ÔN THI TOEIC
A. PART 5
I.
Bài toán đại từ
1 Ng
Tân ngữ
N
B2…B1
V
Phản thân
2 Ng-> phản thân (cuối câu)
- By /for
- On+TTSH+Own
II.
TTSH
N
Đại từ
Bài toán từ loại
N, tobe
Ưt1
Adv
N
Gặp
V
Ưt2
Gặp N B2…B1
Adj,V
bỏ qua
Some
Ns
many
Adj
N
V
a/an
/the
Vkt
III.
Adj
Adv
Adv
(Adj) (N)
+… + X
+ X + (N)
…
(N)
+…
+ Vo
+Adv+Vo
Bài toán đại từ quan hệ
Who+V
N người+
Whose+N
Whom+ Mệnh đề (S+V)
N tg+ When+ MĐ
N nơi chốn+ Where+ MĐ
Nếu không phải When, Where -> Chọn Which
What không phải đại từ quan hệ
1
IV.
Bài toán so sánh
- So sánh = as+adj/adv+as
- So sánh hơn (trong câu có than)
+ TT ngắn: adj+er/adv+ than
+ TT dài: more adj/adv+ than
- So sánh hơn nhất (có The, khơng có ss trạng từ)
+ Ngắn: The adj+est
+ Dài: The most adj
V.
Bài tốn chia thì
- Nếu trong bài chưa có chia thì -> bài tốn chia thì
+ B1: Loại đáp án To V/Ving
+ B2: Xem trong câu có đáp án bị động không, xác định loại hay chọn đáp án bị
động dựa vào dấu hiệu: chủ động phía sau có N; bị động phía sau khơng có N.
+ Xác định cụm từ chỉ thời gian trong câu để xác định thì. Nếu khơng có cụm từ chỉ
tg thì xem xét thì của mệnh đề khác trong câu, thì của mệnh đề đang xét sẽ giống
hoặc gần nhất với mệnh đề cịn lại trong câu.
- Nếu trong bài đã có chia thì rồi -> Chọn To V hoặc Ving
+ Chọn Ving nếu đứng sau các động từ: begin, consider, keep, start, avoid,
Stop,suggest, enjoy… hoặc sau when, by after, before
+ Trường hợp còn lại chọn To V
VI. Các lý thuyết khác
1. Xed/ing/s
- Xed/ing là:
+ Động từ (V) chia thì nếu phía trước có chủ ngữ (S)
+ Tính từ (Adj) nếu phía sau có danh từ (N)
- Xs là:
+ Động từ (V) chia thì nếu phía trước có chủ ngữ (S)
+ Danh từ số nhiều
2. To be+
adj
Ved (bị động, phía sau khơng có N)
Will be+
Ving
3. N of N
4. Vkt(can, could,…) + adv + Vo+ adv (thường thì Vkt+Vo nhưng lưu ý có thể bị
chèn giữa bởi trạng từ)
5. a + …+adj+N
2
a+adv+…+N
6. Xing/ed+ N thì 90% Xing/ed là tính từ.
Tuy nhiên có các trường hợp đặc biệt Xing/ed/al là danh từ: Advertising,
marketing, finalcial, renewal, proposal, approval, comercial, agricultal
7. Cost/price/value+ of+tiền
Tiền+ worth+ of
8.
- Among+ Ns
- Almost+ adj/V/số lượng
- Every+ Ns/số lượng(day/week/month/year)
- A little+ N
- A few+ Ns
- All+Ns
- Through/through out+ thời gian/giấy tờ/con đường
- Valued+N người
- Head + of+ vị trí cơng việc
- Year+ of+ experience
- Over/for+ khoảng thời gian
- At/in+ thời gian/nơi chốn
- At+ giờ chính xác
- On+ ngày, tuần
- In+ tháng trở lên
- Within+ cụm dt/thời gian xác định/ không gian
- During+tg không xác định
- Beside+ mệnh đề/cụm từ
- One of the most+ adj+ N
- According to+ cụm danh từ (đứng đầu câu)
- Will/must+ adv+Vo
- Prior to
- Whether…or…not
- Both … and
- Either …or
- Neither …nor
- By+ N/time/phương tiện/%/Ving
- As+Ved/N nghề nghiệp/as/mệnh đề.
9. Giới từ
- Giới từ + N+ giới từ
- Giới từ + adj+ N
- Giới từ + Ving+ Cụm danh từ
- Tính từ có : Tính từ gốc, tính từ đi, Ving, Ved
- Bài tốn điền tính từ Ving/Ved
+ Ving: phía sau là danh từ chỉ vật
+ Ved: phía sau là danh từ chỉ người
3
+ Các trường hợp đặc biệt luôn điền Ved (bất kể danh từ phía sau là người
hay vật): select, appoint, discount, enclose, include, expect, attach,
estimate, insured, revise, require.
