *Câu 115: Đặt một khung dây trong từ trường đều B vuông góc với trục quay x’x của khung dây. Khi quay đều khung dây quanh trục của nó thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn cực đại khi A. B vuông góc với mặt phẳng khung dây.. B. B trùng với mặt phẳng khung dây.. C. B hợp với mặt phẳng khung dây góc 45 . D. B hợp với pháp tuyến một góc 300 hoặc 600. Câu 116: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động 0. cảm ứng trong khung có biểu thức e = Eocos(ωt +.  ). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 3. khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 60o. B. 120o. C. 150o. D. 180o. Câu 117: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là A. 628 V. B. 1256 V. C. 444 V. D. 888 V. Câu 118: Suất điện động xuất hiện trong cuộn dây phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha có giá trị cực đại khi A. cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực Bắc, Nam liền kề. B. cực Nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây. C. cực Bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây. D. cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên. Câu 119: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (có hai cặp cực từ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=30 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là A. 67,5 mH. B. 31,8 mH. C. 135 mH. D. 63,6 mH. Câu 120: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng. A. no2 . 2n12 n22 . n12  n22. 2 2 2 B. no  n1  n2 .. 2 2 2 C. 2no  n1  n2 .. 2 D. no  n1n2 .. Câu 121: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng. A. no2 . 2n12 n22 . n12  n22. 2 2 2 B. no  n1  n2 .. 2 2 2 C. 2no  n1  n2 .. 2 D. no  n1n2 .. Câu 122: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Động cơ không đồng bộ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. B. Rôto của động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. C. Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho 3 dòng điện xoay chiều có cùng tần số chạy vào 3 cuộn dây trên stato của động cơ. D. Động cơ điện biến đổi điện năng thành cơ năng. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 12/19.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 123: Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc  chạy vào ba cuộn dây của động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp do ba dòng điện này gây ra tại tâm sẽ quay với tốc độ  ' . So sánh  và  ' ta có A.   3 '. B.    '. C.    '. D.    '. Câu 124: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. Câu 125: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A; khi đó hệ số công suất của động cơ bằng 0,866. Nếu chỉ có nguồn điện xoay chiều với điện áp hiệu dụng 240 V, để động cơ hoạt động bình thường, người ta phải mắc nối tiếp động cơ với một điện trở R. Giá trị của điện trở này bằng A. 80,64 Ω. B. 86,42 Ω. C. 90,44 Ω. D. 96,42 Ω. Dao động và sóng điện từ Câu 126: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Lúc t = 5/6 μs thì dòng điện có giá trị bằng 0 lần đầu tiên. Điện dung của tụ điện là A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 μF. Câu 127: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc tụ điện đang tích điện cực đại đến lúc điện tích trên tụ bằng 0 là τ. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. λ = 3.108τ. B. λ = 6.108τ. C. λ = 9.108τ. D. λ = 12.108τ. Câu 128: Mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 μH. Ban đầu, hai bản tụ điện được nối với hai cực của một nguồn điện một chiều (có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 Ω) thông qua một khóa K (điện trở không đáng kể). Sau đó, ngắt khóa K để tách nguồn một chiều ra khỏi mạch dao động, trong mạch bắt đầu có dao động điện từ. Trong quá trình dao động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là A. 3 V. B. 1,5 V. C. 30 V. D. 15 V. Câu 129: Một máy thu thanh (đài) bán dẫn có thể thu cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu sóng FM, đài thu được dải sóng từ 2 m đến 12 m. Khi thu sóng AM, đài thu được bước sóng dài nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải sóng AM mà đài thu được là A. 80 m. B. 120 m. C. 160 m. D. 100 m. Câu 130: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2 =490pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=250pF thì thu được sóng có bước sóng 42m. Máy thu thu được dải sóng điện từ có bước sóng trong phạm vi từ A. 8,4 m đến 58,8 m. B. 24 m đến 168 m. C. 12,6 m đến 88,2 m. D. 1,68 m đến 82,32 m. Câu 131: Ăngten sử dụng mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ điện C1 thì ăngten thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 240m. Nếu chỉ sử dụng tụ C2 thì bước sóng thu được là A. 700 m. B. 600 m. C. 500 m. D. 400 m. Câu 132: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 200. B. 600. C. 400. D. 300. Câu 133: Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC với tần số dao động riêng của nó, người ta A. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. B. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều. C. tăng khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch. D. cung cấp cho mạch phần năng lượng bằng phần năng lượng đã mất sau mỗi chu kì. Câu 134: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện tử trường? A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh chỗ có tia lửa điện. Câu 135: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 13/19.