Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Dien giai ngu phap va on luyen trong tam kien thuc theo chuyen de mon Tieng anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LÒI NÓI ĐẨU Quỷ thầy cô giáo và các em học sinh thân mếnỉ Có được tập tài liệu thật sự đầy đủ kiến thức và sát vái yêu cầu thực tế ỉà điều mà quý thầy cô giáo và các em học sinh luôn hằng mong muốn. Cuốn sách “Diễn giải ngữ pháp và ôn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tỉếng Anh 9” được biên soạn vớỉ hy vọng nó sẽ trở thành, người bạn đảng hành cùng quý thầy cô và các em trên chặng đường ôn ỉuyện kiến thức Tiếng Anh cần phải đạt được để chuẩn bị tốt cho các kỳ thỉ quan trọng như: tuyển sinh vào lớp 10, các ỉớp chuyên Anh, các ki thi tuyển chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia bậc THCS. Tất cả các mảng kiến thức có ừong sách đều được biên soạn thành ba phần: diễn gỉảỉ ngữ pháp, bài tập mẫu - hướng dẫn làm bài và phần ôn ỉuyện. Trong nhiều năm nghiên cứu các đề thi tuyển sinh vào lớp 10, tuyển chọn học sinh giỏi của các tỉnh - thành phố ữên toàn quốc cùng với những kinh nghiệm cần có ưong công tác giảng dạy chương trình Tiếng Anh 9 - nâng cao nhằm phục vụ cho các kỳ thi nói trên, chúng tôi đã mạnh dạn giới thiệu đến quý độc giả cuốn sách này. Nhưng những thiếu sót nhất định trong quá trình biên soạn là điều khó tránh khỏi. Tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của tất cả quí độc giả trên toàn quốc. Mọi sự đóng góp ý kiến của quí độc giả xin gửi về địa chỉ: Xỉn trân trọng cám ơn! TẮC GIẢ NGÔ VẪN MINH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phấn một. PHONETICS ►VẨN ĐỀ VỀ CÁCH PHÁT ÂM CỦA “ED” Đ ư ợ c THÊM VÀO SAU ĐỘNG TỪ THƯỜNG VÀ CÁCH PHÁT ÂM CỦA S/ES ĐƯỢC THÊM VÀO SAU DANH TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ THƯỜNG DIỀN GIẢI KIẾN THỨC Căch phát ầm của ED - ED có ba cách đọc - Đọc là /id/ khi động từ tần cùng bằng m hoặc /d/: Eg: import —► imported. mend. —>. mended. - Đoc là /tỉ khi động từ tận cùng bằng /fy, /p/, /k/, /s/, /0/, ///, /t//: Eg: work —► worked help —► helped - Đọc là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm còn lại. Cu thề như: b, g, 1, h, n, m, z, d3, ••• Eg: open —I opened rob —> robbed Cách đoc của S/ES -S/ES có các cách đọc sau - /s/ hoặc /ES/ được phát âm ỉà /-IZ/ khi danh từ hoặc động từ tân cùng bằng ầm /s/, /z/, ///, /tj/, Ã13/: Eg: wash /wdJ/ —► washes raise/r€iz/ —► raises - /s/ được phát âm là /s/ khi các từ tần cùng bằng /k/, /p/, /Ư, /f/ Eg: book —► books - /s/ được phát âm ỉà Ì1Ầ khi trước nó là nguyên âm hoăc âm /b/, /d/, /g/, /I/, /m/, /n/, /r/, /v/: Eg: dog —► dogs.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÀN ÔN LUYỆN BÀI TẬP MẪU Choose the word whose italicized part is pronounced diíĩerently from that of the others. 1.A. seaí 2. A. whatchẹs 3. A. pleaseí/. B. heaá B. washes B. smoked. c. meat c. clauses c. stopped. D. ĩeeá D. likes D. missed. ĐÈ THI TUYẾN SINH VÀO LỚP 10 THPT TP. HCM (2006 - 2007). BẢN CHÁT CỦA VÁN ĐÈ Đặc điểm của loại bài tập này là kiểm tra khả năng nhận biết và phân biệt cách phát âm nguyên âm và phu âm. HƯỚNG DÃN LÀM BÀI Các em hãy nắm thật vững kiến thức cơ bản lý thuyết về cách phát âm của các mẫu tự. - Hãy nhanh chống nhận ra it nhất là hai bộ phận của hai từ có cách phát âm giống nhau. -. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. TEST 1. c. wanted B. mended D. imported 1. A. cookẹd B. hour c. hard D. horse 2. A. heal B. disẹase c . bread D. meaning 3. A. stẹạm B. mood c . tọol 4. A. soon D. look B. basịc c. tịmber 5. A. desịgn D. chịldren TEST 2. 1. A. blame 2. A. near 3. A. during 4. A. well 5. A. think. B. mạn B. hear B. stubble. c. bạnk. B. wife. c. dear c. dust c. vvrong. B. this. c.th at. D. stạmp D. bear D. study D. wild D. although.