10. Trường hợp vị trí cần điền là N lưu ý ln có 2 trường hợp
- Ns hoặc Nor/er/ant (phía trước là a/an/tính từ sở hữu)
- Ns hoặc N(phía trước là a/an/tính từ sở hữu)
11. More/very+ adj/adv Muốn biết điền tính từ hay trạng từ thì bỏ qua
more/very quay về bài tốn từ loại.
12.Dấu … đứng đầu câu điền Ving/N hoặc Ved
- Câu chủ động điền Ving/N nếu phía sau có cụm danh từ điền Ving
- Câu bị động điền Ved
13. Câu điều kiện
Loại
1
2
3
If
Mện đề
Hiện tại đơn
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Had+Ved phân từ 2 cột 3
Will+Vo
Would+ Vo
Would+have+ Ved phân từ 2 cột
3
14. 3 tính từ đặc biệt: costly, timely, friendly
15.
meaning
Conjunction+clause Prepostion+N/Nphrase/Ving
Reason(lí do)
(mệnh đề)
Since, as, because, Due to, owing to, because of
Contrast(tương
now that
Although,
phản)
though,
Condition(điều kiện)
Purpose(mục đích)
Time(thời gian)
while, wheareas
Unless=if not
Without, except (for)
So that, in oder that
After, before, when, After, before
even Despite,
in
spite
of,
though, regardless of
as soon as
16. Bài tốn other/the other/another/ one another
- B1: có one -> chọn the other và ngược lại, nếu ko có one sang bước 2
- B2: sau ….
+ có N: chọn another nếu phía sau là danh từ số ít; chọn other nếu phía
sau là danh từ khác số ít (số nhiều, khơng đếm được)
+ Khơng có N thì loại đáp án other và sang bước 3
4
- B3: Chọn each other (2 đối tượng) hoặc one another (>2 đối tượng) sau
khi dịch nghĩa “lẫn nhau”. Nếu nghĩa này thấy không phù hợp sang B4
- B4: xét:
+ another: thay thế danh từ số ít
+ others: thay thế danh từ khác số ít
B. PART 1: học các cụm từ
Unlocking door cart package
holding
loading
standing
box
pick up
door
hat
bag
walking down
merchandise
bench
wearing
coats
waiting
wrapping
cleaning
seat next to
floor
opening
umbrella
shopping
market
reaching
display
case
bycycle
writing down
arrange
vase attachitem
note notepad
out
walking up escalator
near
down
out
put on
vendor
jotting
board
moving
computer
monitor
climbing
stair leaning against
railing
reading
bench
working
garden
sweeping
ladder
filling
folder
stacking
magazine
turn on
television
newspaper face each other
briefcases
looking at
preparing
meal
carrying
glass
oder waiter
eyeglasses pushing
approach
purchase
selecting
lift
truck
ground
run away
terminal
arrange
shaking hand
taking note
passing
entering
auditorium
circle
distribute
put away
trying on
riding
bike
addressing
adjusting
small group
repairing
cash register
dish
uniform
board of
seated
tool
plane
shoes
paying
taking of
intersetion
landing
coming
paper
wall
park
long row
files cabinet…
C. PART 2
I.
WH question
1. When – thời gian
2. Where – nơi chốn
3. Who
- Tên người
- Vị trí cơng việc, be
- Phịng ban
4. How long: For/about+ thời gian
5
5. How many: số lượng
6. How much: giá
7. How far: m, km,…
8. How often: every, once a week,…
9. Which: the hoặc the one…
10.Why
- To v/since/for+ N
- Mệnh đề (về các chủ đề như: giao thơng/lịch trình cuộc hẹn/sự
II.
III.
kiện/hội thảo)
11.How: đáp án có các tính từ như: well, better, best, excited, enjoy, good…
Yes/no question; Tag –question
1. Yes/no question
- Do/are… -> Loại đáp án he/she/it
- Does/Is… -> Chọn đáp án he/she/it
- Khi băn khoăn giữa 2 đáp án thì ưu tiên đáp án yes/no
2. Tag –question : (câu hỏi đuôi) Luôn là đáp án yes/no, đáp án luôn ngược
câu hỏi
Lời mời, lấy ý kiến
1. Lời mời
Dấu hiệu nhận biết: would you like, would you want, would you
prefer,…
Trả lời:
- Đồng ý: Thanks, please, sure, ofcourse, actually/ I like/ I prefer…
- Không đồng ý: sorry+ mệnh đề (về các chủ đề như: giao thơng/lịch
trình cuộc hẹn/sự kiện/hội thảo)
- Chọn đáp án có I/We loại đáp án he/she/it
2. Lấy ý kiến
Dấu hiệu nhận biết: why don’t you/why don’t we/ how about…
Trả lời:
- Đồng ý: ok, sure, ofcourse, actually ,that’s a good idea, that’s sound a
good choice, that’s very great…
- Không đồng ý: sorry+ mệnh đề (về các chủ đề như: giao thơng/lịch
IV.