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. C. Sóng điện tù mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn. D. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.10 8 m/s. Câu 136: Tốc độ truyền sóng điện từ A. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó. B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó. C. không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó. D. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 137: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 138: Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. B. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. *Câu 139: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài mêgahec (MHz). B. vài nghìn mêgahec (MHz). C. vài trăm mêgahec (MHz). D. vài kilohec (kHz). Câu 140: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các vectơ E , B trong sóng điện từ luôn vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà các đường sức là những dường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ. C. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng (vô tuyến) cực ngắn. D. Không thể có điện trường biến thiên hoặc từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập nhau. Sóng ánh sáng *Câu 141: Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu xác định. B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. có vận tốc không đổi khi truyền từ không khí vào lăng kính. Câu 142: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,64μm trong không khí vào một chất lỏng có chiết suất ứng với bức xạ đó là 4/3. Bước sóng của bức xạ này trong chất lỏng đang xét là A. 0,64 μm. B. 0,85 μm. C. 0,48 μm. D. 0,44 μm. Câu 143: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ 1 và λ2 lên mặt một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh ứng với các bức xạ đó lần lượt là n1  2, n2  3 . Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau một khoảng là A.. h 3. 1 0, 6. .. B. h( 3 . 1 ). 0, 6. C. h( 3  0, 6) .. D. h( 0, 6 . 1 ). 3. Câu 144: Chọn phát biểu sai. A. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến. B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ. C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. D. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 145: Khi ánh sáng và âm thanh cùng truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ của ánh sáng tăng, tốc độ của âm thanh giảm. B. tốc độ của ánh sáng giảm, tốc độ của am thanh tăng. C. tốc độ của chúng cùng tăng. D. tốc độ của chúng cùng giảm. Câu 146: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 14/19.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi áp suất thấp bị kích thích phát ra. Vị trí vân sáng và vân tối Câu 147: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiều sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4 m    0, 75 m . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,635 μm. B. 0,735 μm. C. 0,685 μm. D. 0,705 μm. Câu 148: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm để tiến hành thí nghiệm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2 cm là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Tịnh tiến màn ra xa, lại gần Câu 149: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu tịnh tiến màn một đoạn 40 cm trên trung trực của hai khe thì khoảng vân tăng thêm một khoảng bằng 500 lần bước sóng của ánh sáng đó. Khoảng cách giữa hai khe Y-âng là A. 1 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,5 mm. Câu 150: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  , hai khe Y-âng cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao thoa quan sát được trên một màn song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng  bằng A. 0,45 μm. B. 0,72 μm. C. 0,60 μm. D. 0,64 μm. Thay đổi bước sóng ánh sáng Câu 151: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì trên đoạn thẳng MN trên màn quan sát, người ta đểm được 9 vân sáng (với M và N là hai vân sáng; MN vuông góc với hệ vân giao thoa). Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc đơn sắc có bước sóng 2 . 4  thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn 7 1. MN lúc này là A. 16. B. 17. C. 15. D. 14. Sự trùng nhau của hai vân sáng Câu 152: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,45μm và λ2. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3mm. Giá trị của λ 2 là A. 600 nm. B. 720 nm. C. 500 nm. D. 400 nm. Câu 153: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 20 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là A. 3. B. 5. C. 7. D. 1. Câu 154: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ λ1 = 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là A. 720 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 700 nm. Câu 155: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  0,50 μm và 2  0, 60 μm . Biết hai khe Y-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là A. 26. B. 31. C. 24. D. 28. Sự trùng nhau của ba vân sáng Câu 156: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời bởi ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm đo được trên màn là 24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,6 mm. B. 0,5 mm. C. 0,3 mm. D. 0,4 mm. Câu 157: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời bởi ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu đo được trên màn là A. 30 mm. B. 3,0 mm. C. 2,5 mm. D. 2,0 mm. Sự trùng nhau của 4 vân sáng Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân www.vatlyphothong.net Trang 15/19.