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ►VẮN ĐỀ VỀ TRỌNG ÂM (WORD STRESS) DIỀN GIẢI KIẾN THỨC -. Các từ tận cùng bằng “-ic", u-ics“, “-ity”, “-lon”, thì dổu trọng âm thường. rơi vào âm tiết tnrởc các thành phần đó. Eg: mathematics, speciíĩc, decision, ability,.... Ngoại trừ các từ: politícs, televỉsỉon, Catholic,... - Các từ cỏ tiền tổ Io v e r "u n d e r t h ỉ dâu trọng âm rơi vào âm tiểt đầu nểu từ đó được dùng như là một danh từ và dấu trọng ăm rơi vào từ gỗc nểu từ được dùng như là một động từ. Eg: + Danh từ: overcoat, overgrovvth, ovenveight, undergarment,... + Động từ: overeat, overleam, overlook, overcome, undermine,... - Đa số các từ có hai ăm tiết trở lên, trong đó có một âm tiết được phát âm mạnh hơn thì dắu trọng âm rơi vào âm tiểt đó. Eg: + Từ có âm tiết thứ nhất được nhấn: íather, hospital, navy, problem,... + Từ có âm tiết thứ hai được nhấn: industrial, effect, oppose, possess... + Từ có âm tiết thứ ba được nhẩn: introduce, population, possibility,. í. - Phần lởn các từ có chức nâng vừa là danh từ vừa là động từ và có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiểt thử nhất khi nó là danh từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi nỏ là động từ. Eg: + Danh từ: present, record, protest,... + Động từ: conílict, present, protest, increase,... - Các từ có hậu tô u-ee" và ”-eer” thì trọng ăm đảnh vào âm tiết chúa hậu tổ đó. Eg: engineer, volunteer, trainee, interviewee, employee,....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TEST 40. 1. A. delay. B. demand. 2. A. chilđish. B. notebook. 3. A. department. B. creation. c. desire c. either c. beforehand. D. widely. c.caniage c. daughter c. traíĩìc. D. character. c. sometimes c. lemonade c. happen. D. tired. c. solar c. Wednesday c. unusual. D. íormal. D. tonight D. hospital. TEST 41. 1. A. govemment. B. already. 2. A. colouríul. B. bedroom. 3. A. waterfal. B. selection. D. creation D. military. TEST 42. 1. A. countless. B. November. 2. A. suggestion. B. acknowledge. 3. A. kidnap. B. suppose. D. displeasure D. contest. TEST 43. 1 .A. occur. B. noble. 2.. B. impression. A. companion. 3. A. family. B. singular. D. particularly D. commerce. TEST 44. 1. A. secure. B. goodbye. 2. A. congratulate. B. decorate. 3. A. qualiíled. B. emphasize. c. selfish c. notice c. applied. D. dramatic D. precious D. precious. TEST 45. 1.A. because 2.. A. compulsory. 3. A. hurry. B. personally B. exchange B. steady. c. eíĩectively c. mausoleum c. freedom. D. maintain D. champagne D. attract.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Eg: The more we cut trees, the more we suffer from íloods. (Chúng ta càng chặt phả cây xanh thì chủng ta càng đổi mặt với lũ lụt). # Chú v: Đôi khi hai vế của câu không cùng một loại tính từ dài hay tính từ ngán mà chúng ta được sử dụng cả hai loại tính từ. vé trước dùng tính từ ngán, vế sau dùng tính từ dài và ngược lại. Với trường hợp như vậy, chúng ta vẫn áp dụng quy tác so sánh của mẫi loại tính từ. Eg: The rỉcher he is, the more self conceited he is. (Anh ta càng giàu cổ thì anh ta càng tự cao). # Càng ít........ thì càng ít..........; Càng kém............ thì càng kém.................... Chúng ta sử dụng cấu trúc sau cho cả tinh từ dài và tính từ ngắn. The less + adj...., the less + adj.... Eg: The less diíĩicult exercises are, the less studious they are. (Bài tập càng ít khó, chúng nó càng ừ chăm chỉ). Với động từ The less..., the less.... Eg: The less he speaks, the less I hate him. (Anh ta càng ít nói thì tôi càng ít ghét anh ta). ► VÁN ĐẺ VÈ PREPOSITIONS AFTER VERBS (Giới từ sau động từ) Đe nắm vững và áp dụng chính xác các giới từ đi theo sau động tò, chi có cách duy nhât mang lại hiệu quả là phải học thuộc lòng chúng và làm nhiêu bài tập thuộc lĩnh vực giới từ. concentrate on (v) íòcus on (v) insist on (v) compỉain about (v) worry about (v) object to (v) rely on (v) depend on (v). Một số động từ cỏ giói từ theo sau : tập trung vào, chú ý vào : chú ý vào, chăm vào : khăng khăng, đòi cho bằng được : phàn nàn về điều gì : lo lắng về cái gì : phản đối, chống đối : dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc : tùy thuộc vào, dựa vào.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T E ST7 1 .1 hope to receive a letter from my parents. —* I am looking...................................................................................................... 