trình/ cuộc hẹn/sự kiện/hội thảo)
Lựa chọn
Dấu hiệu nhận biết: A or B
Trả lời:
- A/B hoặc C đồng dạng với A, B
- Đối với câu lựa chọn nghe thấy từ lặp lại trong câu hỏi là chọn; các
dạng câu hỏi khác lặp lại là loại
- Chọn đáp án chứa:
6
+ Either, neither, both will be fine
+ I don’t know, I’m not sure, it hasn’t been decide yet, it doesn’t
really matter to me,…
Gián tiếp (nghe hiểu)
V.
Nếu câu hỏi không phải dạng câu hỏi thì đáp án thường là một câu hỏi
D. PART 3
- Câu hỏi có the man thì nghe người đàn ơng; có woman thì nghe người phụ nữ
- Các chủ đề đáp án thường gặp (dùng chung part 3 và 4)
1. Giá: price/charge/fee/coupon/discount/cost/money/…
2. Khách sạn: hotel/key/room/receptionist/check in/check out…
3. Sân bay: airport/plane/flight/depart/take of/land on/terminal…
4. Nhà hàng: restaurant /dinner /lunch /oder /menu /waiter /cater/ erve /dish
E.
-
-
/sandwiches/ salad/food/chef…
5. Giao hàng: ship/item/oder/postpone/display/arrive/delivery…
6. Tài liệu: document/paper/material/manual/page…
7. Hội thảo: meeting/workshop/conference/seminar/convention…
8. Giao thông: traffic/bus/taxi/cab/train/car/station/arrive…
9. Thời tiết: weather/rain/sunny/shunshine/storm/snow/umbrella/temparature…
10.Kỳ nghỉ: Holiday, day of, trip, vacation…
PART 4
3 vấn đề: đoạn văn, câu hỏi, đáp án
Trước khi nghe phải đọc câu hỏi và phân tích đáp án.
Cấu trúc đoạn văn part 4:
Đoạn 1: mở bài, ngắn, khoảng 3 câu
+ Câu 1: ai là người nói
+ Câu 2: ai là người nghe
+ Câu 3: mục đích của bài
Các dạng câu hỏi part 4
1. Who… speaker (ai là người nói)
Nằm ở đoạn đầu sau As, I’m, My name, This is…
2. Who …intend (ai là người nghe)
Nằm ở đoạn đầu sau Welcome, attention, All of you…
3. What…purpose (mục đích)
Nằm ở đoạn đầu sau I want to announce, I want to infom, I would like to, I
4.
5.
-
want to remind…
Câu hỏi thông tin
What, when, where, why, how…
Tìm key word
Câu hỏi yêu cầu
Nằm ở đoạn cuối
7
-
What…ask?
What..require?
What… request?
What…do?
* Các đáp án thường nằm sau liên từ: liên từ+key word=đáp án
- Liên từ: since, however, because, but, therefore, if, let’s, please, don’t forget.
* Chú ý khi làm part 3, 4 phải đọc câu hỏi, phân tích đáp án trước khi nghe
(trong lúc người ta đọc phần hướng dẫn thì đọc 3 câu của đoạn 1, khi họ đọc câu hỏi đầu
tiên thì tơ đáp án, trong thời gian họ đọc 2 câu hỏi cịn lại thì đọc 3 câu của đoạn tiếp
theo…)
F. PART 6: Kết hợp của part 5+7
G. PART 7
Đọc câu hỏi, câu hỏi mục đích làm trước, rồi đến câu hỏi thơng tin, sau mới
1.
-
đến câu hỏi not/true, suy luận.
Các dạng câu hỏi part 7
Câu hỏi mục đích
What… discuss
What… purpose
What… main idea
Why…write…email
Câu hỏi mục đích là hỏi ý của tồn bài thường nằm ở đoạn đầu
2. Not/true; suy luận
* Suy luận: what…suggest about
What… talk about
What…inferred about
What… mention
- Not/true, suy luận của đoạn làm trước, đọc đoạn suy ra đáp án
- Not/true, suy luận của bài làm sau, đọc đáp án trước từ đó tìm thơng tin trên
bài.
3. Thơng tin
- Tìm key word (từ khóa): từ viết hoa, tên người, nơi chốn, thời gian, danh từ.
- Lúc tìm key word đọc nhanh, đến câu chứa key word thì đọc kỹ.
8