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 158: Chiếu vào hai khe Y-âng đồng thời 4 bức xạ đơn sắc khác nhau. Trên màn có thể thấy tối đa bao nhiêu loại vân sáng có màu khác nhau A. 14. B. 16. C. 15. D. 17. Các bức xạ ngoài vùng khả kiến Câu 159: Trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma, bức xạ có tần số nhỏ nhất là bức xạ A. gamma. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. Rơn-ghen. Câu 160: Chọn phát biểu đúng. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. B. Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không. C. Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng đối với tia hồng ngoại hơn là đối với tia tử ngoại. Câu 161: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng? A. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm. C. Có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 162: Chọn câu đúng. Tia Rơnghen A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. C. cùng bản chất với sóng âm. D. là chùm các electron. Câu 163: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X? A. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường. B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại. C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ. D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh. Lượng tử ánh sáng Thuyết lượng tử Câu 164: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn qua tiết diện của chùm sáng trong mỗi đơn vị thời gian. B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. Câu 165: Phôtôn của một bức xạ điện từ có năng lượng 6 MeV. Bức xạ đó nằm trong vùng nào của dải sóng điện từ? A. Sóng vô tuyến. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Hiện tượng quang điện ngoài 0. Câu 166: Giới hạn quang điện của một kim loại là 5200 A . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu kim loại đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ A. đèn tử ngoại 1W. B. đèn hồng ngoại 10 W. C. đèn hồng ngoại 1W. D. đèn hồng ngoại 50 W. Hiện tượng quang điện trong Câu 167: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng Mặt Trời. D. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. Câu 168: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới hạn. Câu 169: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các pin quang điện. B. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực. C. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ. D. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Quang phổ hiđrô Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 16/19.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 170: Các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ năng lượng của chùm phôtôn có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tủ chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phôtôn có tần số khác nhau được sắp xếp như sau: f1 > f2 > f3 > f4 > f5 > f6. Gọi Em (với m = K, L, M, N, ... ) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng, h là hằng số Plăng, ta có: A. EN – EK = hf3. B. EM – EK = hf2. C. EM – EL = hf1. D. EN – EL = hf2. *Câu 171: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En  . 13,6 eV , trong n2. đó n là số nguyên tự nhiên 1, 2, 3, ... Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) có thể hấp thụ phôtôn có năng lượng nào sau đây? A. 16,2 eV. B. 10,20 eV. C. 1,51 eV. D. 3,40 eV. *Câu 172: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức. 13,6  eV  (trong đó n =1, 2, 3,...). Có một khối khí hiđrô nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người n2 51 21 544 ta kích thích khối khí đó bằng ánh sáng. Trong số các phôtôn có năng lượng eV; eV; eV; 5 2 45 51 eV, phôtôn không bị khối khí hấp thụ là phôtôn có năng lượng bằng 4 544 51 51 21 A. eV. B. eV. C. eV. D. eV. 45 2 4 5 En  . Câu 173: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức En  . 13, 6 (eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Khi nguyên tử chuyển từ n2. trạng thái dừng có mức năng lượng EO về trạng thái dừng có năng lượng EN thì phát ra bức xạ có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EL lên trạng thái dừng có mức năng lượng EN. Tỉ số.  là o. A. 3/25. B. 25/3. C. 2. D. 1/2. Hiện tượng quang – phát quang Câu 174: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Tím. Laze – Hiện tượng phát xạ cảm ứng Câu 175: Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào? A. Dựa vào hiện tượng quang điện. B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. D. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 176: Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó, ngoài phôtôn ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng với phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng? A. Phôtôn ε2. B. Phôtôn ε1. C. Không có phôtôn nào. D. cả hai phôtôn ε1 và ε2. Vật lý hạt nhân Thuyết tương đối hẹp Câu 177: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v =. 8 c , với c là tốc độ ánh sáng trong 3. chân không. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt là A. 1. B. 0,5. C. 3 / 2 . Năng lượng liên kết hạt nhân Câu 178: Chọn câu đúng. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon. C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. D. 2.. Trang 17/19.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Năng lượng của phản ứng hạt nhân Câu 179: Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân X1 và X2 tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X 1, X2 và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng lượng phản ứng tỏa ra là A. 2 MeV B. 2,5 MeV C. 1 MeV D. 0,5 MeV Câu 180: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào 23 Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hạt nhân 11 hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 1,85 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 2,40 MeV. Câu 181: Người ta dùng hạt prôtôn, có động năng K p = 5,45 MeV, bắn vào hạt nhân 49Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành hạt α và một hạt X. Động năng của hạt α và của hạt X lần lượt là K α = 4 MeV và KX = 3,575 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng bay của hạt α và hướng bay của hạt prôtôn là A. 1200. B. 600. C. 450. D. 900. Sự phóng xạ Câu 182: Hạt nhân 210 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α. Ngay sau đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 183: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia β A. làm iôn hoá không khí yếu hơn tia α. B. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. C. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen. D. là dòng hạt mang điện tích. Câu 184: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất. B. phụ thuộc chất đó ở thể rắn, lỏng hay khí. C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện. *Câu 185: Cho 4 loại tia phóng xạ α, β-, β+, γ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết luận nào sau đây sai? A. Tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. B. Tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện. C. Tia γ truyền theo phương song song với các bản tụ. D. Tia α bị lệch nhiều hơn tia β+ vì có điện tích lớn hơn. Câu 186: Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là. 2013 . Tại thời điểm t2 = t1 + T thì tỉ lệ 2012. đó là A.. 4025 . 1006. B.. 3019 . 1006. C.. 5013 . 1006. D.. 2003 . 1006. Câu 187: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. 210 210 4 A Câu 188: Hạt nhân 84 Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 84 Po  2 He  z X . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2, c=3.108 m/s. Vận tốc hạt  bay ra xấp xỉ bằng A. 16.106 m/s. B. 1,6.106 m/s. C. 12.106 m/s. D. 1,2.106 m/s. 59 59 Câu 189: 26 Fe là hạt nhân phóng xạ β-, hạt nhân tạo thành là hạt nhân bền Co. Ban đầu có một mẫu 26 Fe nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t 2 = t1 + 138 (ngày. 59 đêm) tỉ số đó là 31:1. Chu kì bán rã của 26 Fe là A. 46 ngày đêm. B. 27,6 ngày đêm.. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. C. 138 ngày đêm.. www.vatlyphothong.net. D. 69,2 ngày đêm.. Trang 18/19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 190: Hạt nhân. A1 Z1. X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân ZA 22Y bền. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y. bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân chất. A1 Z1. X là T. Ban đầu có một mẫu. A1 Z1. X tinh khiết. Sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và chất X trong mẫu chất là 4 A2 3 A1 4 A1 3 A2 . . A. B. C. D. . . A2 A1 A2 A1. Câu 191: Một hạt nhân có số khối A đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là A.. 4v . A4. B.. 4v . A 4. C.. v . A4. D.. 2v . A4. Phản ứng phân hạch 144 89 Câu 192: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n + 235 92U  56 Ba  36 Kr  3n  200MeV ? A. Đây là phản ứng toả năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn. Phản ứng nhiệt hạch Câu 193: Biết phản ứng nhiệt hạch: 12 D  12 D  23 He  n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của 12 D là ∆mD = 0,0024u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là A. 8,52 MeV. B. 7,72 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV. Câu 194: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Các câu hỏi hay nhưng không thuộc nội dung chương trình chuẩn hiện hành Câu 195: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng cách AC bằng A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm . Câu 196: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo là k=1,6N/m và khối lượng vật nặng m=100g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M =200g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 197: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo) có đặt vật M khối lượng 1kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 198: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,70  m . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN vuông góc với hệ vân, người ta đếm được có 9 vân sáng (Với M, N là vị trí của hai vân sáng). Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0,40  m thì số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 14. B. 15. C. 16. D. 17. Chú thích: Các câu có dấu * ở đầu câu là các câu đã được biên tập lại hoặc sửa cảc lỗi nhỏ so với bản gốc.. Tổng hợp bởi GV Ngụy Ngọc Xuân. www.vatlyphothong.net. Trang 19/19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×