2 .1 wish I had visited the city. —►It is a ................................................................................................................... 3. How long haven’t you heard from her? — W hen.................................. .............................................................................. ? 4. Due to the weather condition, the íòotball match was cancelled. —> If it..................................................................................................................... 5. “Don’t íorget to send the message,” he said to me. —►He reminded............................. ....................................................................... 6. You should go to bed early. - > F d .................................................................................................................... 7. He was punished because of his bad behaviour. — Had he .............................................. ............................................................... 8. The dress is too long for you to wear. —►The dress needs............................................................................................... 9 . 1 really don’t want to hear your complaint about the matter. —►I am fe d ............................................................................................................ 10. Mary regretted not asking you for advice. —►Mary wished.................................................................................................... T E ST 8 1. He didn’t pass the exam. -> H e . ..... ........................................................................................................... 2. They felt unsafe until they had crossed the border. —>Not u n t i l ........................................................................................................ 3. She said nothing when she left the room. —►She leíìt the room............................................................................................. 4 . 1 had to spend two days traveling to Ho Chi Minh City. -► I t ....................................................................................................................... 5. Mary is too young to join the club.. —►Mary is n o t...................................................................................................... 6. The fĩlm will start before we arrive.. —> By the tim e.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TEST7 1 .1 am looking forward to receiving a letter from my parents. 2. It is a pity I didn’t visit the city. 3. When did you last see her? 4. If it hadn’t been for the weather condition, ứie íòotball match wouldn’t have been cancelled. 5. He reminded me not to forget to send the message. 6. Fd rather you went to bed early. 7. Had he not behaved badly, he wouldn’t have been punished. 8. The dress needs shortening. 9 . 1 am fed up with your complaint about the matter. 10. Mary wished she had asked you for advice. TEST8 1. He failed the exam. 2. Not until they had crossed the border did they feel safe. 3. She left the room without a word. 4. It took me two days to travel to Ho Chi Minh City. 5. Mary is not old enough to join the club. 6. By the time we arrive the film will have started. 7 . 1 can’t afford to buy the car. 8 .1 remember being taken to Huong River Floating Restaurant by him. 9 . 1 wish I hadn’t missed the ílight. 10. According to him, she would come back the following year. TEST9 1. She was too ill to attend the class. 2. Thanks to your iníòrmation, I was able to make the beautiful speech. 3. You should have parked your car another place. 4. By the time I arrived at the station, the train had left. 5 .1’d rather you stayed at home. 6. This is the fưst time I have seen the fílm. 7. Women in the area used to bear many children. 8. Tom is such a slow speaker that the students get bored. 9. The tickets were too expensive for us to buy. 10. His car was repaired yesterday..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×