Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 Năm học 2003 – 2004 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: ( 6 điểm) 1. Tìm x biết: a) x 5 x 3 0 1 x .27 3x b) 9. c) 5x 4 x 2 2. Tìm các số nguyên a, b sao cho ab 3b 4b 5a. b 3. a c Câu 2: ( 4 điểm) Cho b d . Chứng minh a c a, b, c, d 0; a b; c d a) a b c d. a 2 ac b 2 bd 2 2 b) c ac d bd. a, b, c, d 0; a c; b d . Câu 3: (5 điểm) 1. Tìm nghiệm của đa thức: 2 a) 3x 2x 1 4 2 b) x 5x 4. 3 2 2. Cho đa thức P x ax bx cx d . Chứng minh rằng 6a ; 2b ; a b c ;. d là số nguyên thì P x là số nguyên với mọi số nguyên x. Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến và AD b ằng nửa cạnh BC. a) Chứng minh ABC vuông ở A. b) Lấy E là một điểm trên cạnh BC sao cho EC 2EB . Chứng minh Câu 5: (1 điểm). AC 2 3 EC 2 EA 2 . Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn:. 2 x x 2 1 y 2 6 y 8 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1 (6 điểm). …………..Hết……… ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) NÔI DUNG 1.. Điểm. a) x 5 x 3 0 khi x 5 & x 3 khác dấu Mà x 5 x 3 x 5 0 x 3 0 Nên x 5 x 3 0 Vậy: 3 x 5. 1, 0 đ. x 5 x 3. 1 x 1 .27 3x 2 .33x 3x 3 2.33x 3x 3x 2 3x 3 b) 9. 1, 0 đ 1, 0 đ. 33x 2 3x 3x 2 x 2x 2 x 1 33x 2 3x 3x 2 x 2x 2 x 1 Vậy: x 1. c). 5x 4 x 2 5x 4 x 2 5x 4 x 2. 4x 6 6x 2. x 1,5 1 x 3. 1, 0 đ 1, 0 đ 1, 0 đ. 1 3 hoặc x 1,5 Vậy: 2. ab 3b 4b 5a ab +5a - 7b = 0 x. a b 5 7 b 5 35 a 7 b 5 35 b 5. Vì:. Ư. 0, 5 đ. 35 1; 5; 7; 35. b 3 b 5 8 b 5 35 b 30. 0, 5 đ. a 7 1 a 6. Vậy: Câu 2 (4 điểm). a 6; b 30. a c a b a b a) Từ: b d c d c d a a b a c c c d a b c d (đpcm). a c a 2 c 2 ac 2 2 b) Từ: b d b d bd. 1, 0 đ 1, 0 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a 2 ac a 2 ac 2 2 Ta có: b bd b bd c 2 ac c 2 ac d 2 bd d 2 bd. Câu 3 (5 điểm). 1, 0 đ. (2). 2. . 1, 0 đ. (1). 2. 2. 2. c ac c ac c ac d bd 2 2 2 d bd d bd c ac d 2 bd. Từ : (1) và (2) 1. Tìm nghiệm của đa thức. 3x 2 2x 1 0 3x 2 x 3x + 1 0. a) Ta có:. x 3 x 1 3 x 1 0 x 1 0 x 1 3x 1 0 3x 1 0 x . Vậy. 1 3. hoặc. x 1 1 x 3. x 1. 0, 75 đ. 4 2 b) x 5x 4. Đặt. 0, 75 đ. x 2 t t 0 . Ta có:. x 4 5x 2 4 0 T 2 5T 4 0. T 2 T 4T 4 0 T T 1 4 T 1 0 T 1 0 T 1 T 4 0 T 4 0. - Nếu - Nếu Vậy:. T 1 T 4. x 1 T 1 x 2 1 x 1 x 2 T 4 x 2 4 x 2. x 2; 1;1; 2. 0, 75 đ. 3 2 2. P x ax bx cx d. P x ax3 - ax bx 2 bx ax bx cx d P x = ax x 2 1 bx x 1 a b c x d P x = ax x 1 x 1 b x 1 x a b c x d P x = 6a. 0, 75 đ. x 1 x x 1 2b x 1 x 6. 2. a b c x d. 1,0 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Với mọi số nguyên x ta có: x 1 x x 1 6 (tích của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6). x 1 x x 1 Z . x 1 x x 1 Z 6a 6 (1). 6. Vì : 6a Z. Với mọi số nguyên x ta có: x 1 x 2 (tích của hai số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 2). x 1 x Z . x 1 x Z 2b 2 . 2 Vì : 2b Z. xZ a b c x Z Vì : a b c Z Vì : d Z (4). (2) (3). Từ : (1) ; (2) ; (3) và (4) P x là số nguyên với mọi số nguyên x. Câu 4 (4 điểm). 1, 0 đ. A 1 2. B. D. C. a) 1 AD BC 2. AD DB DC 1 DB DC BC 2 ABD cân tại D A1 B ACD cân tại M A2 C. 0, 25đ. 0, 5 đ. B C BAC A1 A 2 0 Ta có: B C BAC 180 (tổng ba góc của một tam giác). 2 BAC 1800 BAC 900. 0, 5 đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0, 5 đ. ABC vuông tại A (đpcm). b) A. B. E. D. C. I F Trên tia AB lấy điểm F sao cho B là trung điểm của AF. CB là trung tuyến của ACF. 0, 25 đ. 2 EC 2 EB CE CB E 3 Vì: là trọng tâm của ACF AE là trung tuyến của ACF. Kéo dài AE cắt CF tại I I là trung điểm của FC 1 AI CF ACF Vuông tại A trung tuyến 2 hay CF 2AI 1 AD BC 2 Ta có: hay BC 2AD Vì E là trọng tâm của ACF BC 1,5EC và AI 1,5EA. Áp dụng định lí Pi -Ta - Go vào tam giác vuông ACF. 1,0 đ. ta có: 2. 2. CF 2 =AF2 AC 2 2AI 2AB AC 2 4AI 2 4AB 2 AC 2 2. 4 1,5EA 4 BC 2 AC 2 AC 2 9EA 2 4 BC 2 4AC 2 AC 2 2. 9EA 2 4 1,5EC 3AC 2 9EA 2 9EC 2 3AC 2 3AC 2 9 EC EA AC 2 3 EC EA . Câu 5 (1. 2 x 1 y 6 y 8 x. 2. 2. (đpcm). 1,0 đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> điểm). 2 x 2; 2 x x 2 1 y 2 6 y 8 0 y 2 6 y 8 0. Ta có: y 2 6 y 8 y 2 2 y 4 y 8 y y 2 4 y 2 . 0, 5 đ. Mà : y 4 y 2 0 y 3 y 3. Thay. vào (1) ta được:. 2 x x 2 1 1 0 2 x x 2 1 x 1 x 1& y 3. Vậy:. 0, 5 đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>